Trang chủ | Giới thiệu
10451. Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương DT-94 / Mai Quang Vinh (chủ nhiệm đề tài); Ngô Phương Thịnh, Trần Thuý Oanh. Viện Di truyền nông nghiệp, 1996. - 08 tr.
Xem tóm tắt
10452. Chọn tạo giống lúa bằng phương pháp sử dụng ưu thế lai / Nguyễn Quốc Tuấn (chủ nhiệm đề tài); PTS. Đỗ Việt Anh, Hà Văn Nhân, Nguyễn Như Hải. Viện Cây lương thực và cây thực phẩm, 1995. - 20 tr.
10453. Thành phần côn trùng trong hàng hoá thực vật xuất, nhập khẩu và bảo quản ở Việt Nam (1990-1993) / Nguyễn Thị Giáng Vân (chủ nhiệm đề tài); Lương Thị Hải, Tống Mai Sơn. Cục Bảo vệ thực vật, 1993. - 10 tr. + phụ lục
10454. Nghiên cứu chế độ bón phân khoáng và phân hữu cơ cho lúa và hoa màu trên một số loại đất chính / TS. Công Doãn Sắt (chủ nhiệm đề tài); PTS. Mai Văn Quyền. Viện Khoa học Nông nghiệp miền Nam, 1990. - 47 tr.
10455. Đổi mới và hoàn thiện một số chính sách nhằm đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp / TS. Nguyễn Tiến Dũng (chủ nhiệm đề tài)Trường đại học Kinh tế quốc dân, 2002. - 206 tr.
10456. Báo cáo kết quả tuyển chọn các dòng cà chua SB (Star&Balan) F7 có triển vọng trong vụ đông xuân 91-92 và 92-93 / TS. Mai Văn Quyền (chủ nhiệm đề tài); PST. Nguyễn Thị Thuận. Viện Khoa học Nông nghiệp miền Nam, 1993. - 16 tr.
10457. Báo cáo nghiên cứu hiệu quả kinh tế của việc triển khai áp dụng các kỹ thuật tiến bộ và các biện pháp kinh tế xã hội nhằm phát triển sản xuất cây lương thực và thực phẩm ở nước ta / TS. Nguyễn Tiến Mạnh (chủ nhiệm đề tài); PTS. Dương Ngọc Thí. Viện Kinh tế nông nghiệp, 1995. - 54 tr.
10458. Một số kiến nghị của đề tài KN 01-15 về chương trình phát triển lương thực, thực phẩm ở nước ta giai đoạn 1996 - 2010 / TS. Nguyễn Tiến Mạnh (chủ nhiệm đề tài)Viện Kinh tế nông nghiệp, 1995. - 14 tr.
10459. Kết quả điều tra và nghiên cứu về cây dứa và đất trồng dứa tại huyện Hồng Dân tỉnh Minh Hải / TS. Công Doãn Sắt (chủ nhiệm đề tài); Phan Thị Công, Đỗ Trung Bình. Viện Khoa học nông nghiệp miền Nam, 1992. - 49 tr.
10460. Báo cáo nghiệm thu dự án sản xuất thử giống đậu tương hè M 103 thuần chủng ở các vùng đồng bằng và trung du Bắc bộ và Bảo Lộc Lâm Đồng miền Nam / TS. Đoàn Thị Thanh Nhàn (chủ nhiệm đề tài); TS. Trần Đình Long, Trần Đăng Kiên, Nguyễn Thế Côn. Trường đại học Nông nghiệp I Hà Nội, 1994. - 17 tr.
10461. Báo cáo tổng kết nghiên cứu vấn đề dâu tằm 16A-02 / TS. Hà Văn Phúc (chủ nhiệm đề tài)Cục Dâu tằm , 1990. - 205 tr
10462. Nghiên cứu các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây lương thực, thực phẩm trên các vùng sinh thái (giai đoạn 1991-1995) / GS.TS. Hà Minh Trung (chủ nhiệm đề tài)Viện Bảo vệ thực vật, 1993. - 269 tr.
10463. Nghiên cứu chất lượng một số loại lương thực, nông sản chính và các công nghệ mới trong bảo quản nhằm giảm tổn thất và duy trì chất lượng các loại lương thực nông sản sau thu hoạch / Tôn Gia Hoá (chủ nhiệm đề tài)Viện Công nghệ sau thu hoạch, 1995. - 23 tr.
10464. Nghiên cứu các loại sâu bệnh hại cây trồng đặc thù cho các tỉnh phía Nam / PGS.TS. Phạm Văn Biên (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Nông nghiệp miền Nam, 1995. - 30 tr.
10465. Kết quả nghiên cứu lúa ưu thế lai 1992-1995 / GS.TS. Nguyễn Văn Luật (chủ nhiệm đề tài); TS. Bùi Bá Bổng, TS. Phạm Sỹ Tân, TS. Nguyễn Trí Hoàn. Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long, 1995. - 26 tr.
10466. Báo cáo tiến độ thực hiện nghiên cứu triển khai hệ thống cây trồng vùng đồng bằng sông Cửu Long, miền Đông Nam bộ KN01-17 / GS.TS. Nguyễn Văn Luật (chủ nhiệm đề tài)Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long, 1995. - 89 tr.
10467. Chọn tạo giống cây trồng cạn lấy hạt và biện pháp thâm canh / TS. Trần Đình Long (chủ nhiệm đề tài)Viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam, 1995. - 71 tr.
10468. Tìm hiểu nguyên nhân gây mất mùa cánh kiến đỏ / Lê Thị Phi (chủ nhiệm đề tài)Phân viện nghiên cứu lâm sản, 1994. - 20 tr.
