Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

10701. Nghiên cứu sự phát sinh, phát triển quy luật hình thành dịch sâu hại,đánh giá sự thiệt hại đối với cây lương thực và cây thực phẩm, dự tính dự báo và biện pháp phòng trừ (rầy nâu sâu đục thân) / PGS.TS. Trần Huy Thọ (chủ nhiệm đề tài)Viện Bảo vệ thực vật, 1990. - 55 tr.

Xem tóm tắt

10702. Kỹ thuật thâm canh đậu đỗ / TS. Ngô Thế Dân (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, 1990. - 40 tr.

Xem tóm tắt

10703. Nghiên cứu hiệu quả kinh tế của việc triển khai áp dụng các kỹ thuật tiến bộ và các biện pháp kinh tế-xã hội nhằm phát triển sản xuất cây lương thực và cây thực phẩm ở nước ta / Nguyễn Tiến Mạnh (chủ nhiệm đề tài)Viện Cây lương thực và cây thực phẩm, 1995. - 33 tr.

Xem tóm tắt

10704. Nghiên cứu chọn tạo giống lúa năng suất cao cho vùng khó khăn 1991-1995 / GS.TS. Vũ Tuyên Hoàng (chủ nhiệm đề tài)Viện Cây lương thực và cây thực phẩm, 1995. - 18 tr.

Xem tóm tắt

10705. Nghiên cứu chọn tạo một số giống rau chủ yếu và biện pháp kỹ thuật thâm canh (1991-1995) / Trần Khắc Thi (chủ nhiệm đề tài)Viện Nghiên cứu Rau quả, 1995. - 99 tr.

Xem tóm tắt

10706. Kết quả nghiên cứu và tuyển chọn giống lúa C70-2043 / Nguyễn Công Thuật (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Chắt. Viện Bảo vệ thực vật, 1995. - 09 tr.

Xem tóm tắt

10707. Điều tra tuyển chọn giống hồng vùng trung du và miền núi phía Bắc / Trần Thế Tục (chủ nhiệm đề tài); Lê Đình Danh, Phạm Minh Cương. Viện Nghiên cứu Rau quả, 1995. - 08 tr.

Xem tóm tắt

10708. Nghiên cứu phân loại đất Việt Nam theo phương pháp FAO/UNESCO trên địa bàn một tỉnh / Phạm Quang Khánh (chủ nhiệm đề tài); Vũ Cao Thái, Nguyễn Văn Khiêm. Viện Thổ nhưỡng nông hóa, 1996. - 15 tr.

Xem tóm tắt

10709. Ứng dụng phân loại đất của FAO - UNSCO trong điều tra lập bản đồ đất tỷ lệ vừa và lớn / Lê Thái Bạt (chủ nhiệm đề tài)Viện Quy học và thiết kế nông nghiệp, 1995. - 34 tr.

Xem tóm tắt

10710. kết quả thử nghiệm phân bón qua lá orgamin tại Việt nam và các nước khác Trung tâm nghiên cứu Sinh học và Quảng bá nông dược, 1996. - 20 tr.

Xem tóm tắt

10711. Kết quả chọn lọc một số giống rau mới (cải xanh ngọt CX-1, đậu bắp ĐB-1) / Trần Khắc Thi (chủ nhiệm đề tài); Phạm Mỹ Linh, Trần Ngọc Hùng, Ngô Thị Hạnh. Viện Nghiên cứu Rau quả, 1995. - 16 tr.

Xem tóm tắt

10712. Kết quả tạo giống dâu 28 và 36 / Bùi Khắc Vư (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm nghiên cứu Dâu tằm tơ Trung ương, 1996. - 10 tr.

Xem tóm tắt

10713. Giống lúa C15 / GS.TS. Vũ Tuyên Hoàng (chủ nhiệm đề tài)Viện Cây lương thực và cây thực phẩm, 1986. - 08 tr.

Xem tóm tắt

10714. Chiến lược bảo tồn và sử dụng tài nguyên di truyền cây trồng ở Việt Nam / TS. Trần Đình Long (chủ nhiệm đề tài)Viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam, 1996. - 30 tr.

