Trang chủ | Giới thiệu
10651. Nghiên cứu tuyển chọn tập đoàn cây lâm nghiệp để phát triển trồng rừng ở lưu vực sông Đà / Vũ Văn Mễ (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Lâm nghiệp, 1995. - 55 tr.
Xem tóm tắt
10652. Nghiên cứu phát triển và sử dụng có hiệu quả nguồn thức ăn bộ đậu, nguồn phụ phẩm công nông nghiệp và xây dựng công trình công nghệ chế biến nâng cao giá trị dinh dưỡng của chúng / Bùi Văn Chính (chủ nhiệm đề tài)Viện Chăn nuôi, 1995. - 31 tr.
10653. Nghiên cứu khả năng gây trồng cây dâm bụt giấm Hibiscus sabdariffa tại một số tỉnh phía Bắc và các biện pháp thâm canh phục vụ xuất khẩu / Đinh Văn Tự (chủ nhiệm đề tài); Vũ Đình Quang. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 1994.
10654. Dự án đầu tư tăng cường xây dựng ngân hàng gen cây trồng nông nghiệp Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam, 1989. - 15 tr.
10655. Một số kết quả nghiên cứu cây trồng nhập nội / TS. Trần Đình Long (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Tất Khang. Trung tâm Giống cây trồng Việt - Nga, 1996. - 10 tr.
10656. Các biện pháp kỹ thuật thâm canh tăng năng suất ngô có hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ được độ phì của đất / TS. Ngô Hữu Tình (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thanh Khiết, Đỗ Hữu Quốc. Viện Nghiên cứu ngô, 1990. - 30 tr.
10657. Cơ cấu cây trồng (Báo cáo kết quả đề tài 02A-01-02) / GS.TS. Nguyễn Văn Luật (chủ nhiệm đề tài); Đào Thế Tuấn, Mai Văn Quyền. Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long, 1990. - 50 tr.
10658. Kết quả nghiên cứu lai tạo và khảo nghiệm giống ngô lai LVN-12 / PGS.TS. Trần Hồng Uy (chủ nhiệm đề tài); Phan Xuân Hào, PTS. Ngô Hữu Tình, Nguyễn Văn Cương . Viện Nghiên cứu ngô, 1994. - 30 tr.
10659. Xây dựng quy trình kỹ thuật thâm canh lúa vùng khó khăn (Tổng kết đề tài 02A-02-03 giai đoạn 1986-1990) / GS.TS. Vũ Tuyên Hoàng (chủ nhiệm đề tài)Viện Cây lương thực và thực phẩm, 1990. - 37 tr.
10660. Xây dựng quy trình kỹ thuật thâm canh lúa vùng thâm canh (Tổng kết đề tài 02A 02 02 giai đoạn 1986-1990) / GS.TS. Vũ Tuyên Hoàng (chủ nhiệm đề tài); KS. Trương Văn Thiệu. Viện Cây lương thực và thực phẩm, 1990. - 31 tr.
10661. Nghiên cứu và áp dụng cơ sở khoa học, các giải pháp kinh tế mỹ thuật để quy hoạch và thiết kế lưu vực phòng hộ rừng phòng hộ nguồn nước, rừng chống bão gió ven biển / Nguyễn Ngọc Lung (chủ nhiệm đề tài); Võ Đại Hải, Đào Công Khanh, Đoàn Sơn. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 1995. - 90 tr.
10662. Nghiên cứu chọn tạo giống lúa mới, năng suất cao cho vùng thâm canh 1991-1995 / Nguyễn Hữu Nghĩa (chủ nhiệm đề tài); Trần Đình Long, Trần Văn Diễn. Viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam, 1995. - 36 tr.
10663. Nghiên cứu và áp dụng các biện pháp tổng hợp về kinh tế kỹ thuật và tổ chức để tăng số lượng và chất lượng trâu cày kéo nhằm cân đối sức kéo ở 2 vùng đồng bằng sông Hồng và sông Cửu long / Lê Bá Lịch (chủ nhiệm đề tài)Cục Chăn nuôi, 1990. - 30 tr.
10664. Xác định giá trị năng lượng trao đổi của một số loại thức ăn đối với gia cầm / Hoàng Văn Tiến (chủ nhiệm đề tài); Lê Thị Hồng Thảo, Nguyễn Thị Thành. Viện Chăn nuôi, 1996. - 06 tr.
10665. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học chế tạo kháng nguyên và kháng huyết thanh dùng chẩn đoán nhanh bệnh virus gia súc và gia cầm / Nguyễn Tiến Dũng (chủ nhiệm đề tài)Viện Thú y, 1995. - 50 tr.
