Trang chủ | Giới thiệu
10601. Chất lượng nông sản và tài nguyên di truyền thực vật ở Việt Nam / GS.TS. Lê Doãn Diên (chủ nhiệm đề tài)Viện Công nghệ sau thu hoạch, 1995. - 10 tr.
Xem tóm tắt
10602. Báo cáo kết quả một năm áp dụng một năm áp dụng giống đậu tương 3 vụ DT84 vào các địa bàn sản xuất / TS. Mai Quang Vinh (chủ nhiệm đề tài)Viện Di truyền nông nghiệp, 1994. - 10 tr.
10603. Nghiên cứu hệ thống cây trồng vùng đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ / TS. Nguyễn Duy Tính (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam, 1995. - 26 tr.
10604. Thâm canh, mở rộng 2817 ha cao su (công ty cao su EA H'LEO) Công ty cao su Ea H'Leo , 1995. - 70 tr.
10605. Nghiên cứu kỹ thuật nuôi nhân hàng loạt sâu xanh, sâu khoang và sâu đục thân ngô trên môi trường thức ăn bán tổng hợp / Nguyên Văn Hoa (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, 1997. - 18 tr.
10606. kết quả chọn tạo giống đậu tương 3 vụ DT - 84 / Mai Quang Vinh (chủ nhiệm đề tài); Ngô Phương Thịnh. Viện Di truyền nông nghiệp, 1993. - 13 tr.
10607. Xác định tiêu chuẩn ăn và khẩu phần chăn nuôi thích hợp cho gia súc, gia cầm mới nhập và lai tạo / PGS.TS. Nguyễn Nghi (chủ nhiệm đề tài); Lã Văn Kính, TS. Lê Thanh Hải. Viện Chăn nuôi, 1995. - 20 tr.
10608. Xác định tác nhân gây bệnh đường hô hấp và tiêu hoá của lợn, xây dựng quy trình sử dụng thuốc và biện pháp phòng bệnh / PGS.TS. Nguyễn Thị Nội (chủ nhiệm đề tài); PTS. Lê Văn Tạo, PTS. Đoàn Băng Tâm. Viện Thú y, 1995. - 15 tr.
10609. Giới thiệu một số giống đậu mới / Đào Quang Vinh (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Thanh, Chu Thị Ngọc Viên. Viện Cây lương thực và cây thực phẩm, 1994. - 10 tr.
10610. Kết quả khu vực hoá giống lúa ngắn ngày ĐH-60 / Nguyễn Văn Hoan (chủ nhiệm đề tài)Trường đại học Nông nghiệp I, 1993. - 40 tr.
10611. Xác định quy trình công nghệ, hoàn thiện công thức lai hiện có và nghiên cứu công thức lai mới để nâng cao khả năng sinh sản, sản lượng sữa của bò lai hướng sữa phía Bắc / Nguyễn Kim Ninh (chủ nhiệm đề tài)Viện Chăn nuôi, 1995. - 40 tr.
10612. Nghiên cứu bệnh tiên mao trùng trâu bò và biện pháp phòng trị trong điều kiện nhiệt đới / Đoàn Văn Phúc (chủ nhiệm đề tài); Phan Thanh Phượng, Nguyễn Quốc Doanh. Viện Thú y, 1995. - 10 tr.
10613. Chọn đối tượng và loài cây trồng trong thâm canh rừng tự nhiên và rừng lá rộng thường xanh / Vũ Biệt Linh (chủ nhiệm đề tài); Bùi Đoàn. Viện Khoa học Lâm nghiệp, 1993. - 43 tr.
10614. Kết quả nghiên cứu và sản xuất giống lúa CR01 / Nguyễn Công Giáo (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, 1994. - 10 tr.
10615. Nghiên cứu xác định tác nhân gây bệnh đường hô hấp và đường tiêu hoá của lợn. Xây dựng quy trình sử dụng thuốc và biện pháp phòng bệnh / PGS.TS. Nguyễn Thị Nội (chủ nhiệm đề tài)Viện Thú y, 1995. - 133 tr.
10616. Nghiên cứu nhân thuần chọn lọc, xác định khả năng sản xuất của các giống vịt mới nhập (Khakicampbell, CV Sufer M, Szarwas) và xác định các công thức lai mới / TS. Hoàng văn Tiệu (chủ nhiệm đề tài)Viện Chăn nuôi, 1995. - 50 tr.