Xem tóm tắt

10715. Một số kết quả tuyển chọn giống xoài miền Bắc Việt nam / Trần Thế Tục (chủ nhiệm đề tài); Vũ Mạnh Hải, Ngô Hồng Bình, Trần Tú Ngà. Viện Nghiên cứu Rau quả, 1996. - 09 tr.

Xem tóm tắt

10716. Thử nghiệm, hoàn thiện và áp dụng công nghệ khai thác, chế biến, bảo quản gỗ nhỏ / Nguyễn Kính Thảo (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Sỹ Tuyến, Trịnh Hữu Lập. Viện Khoa học Lâm nghiệp, 1994. - 41 tr.

Xem tóm tắt

10717. Nghiên cứu tuyển chọn giống, chế độ dinh dưỡng và biện pháp xử lý ra hoa trái vụ dứa Cayen ở Miền Bắc Việt Nam / GS.TS. Trần Thế Tục (chủ nhiệm đề tài); PGS.TS. Vũ Thế Yêm, TS. Vũ Mạnh Hải. Viện Nghiên cứu Rau quả, 1996. - 15 tr.

Xem tóm tắt

10718. Bón phân cho chè KTCB (Giai đoạn từ trồng mới đến đốn lần một) dựa trên bản đồ nông hoá / Lê Văn Đức (chủ nhiệm đề tài)Viện Nghiên cứu Chè, 1996. - 35 tr.

Xem tóm tắt

10719. Tuyển chọn, nhân giống bưởi Phúc Trạch có năng suất cao, phẩm chất tốt phục vụ xuất khẩu và nội tiêu / Phan Thị Chữ (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm Nghiên cứu cây ăn quả Phủ Quỳ, 1996. - 21 tr.

Xem tóm tắt

10720. Nghiên cứu hiện tượng vàng rụng lá chè và biện pháp khắc phục / Lê Văn Đức (chủ nhiệm đề tài)Viện Nghiên cứu Chè, 1996. - 20 tr.

Xem tóm tắt

10721. Bệnh virus hại ngô và một số cây trồng cạn ở vùng đồng bằng / Vũ Triệu Mân (chủ nhiệm đề tài)Viện Bảo vệ thực vật, 1990. - 16 tr.

Xem tóm tắt

10722. Nghiên cứu đặc tính sinh hoá kỹ thuật của một số giống chè chọn lọc và lai tạo tại Phú Hộ làm cơ sở cho công tác chọn giống và chế biến chè / Đỗ Trọng Biểu (chủ nhiệm đề tài)Viện Nghiên cứu Chè, 1996. - 30 tr.

Xem tóm tắt

10723. Nghiên cứu phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại chè / Lê Thị Nhung (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thái Thắng. Viện Nghiên cứu Chè, 1995. - 14 tr.

Xem tóm tắt

10724. Khảo nghiệm giống chè TRI777 ở một số vùng chè chủ yếu miền Bắc Việt Nam / Trần Thị Lư (chủ nhiệm đề tài)Viện Nghiên cứu Chè, 1995. - 11 tr.

Xem tóm tắt

10725. Hệ thống cây trồng trung du, miền núi và đất cạn đồng bằng (giai đoạn 1991-1995) / TS. Đinh Văn Cự (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Ngọc Ngân, Nguyễn Văn Viết. Viện Cây lương thực và cây thực phẩm, 1995. - 41 tr.

Xem tóm tắt

10726. Thực trạng và giải pháp phát triển kinh tế trang trại trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam / Nguyễn Đình Hương (chủ nhiệm đề tài)Trường Đại học Kinh tế quốc dân, 1999. - 302 tr.

Xem tóm tắt

10727. Nghiên cứu một số cơ sở khoa học và công nghệ cho thâm canh rừng gỗ lớn trên diện tích rừng tự nhiên lá rộng thường xanh / Vũ Biệt Linh (chủ nhiệm đề tài); Bùi Đoàn. Viện Khoa học Lâm nghiệp, 1995. - 60 tr.