10666. Nghiên cứu quy trình công nghệ chế biến các sản phẩm chăn nuôi ở các xí nghiệp giết mổ (lông, máu, xương, móng...) thành các loại thức ăn bổ sung cho gia súc, gia cầm / PGS.TS. Lê Văn Liễn (chủ nhiệm đề tài)Viện Chăn nuôi, 1995. - 20 tr.
10667. Đánh giá cơ cấu cây trồng vật nuôi hiện tại ở các tỉnh miền núi phía Bắc và đề xuất các mô hình cơ cấu cây trồng vật nuôi hợp lý để phát triển kinh tế nông lâm nghiệp / TS. Bùi Huy Hiền (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, 1998. - 08 tr.
10668. Nghiên cứu Vác xin phòng bệnh Gumboro ở gà công nghiệp / Nguyễn tiến Dũng (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Quang, Vũ Khoa Bảng. Viện Thú y, 1990. - 50 tr.
10669. Xây dựng mô hình lâm nghiệp xã hội vùng duyên hải miền Trung / Nguyễn Văn Trương (chủ nhiệm đề tài)Viện Địa lý (thuộc Trung tâm Khoa học tự nhiên và công nghệ Quốc gia), 1995. - 32 tr.
10670. Nghiên cứu thăm dò một số yếu tố của môi trường đến việc sản sinh nấm mốc trong nguyên liệu làm thức ăn chăn nuôi và sự tồn tại của chúng trong thịt, trứng, sữa (A.FFLAVUS) Viện Thú y, 1986. - 40 tr.
10671. Chọn lọc nhân thuần nâng cao chất lượng giống heo Yorkshire để xây dựng thành giống heo Yorkshire Việt Nam / Trần Thế Thông (chủ nhiệm đề tài); Lê Thanh Hải. Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Miền Nam, 1990. - 30 tr.
10672. Chọn lọc nhân thuần, nâng cao chất lượng giống heo Thuộc Nhiêu / Trần Thế Thông (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Nông nghiệp miền Nam, 1990. - 50 tr.
10673. Chọn lọc nhân thuần chủng xây dựng nhóm giống lợn trắng Phú Khánh / Phạm Hữu Doanh (chủ nhiệm đề tài)Viện Chăn nuôi, 1988. - 30 tr.
10674. Đề tài nghiên cứu bơm tiêm thú y (03-04) / Nguyễn Văn Thưởng (chủ nhiệm đề tài)Công ty Vật tư Trung ương I, 1990. - 13 tr.
10675. Nghiên cứu ứng dụng các biện pháp khoa học kỹ thuật để nâng cao sản lượng thịt trứng của các dòng gà thuần chủng công nghiệp và con lai hướng thịt và hường trứng / Lê Hồng Mận (chủ nhiệm đề tài)Viện Chăn nuôi, 1990. - 18 tr.
10676. Sự nghiệp điều tra, thu thập, đánh giá, bảo tồn, nhân nhanh, cây hoa, cây cảnh khu vực miền Nam / PGS.TS. Nguyễn Xuân Linh (chủ nhiệm đề tài)Viện Di truyền nông nghiệp, 2001. - 09 tr.
10677. Nghiên cứu xây dựng mô hình lâm nghiệp xã hội vùng Tây Nguyên / Vũ Long (chủ nhiệm đề tài)Viện Địa lý (thuộc Trung tâm Khoa học tự nhiên và công nghệ Quốc gia), 1995. - 80 tr.
10678. Tổng kết đề tài 02A 04 03 giai đoạn 1986-1990. Kết quả nghiên cứu sản xuất khoai tây bằng hạt Viện Cây lương thực và thực phẩm, 1990. - 20 tr.
10679. Báo cáo kết quả thử nghiệm bắp lai DK 888 ở các tỉnh phía Nam / GS.. Trương Công Tín (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Lập, Trần Cảnh Thu, Nguyễn Văn Cường, Nguyễn Thanh Thủy. Viện Khoa học Nông nghiệp miền Nam, 1993. - 56 tr.
10680. Các kết quả về thí nghiệm, thực nghiệm và sản xuất thử của một số giống lúa cạn có triển vọng 1988 - 1992 / GS.. Trương Công Tín (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Gia Quốc. Viện Khoa học Nông nghiệp Miền Nam, 1992. - 25 tr.