10617. Nghiên cứu phát triển và sử dụng có hiệu quả nguồn thức ăn bộ đậu, nguồn phụ phẩm công nghiệp và xây dựng quy trình công nghệ chế biến nâng cao giá trị dinh dưỡng của chúng làm thức ăn gia súc / Bùi Văn Chính (chủ nhiệm đề tài)Viện Chăn nuôi, 1995. - 16 tr.
10618. Xác định hệ thống cây trồng thích hợp trên các loại đất chính của huyện Phong Châu - Vĩnh Phú / Phạm Huy Thông (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, 1996. - 19 tr.
10619. Khảo nghiệm Burdock trong cơ cấu cây trồng hiện tại / Trần An Phong (chủ nhiệm đề tài); Lê Hồng Sơn. Viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp , 1994. - 32 tr.
10620. Chọn lọc và thuần hoá các giống dâu có năng suất cao tại Bảo lộc - Lâm đồng / Phan Đình Sơn (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm Nghiên cứu và thực nghiệm dâu tằm tơ Bảo Lộc, 1993. - 40 tr.
10621. Phòng trừ sinh học cỏ dại Đông Nam Á (Phần Việt Nam) / Nguyễn Văn Cảm (chủ nhiệm đề tài); PTS. Phạm Văn Lầm, Hoàng Công Điền. Viện Bảo vệ thực vật, 1995. - 46 tr.
10622. Điều tra nghiên cứu tuyển chọn cây cam Bù năng suất cao, phẩm chất tốt ở huyện Hương Khê và Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh / ThS. Lê Quang Hạnh (chủ nhiệm đề tài); Phan Thị Chữ, Trần Thị Uyên. Viện Nghiên cứu Rau quả, 1992. - 20 tr.
10623. Khôi phục rừng và phát triển lâm nghiệp / Vũ Biệt Linh (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Lâm nghiệp, 1996. - 36 tr.
10624. Sản xuất hạt giống ngô lai T3 và T4 để đưa nhanh vào một số tỉnh phía Bắc (Dự án sản xuất thử - thử nghiệm) / TS. Trương Đích (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm Khảo, kiểm nghiệm giống cây trồng Trung ương, 1996. - 10 tr.
10625. Xây dựng vùng an toàn dịch bệnh cho đàn gia súc, gia cầm trên địa bàn một tỉnh / Nguyễn Xuân Phúc (chủ nhiệm đề tài)Viện Chăn nuôi - Thú y, 1990. - 40 tr.
10626. Nghiên cứu chế độ bón phân khoáng và phân hữu cơ 02A-06-02 / TS. Công Doãn Sắt (chủ nhiệm đề tài); PTS. Mai Văn Quyền. Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam, 1990. - 40 tr.
10627. Thiết kế kho bảo quản hạt giống lúa phù hợp điều kiện Việt Nam / Vương Thị Hiếu (chủ nhiệm đề tài)Viện Thiết kế kiến trúc nông nghiệp, 1990. - 40 tr.
10628. Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ khai thác rừng, phục hồi rừng và cải tạo rừng, sử dụng rộng rãi các phương tiện cơ giới hoá / Nguyễn Vỹ (chủ nhiệm đề tài)Liên hiệp nông lâm công nghiệp Kon Hà Nừng, 1985. - 30 tr.
10629. Nghiên cứu đề xuất mô hình phát triển kinh tế môi trường tại một số vùng sinh thái điển hình / GS.TS. Đặng Trung Thuận (chủ nhiệm đề tài); PTS. Trương Quang Hải. Trường đại học Tổng hợp Hà Nội, 1995. - 30 tr.
10630. Áp dụng phân vi lượng hỗn hợp tăng sản lúa / Lê Hồng Sơn (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Dương, Giang Trung Thành. Viện Quy hoạch và thiết kế nông nghiệp, 1993. - 40 tr.
10631. Điền thanh có nốt sần trên thân (Sesbanxa Rostrata) một cây phân xanh có triển vọng Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, 1993. - 20 tr.
10632. Kết quả bước đầu điều tra phát hiện một số loài thực vật của Việt Nam đang bị đe dọa / Phan Kế Lộc (chủ nhiệm đề tài)Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, 1985. - 57 tr.
10633. Nhập nội giống tằm lưỡng hệ kén trắng / Phạm Văn Vượng (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm nghiên cứu dâu tằm tơ Trung ương, 1993. - 10 tr.
10634. Bước đầu nghiên cứu chọn tạo dòng bất dục đực cảm ứng nhiệt độ (TGMS) để phát triển lúa lai hai dòng / Nguyễn Thị Trâm (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Hoan. Bộ môn Di truyền - Giống, 1996. - 10 tr.