Xem tóm tắt

10728. Nghiên cứu xây dựng hệ thống biện pháp kỹ thuật và phương thức tổ chức sản xuất lâm ngiệp nhằm phục hồi và phát triển vốn rừng để cung cấp gỗ nhỏ phục vụ cho sản xuất gỗ trụ mỏ vùng Đông Bắc / Trần Thanh Bình (chủ nhiệm đề tài)Trường đại học Lâm nghiệp, 1985. - 63 tr.

Nơi lưu trữ: 10168

Xem tóm tắt

10729. Phân tích, đánh giá và kiến nghị nhằm hoàn thiện các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực hình sự phục vụ nhiệm vụ sửa đổi Bộ Luật hình sự 1999 / TS. Trần Văn Dũng (chủ nhiệm đề tài); CN. Nguyễn Phương Anh, TS. Nguyễn Mai Bộ, TS. Phạm Quý Tỵ, Nguyễn Quốc Việt, TS. Đỗ Đức Hồng Hà, TS. Trịnh Tiến Việt, ThS. Hoàng Anh Tuyên, ThS. Nguyễn Quang Lộc, TS. Nguyễn Văn Hương, TS. Nguyễn Tuyết Mai, ThS. Lê Thị Vân Anh. - Hà Nội: Viện Khoa học pháp lý, 2014. - 164 + Phụ lục tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

10730. Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ số đánh giá hiệu quả thi hành pháp luận của các cơ quan hành chính nhà nước / TS. Nguyễn Văn Cương (chủ nhiệm đề tài); ThS. Đinh Công Tuấn, TS. Dương Thanh Mai, ThS. Đỗ Đình Lương, ThS. Dương Bạch Long, Phan Minh Thùy, Nguyễn Trọng Nghĩa, Nguyễn Thị Như Hoa, Phùng Kim Nga, Nguyễn Trung Thành, Tự Trí Tùng. - Hà Nội: Viện Khoa học pháp lý, 2015. - 417 + Phụ lục tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

10731. Hoàn thiện pháp luật nhằm bảo vệ quyền lợi người được bảo hiểm trong kinh doanh bảo hiểm / TS. Võ Đình Toàn (chủ nhiệm đề tài); TS. Trần Vũ Hải, CN. Nguyễn Mạnh Hùng, ThS. Nguyễn Đức Ngọc, ThS. Lê Thị Hoàng Thanh, ThS. Nguyễn Phúc Thiện, TS. Dương Nguyệt Nga, ThS. Đỗ Thúy Hằng, ThS. Phạm Thị Ban, CN. Lưu Văn Hùng, CN. Đinh Văn Linh, Lưu Thị Phấn. - Hà Nội: Viện Khoa học pháp lý, 2014. - 133 + Phụ lục tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

10732. Trách nhiệm giải trình của các cơ quan hành chính Nhà nước - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn / TS. Phạm Hồng Quang (chủ nhiệm đề tài); TS. Nguyễn Thị Kim Thoa, ThS. Nguyễn Thị Hạnh, ThS. Dương Thị Bình, GS.TS. Nguyễn Đăng Dung, TS. Hoàng Thị Ngân, ThS. Nguyễn Phước Thọ, ThS. Nguyễn Quỳnh Liên, ThS. Bùi Thị Nam, ThS. Mai Quang Hùng, CN. Nguyễn Ngọc Quang, CN. Đỗ Thị Huệ. - Hà Nội: Viện Khoa học pháp lý, 2014. - 141 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

10733. Đào tạo nguồn nhân lực về năng suất và chất lượng giai đoạn 2012-2013 / Nguyễn Thị Anh Thu (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trung tâm Năng suất Việt Nam, 2013. - 59 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

10734. Hoàn thiện thiết kế công nghệ và chế tạo tàu lặn cỡ nhỏ / KS. Trần Kế Đạt (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Việt Dũng, Bùi Xuân Dũng, GS. Lothar Dannenberg, Nguyễn Anh Đệ. - Hà Nội: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển công nghệ cao Vinashin, 2014. - 179 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