10681. Các kết quả nghiên cứu về vùng miền núi Viện Quy học và thiết kế nông nghiệp, 1996. - 19 tr.
10682. Nghiên cứu chọn lọc hai giống thuốc lá vàng sấy lò mới: C176 và K326 / Nguyễn Thị Loan (chủ nhiệm đề tài); Trần Đăng Kiên, Nguyễn Văn Biểu, Hoàng Tự Lập . Viện Kinh tế kỹ thuật thuốc lá, 1995. - 30 tr.
10683. Một số kết quả nghiên cứu sử dụng bèo hoa dâu làm dược liệu ; Nguyễn Thanh Đường, Lê Thị Hà, Nguyễn Dinh Trạch. Viện Thổ nhưỡng nông hóa, 1996. - 14 tr.
10684. Biện pháp sinh học bảo vệ và cải thiện độ phì nhiêu đất dốc / Thái Phiên (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Tử Siêm. Viện Thổ nhưỡng nông hóa, 1996. - 16 tr.
10685. Thiết kế kho bảo quản giống lúa phù hợp điều kiện Việt nam / Vương Thị Hiếu (chủ nhiệm đề tài)Viện Kỹ thuật kiến trúc nông nghiệp, 1990. - 64 tr.
10686. Kết quả đánh giá một số dòng giống sắn nhập nội / Mai Thạch Hoành (chủ nhiệm đề tài)Viện Cây lương thực và cây thực phẩm, 1993. - 07 tr.
10687. Chọn tạo giống lúa có phẩm gạo tốt đáp ứng yêu cầu xuất khẩu ở đồng bằng sông Cửu Long / Bùi Chí Bửu (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Duy Bảy, Nguyễn Thị Ngọc Khuê, Bùi Bá Bổng, Kiều Thị Ngọc. Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long, 1995. - 20 tr.
10688. Nghiên cứu xây dựng mô hình lâm nghiệp xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long (1991 - 1995) / Ngô Đức Hiệp (chủ nhiệm đề tài)Viện Địa lý (thuộc Trung tâm Khoa học tự nhiên và công nghệ Quốc gia), 1995. - 117 tr.
10689. Kết quả chọn giống lúa KN-1 / Đào quang Tự (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Viết, Đinh Văn Dự. Viện Cây lương thực và cây thực phẩm, 1995. - 08 tr.
10690. Kết quả nghiên cây HV (1986-1990) / Nguyễn Thị Dung (chủ nhiệm đề tài)Viện Cây lương thực và cây thực phẩm, 1990. - 14 tr.
10691. Báo cáo tổng hợp đánh giá trình độ công nghệ sản xuất mía đường Liên hiệp Mía đường I, 1992. - 38 tr.
10692. Báo cáo đánh giá trình độ công nghệ của sản xuất mía đường Liên hiệp Mía đường II, 1992. - 123 tr.
10693. Báo cáo kết quả nghiên cứu hệ thống công cụ và máy móc nông nghiệp để sản xuất ngô Viện Công cụ và cơ giới hoá nông nghiệp, 1990. - 133 tr.
10694. Nghiên cứu đề xuất mô hình tổ chức, quản lý và giải pháp thúc đẩy phát triển các hình thức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp nông thôn nước ta Viện Kinh tế nông nghiệp, 1998. - 19 tr.
10695. Chọn tạo giống đậu đỗ / TS. Trần Đình Long (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, 1996. - 79 tr.
10696. Kỹ thuật thâm canh đậu đỗ (1986-1990) / Ngô Thế Dân (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, 1990. - 41 tr.
10697. Nhập nội chọn tạo giống lúa mì và đại mạch từ 1986-1990 / Tạ Duy Minh (chủ nhiệm đề tài); Đào Thế Tuấn, Trần Trung Ngự, Nguyễn Thị Ngân. Viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam, 1990. - 25 tr.
10698. Nâng cao công nghệ thâm canh rừng trồng (bồ đề, bạch đàn, keo) và sử dụng cây họ đậu để cải tạo đất và nâng cao sản lượng rừng (1992-1995) / Hoàng Xuân Tý (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Lâm nghiệp, 1995. - 118 tr.
10699. Nghiên cứu cơ cấu luân canh tăng vụ và các biện pháp kỹ thuật canh tác ngô, xây dựng mô hình trồng ngô lai ở vùng thâm canh (1991 - 1995) / PTS. Ngô Hữu Tình (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Văn Chung, Mai Xuân Triệu, Nguyễn Đức. Viện Nghiên cứu ngô, 1995. - 34 tr.
10700. Nghiên cứu xây dựng mô hình thâm canh lúa trên một số vùng sinh thái canh tác nhờ nước trời và có tưới / TS. Mai Văn Quyền (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Nông nghiệp miền Nam, 1995. - 88 tr.
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127