10635. Dự án đầu tư xây dựng xưởng chế biến bông 3000 tấn/năm tại Đắk Lắk Công ty Bông Việt Nam, 1995. - 50 tr.
10636. Nghiên cứu các phương pháp quản lý khoa học và công nghệ nâng cao tính năng sản xuất, tính ổn định các chỉ tiêu kỹ thuật và kinh tế một số giống gia súc-gia cầm đã được thích nghi / Định Hồng Luận (chủ nhiệm đề tài)Công ty Gia súc thức ăn chăn nuôi khu vực 1, 1995. - 36 tr.
10637. Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ công thức lợn lai đạt tỷ lệ nạc 42 - 45% hiện có ở miền Bắc và tìm công thức lai mới đạt tỷ lệ nạc 46 - 50% / PGS.TS. Nguyễn Thiện (chủ nhiệm đề tài)Viện Chăn nuôi, 1995. - 19 tr.
10638. Báo cáo kết quả tạo giống ngô CV-1 / PGS.TS. Trần Hồng Uy (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Bình. Viện Nghiên cứu ngô, 1993. - 10 tr.
10639. Nghiên cứu xác định các cặp lai hướng thịt mới Hereford, limousine .Hoàn chỉnh quy trình nuôi bò lai F1 Charolais / Lê Viết Ly (chủ nhiệm đề tài)Viện Chăn nuôi, 1994. - 30 tr.
10640. Nghiên cứu nguyên nhân vi sinh vật gây bội chứng rối loạn sinh sản ở lợn và biện pháp phòng trị / Hồ Đình Chúc (chủ nhiệm đề tài)Viện Thú y, 1994. - 20 tr.
10641. Nghiên cứu xác định tác hại của hệ nấm mốc, độc tố nấm mốc vi khuẩn gây độc trong thức ăn nguyên liệu và các chế phẩm khác làm thức ăn chăn nuôi, xây dựng các biện pháp phòng chống và hạn chế ô nhiễm trong điều kiện chăn nuôi nhiệt đới / TS. Đậu Ngọc Hào (chủ nhiệm đề tài); Trần Thị Hạnh, Nguyễn Thị Thuận, Kiều Thị Dung, Phạm Minh Hằng. Viện Thú y, 1995. - 178 tr.
10642. Nghiên cứu giá trị tài nguyên của các loài thực vật rừng chủ yếu chọn và phát triển một số cây đặc sản có giá trị đáp ứng yêu cầu của thị trường và xuất / Nguyễn Đình Hưng (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Lâm nghiệp, 1995. - 116 tr.
10643. Báo cáo kết quả thử nghiệm đồng ruộng và nghiên cứu về lạc ở miền Bắc Việt Nam giai đoạn 1991-1995 Viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam, 1995. - 20 tr.
10644. Nghiên cứu phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng đặc thù cho các tỉnh phía Nam / PGS.TS. Phạm Văn Biên (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Nông nghiệp miền Nam, 1995. - 200 tr.
10645. Nghiên cứu, thử nghiệm công nghệ sản xuất giống lúa lai (hữu và vô tính) có tiềm năng năng suất cao, chất lượng tốt cho một số vùng sinh thái chính / Nguyễn Trí Hoàn (chủ nhiệm đề tài); KS. Đào Thị Phương, KS. Nguyễn Viết Toàn. Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, 1995. - 48 tr.
10646. Kết quả nghiên cứu tuyển chọn giống cà phê chè 17ACB vùng Phủ Quỳ / Nguyễn Thị Tuyết (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm Nghiên cứu cây ăn quả Phủ Quỳ, 1993. - 18 tr.
10647. Kết quả nghiên cứu giống đậu tương ĐT92 (Đ1) / GS.TS. Vũ Tuyên Hoàng (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Tuấn Hinh. Viện Cây lương thực và cây thực phẩm, 1993. - 10 tr.
10648. Kết quả nghiên cứu bò lai hướng thịt / PGS.. Nguyễn Viết Ly (chủ nhiệm đề tài)Viện Chăn nuôi, 1995. - 53 tr.
10649. Kết quả nghiên cứu bò lai hướng thịt / PGS.. Nguyễn Viết Ly (chủ nhiệm đề tài)Viện Chăn nuôi, 1995. - 53 tr.
10650. Xác định quy trình và công nghệ nhằm cải tiến nâng cao chất lượng vacxin hiện có và nghiên cứu chế tạo một số vacxin mới / Phan Thanh Phượng (chủ nhiệm đề tài)Viện Thú y, 1995. - 50 tr.
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127