10735. Hợp tác nghiên cứu ứng dụng công nghệ chiết siêu tới hạn để chiết xuất một số hoạt chất sinh học từ một số dược liệu Việt Nam tạo nguyên liệu làm thuốc / PGS.TS. Nguyễn Duy Bắc (chủ nhiệm đề tài); TS. Nguyễn Văn Long, TS. Vũ Bình Dương, TS. Vũ Tuấn Anh, TS. Chử Văn Mến, ThS. Nguyễn Trọng Điệp, ThS. Nguyễn Văn Thịnh, ThS. Nguyễn Thành Chung, ThS. Đặng Trường Giang, DS. Chử Đức Thành. - Hà Nội: Học viện Quân y, 2013. - 145 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

10736. Từ điển địa danh Nam Bộ / PGS.TS. Lê Trung Hoa (chủ nhiệm đề tài); TS. Lý Tùng Hiếu, ThS. Hoàng Thị Biên, ThS. Nguyễn Thái Liên Chi, ThS. Lê Công Lý, CN. Nguyễn Thanh Lợi. - TP Hồ Chí Minh: Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 523 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

10737. Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzyme alpha-glucosidase của thân cây ngũ linh chỉ / PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai (chủ nhiệm đề tài); TS. Trần Thị Như Trang, PGS.TS. Trần Lê Quan, CN. Nguyễn Xuân Hải, CN. Đặng Hoàng Phú, CN. Lê Minh Tâm, CN. Phan Nguyễn Hữu Trọng. - TP Hồ Chí Minh: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 16 + Phụ lục tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

10738. Sản phẩm khoa học và công nghệ của đề tài: "Nghiên cứu thực trạng và các giải pháp can thiệp giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng thể thấp còi ở trẻ em Việt Nam" / GS.TS. Lê Thị Hợp (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Dinh dưỡng, 2015. - Phụ lục tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

10739. Nghiên cứu bào chế viên nang chứa Pellet Lansoprazol bao tan trong ruột / PGS.TS. Nguyễn Ngọc Chiến (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đăng Hòa, Lương Quang Anh, Tạ Mạnh Hùng, Nguyễn Hạnh Thủy, Phạm Thị Hiền, Bùi Thị Lan Phương. - Hà Nội: Trường Đại học Dược Hà Nội, 2015. - 133 + Phụ lục tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

10740. Hồ sơ hành chính đề tài: "Nghiên cứu tác động xã hội của di cư quốc tế đối với Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế" / TS. Doãn Hùng (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Học viện Chính trị khu vực I, 2015. - Phụ lục tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

10741. Danh mục công trình sản phẩm dạng III: Bài báo, sách, bằng sáng chế. (Đề tài:Nghiên cứu phân lập và sử dụng tế bào miễn dịch (tế bào tua) để tiêu diệt tế bào ung thư.) / TS. Phạm Văn Phúc (chủ nhiệm đề tài) - TP Hồ Chí Minh: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - Phụ lục tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

10742. Lượng giá kinh tế do biến đổi khí hậu đối với thủy sản miền Bắc và đề xuất giải pháp giảm thiểu thiệt hại do biến đổi khí hậu / PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thanh (chủ nhiệm đề tài); ThS. Nguyễn Thị Vĩnh Hà, TS. Nguyễn Quốc Việt, TS. Nguyễn Viết Thành. - Hà Nội: Trường Đại học Kinh tế, 2015. - 262 + Phụ lục tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

10743. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất kháng thể đơn dòng để chẩn đoán đặc hiệu bệnh Ca rê / PGS.TS. Nguyễn Thị Lan (chủ nhiệm đề tài); TS. Lê Huỳnh Thanh Phương, PGS.TS. Nguyễn Bá Hiên, PGS.TS. Nguyễn Hữu Nam, PGS.TS. Nguyễn Văn Thọ, TS. Trịnh Đình Thâu, TS. Phạm Hồng Ngân, PGS.TS. Bùi Trần Anh Đào, Trần Minh Hải, GS.TS. Yâmguchi Ryoji. - Hà Nội: Học viện Nông nghiệp Việt Nam, 2015. - 147 + Phụ lục tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

10744. Nghiên cứu đánh giá tác động biến đổi khí hậu đến quy hoạch sử dụng không gian của một số đầm phá ven biển miền Trung Việt Nam và đề xuất giải pháp ứng phó; thí điểm cho khu kinh tế mở Nhơn Hội, Bình Định / TS. Phạm Văn Thanh (chủ nhiệm đề tài); PGS.TS. Trần Hồng Thái, TS. Đào Mạnh Tiến, PGS.TS. Đinh Văn Mạnh, ThS. Phạm Thanh Long, ThS. Nguyễn Thị Mai Hương, ThS. Đào Thị Hương Giang, KS. Đoàn Thị Hạ, KS. Đặng Thị Hương, KS. Nguyễn Thị Hải Yến. - Hà Nội: Hội Địa chất biển Việt Nam, 2015. - 429 + Phụ lục tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

10745. Các loại hình thể chế chính trị đương đại - phân loại, so sánh và tìm ra những giá trị tham khảo cho việc hoàn thiện thể chế chính trị Việt Nam hiện nay / GS.TS. Lưu Văn Sùng (chủ nhiệm đề tài); TS. Ngô Huy Đức, PGS.TS. Lưu Văn An, TS. Lưu Văn Quảng, TS. Trịnh Thị Xuyến. - Hà Nội: Học viện chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, 2015. - 313 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

10746. Nghiên cứu tính kháng kháng sinh của vi khuẩn Helicobacter pylori và hiệu quả của phác đồ Esomeprazole - Amoxycillin - Clarithromycin trong điều trị các bệnh nhân loét tá tràng / PGS.TS. Nguyễn Thúy Vinh (chủ nhiệm đề tài); Th, BS. Đỗ Nguyệt Ánh, PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh, PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Bình, ThS. Dương Thu Hương, Th, DS. Nguyễn Trung Nghĩa, TS, BS. Đặng Trần Tiến, BSCKII. Vũ Thị Lừu, TS, BS. Trần Quốc KhánhLê Thu Hà. - Hà Nội: Bệnh viện E, 2015. - 133 + Phụ lục tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

10747. Nghiên cứu thực trạng và các giải pháp can thiệp giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng thể thấp còi ở trẻ em Việt Nam / GS.TS. Lê Thị Hợp (chủ nhiệm đề tài); PGS.TS. Nguyễn Thị Lâm, PGS.TS. Lê Danh Tuyên, PGS.TS. Lê Bạch Mai, PGS.TS. Trương Tuyết Mai, TS. Phạm Thị Thúy Hòa, TS. Huỳnh Nam Phương, PGS.TS. Vũ Thị Thu Hiền, TS. Đỗ Thị Phương Hà, ThS. Trần Thị Lụa, ThS. Lê Hồng Dũng. - Hà Nội: Viện Dinh dưỡng, 2015. - 152 + Phụ lục tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

10748. Nghiên cứu lồng ghép biến đổi khí hậu trong quy hoạch, kế hoạch xây dựng nông thôn mới / TS. Hà Hải Dương (chủ nhiệm đề tài); PGS.TS. Nguyễn Văn Viết, PGS.TS. Nguyễn Tùng Phong, PGS.TS. Hoàng Thái Đại, TS. Huỳnh Thị Lan Hương, ThS. Cao Lệ Quyên, KS. Ngô Sỹ Giai, ThS. Nguyễn Xuân Lâm, ThS. Nguyễn Đức Việt. - Hà Nội: Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường, 2015. - 271 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

10749. An ninh phi truyền thống: Những vấn đề lý luận và thực tiễn. / PGS.TS. Phạm Thành Dung (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Học viện Chính trị khu vực I, 2015. - 439 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

10750. An ninh phi truyền thống và định hướng giải pháp cho Việt Nam trong điều kiện hội nhập quốc tế / PGS.TS. Phạm Thành Dung (chủ nhiệm đề tài); GS.TS. Trần Minh Đức, PGS.TS. Đoàn Minh Huấn, PGS.TS. Trần Xuân Dung, PGS.TS. Hoàng Phúc Lâm, PGS.TS. Nguyễn Hoàng Giáp, PGS.TS. Nguyễn Duy Dũng, PGS.TS. Nguyễn Xuân Tú, TS. Trần Nam Tiến, ThS. Trần Minh Đức. - Hà Nội: Học viện Chính trị khu vực I, 2015. - 338 + Phụ lục tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127