10469. Kết quả nghiên cứu về dinh dưỡng cho lúa lai 1992 - 1995 / PGS.TS. Bùi Đình Dinh (chủ nhiệm đề tài); PTS. Nguyễn Văn Bộ. Viện Thổ nhưỡng nông hoá, 1995. - 22 tr.
10470. Nghiên cứu chọn tạo các giống ngô mới có ưu thế hơn các giống đang dùng, các phương pháp sản xuất hạt giống ngô thụ phấn tự do và ngô lai chất lượng tốt phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội / PGS.TS. Trần Hồng Uy (chủ nhiệm đề tài); PTS. Nguyễn Hữu Tình, PTS. Phan Xuân Hào. Viện Nghiên cứu ngô, 1995. - 162 tr.
10471. Tạo vật liệu khởi thuỷ để chọn tạo giống lúa có năng suất 15 tấn trở lên/ha/vụ nhập nội nguồn gen quý hiếm ở lúa / TS. Trần Đình Long (chủ nhiệm đề tài); PTS. Hoàng Văn Phần, Lyakhovkin A, G. Viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam, 1996. - 82 tr.
10472. Kết quả bước đầu về nghiên cứu sử dụng vi sinh vật trong công tác phòng trừ chuột bằng biện pháp sinh học / TS. Phạm Văn Toản (chủ nhiệm đề tài); PTS. Nguyễn Kim Vũ, KS. Phạm Bích Hiên. Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, 1994. - 07 tr.
10473. Nghiên cứu chọn tạo giống cây trồng cạn lấy hạt và các biện pháp thâm canh mì, mạch, cao lương, kê, HV (1991 - 1995) / TS. Trần Đình Long (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, 1995. - 71 tr.
10474. Đẩy mạnh thâm canh sản xuất lương thực tại cánh đồng Mường Thanh - Điện Biên, Lai Châu Viện Bảo vệ thực vật, 1994. - 24 tr.
10475. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo, tuyển chọn và xác định kỹ thuật sử dụng các máy móc nông nghiệp phục vụ sản xuất lương thực, thực phẩm / GS.TS. Phạm Văn Lang (chủ nhiệm đề tài); PGS. Trịnh Ngọc Vĩnh, PTS. Hồ Xuân Năng. Viện Cơ điện nông nghiệp và chế biến nông sản, 1995. - 150 tr.
10476. Hiệu quả của thuốc hoá học đối với cỏ lồng vực (Echinochlao spp) trên ruộng lúa sạ ở Đồng Tháp Mười / KS. Trần Hường (chủ nhiệm đề tài); KS. Mai Thành Phụng, KS. Nguyễn Quang Cảnh. Viện Khoa học Nông nghiệp miền Nam, 1993. - 35 tr.
10477. Nghiên cứu dẫn giống quế Thanh Quảng ra phía Bắc / Hoàng Cầu (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm Nghiên cứu Lâm, đặc sản , 1995. - 20 tr.
10478. Chương trình nghiên cứu khoa học 40-A giai đoạn 1986-1990 ; TS. Dương Văn Mười. Tổng công ty Cao su Việt Nam, 1992. - 80 tr.
10479. Phòng trừ bệnh hại và cỏ dại cho cây cao su / KS. Nguyễn Hải Đường (chủ nhiệm đề tài)Viện Kinh tế kỹ thuật cao su, 1990. - 70 tr.
10480. Nghiên cứu xây dựng chính sách cao su tiểu điền và xây dựng mô hình kinh tế gia đình công nhân cao su / Nguyễn Đức Thiệt (chủ nhiệm đề tài)Vụ Khoa học kỹ thuật. Bộ Nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm, 1990. - 50 tr.
10481. Nhân giống vô tính cây cao su invitro / Hà Ngọc Mai (chủ nhiệm đề tài)Viện Kinh tế kỹ thuật cao su, 1990. - 56 tr.
10482. Kết quả thử nghiệm phân đầu trâu chuyên dùng cho cây lúa, cây ngô, lạc ở các tỉnh phía Bắc / Nguyễn Kim Sơn (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm Khuyến nông, 1997. - 36 tr.
10483. Nghiên cứu hiện trạng góp phần phát triển huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu, theo định hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp và nông thôn / KS. Nguyễn Tiến Thịnh (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, 1997. - 28 tr.
10484. Nghiên cứu đặc tính sinh học của vi khuẩn Pasteurella sp gây bệnh tụ huyết trùng dê ở một số tỉnh phía Bắc để chọn chủng sản xuất vacxin / KS. Phạm Sơn Hổ (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, 1997. - 24 tr.
10485. Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ sản xuất thuốc trừ sâu bệnh bằng các chế phẩm vi khuẩn và nấm / PGS.TS. Trương Thanh Giản (chủ nhiệm đề tài)Viện Bảo vệ thực vật, 1996. - 10 tr.
10486. Lượng toán hiệu quả kinh tế - tài chính của tiến bộ kỹ thuật về cơ cấu bộ giống cao su địa phương 1981-83-86-88 vận dụng trong kế hoạch trồng mới 1981-1989 / GS.Ngô Văn Hoàng (chủ nhiệm đề tài); KS. Phạm Thanh Tĩnh. Viện Kinh tế kỹ thuật cao su, 1990. - 27 tr.
10487. Nghiên cứu hệ thống cây trồng vùng đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ (1991- 1995) / Nguyễn Duy Tính (chủ nhiệm đề tài)Viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam, 1995. - 206 tr.
10488. Nghiên cứu trồng cây sa nhân đỏ (Amonium villosum) tại Kim Bôi Hoà Bình / Đinh Văn Tự (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm Nghiên cứu Lâm, đặc sản, 1995. - 20 tr.
10489. Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng vào công nghệ các hạng cao su có chất lượng hoàn thiện / KS. Mai Văn Sơn (chủ nhiệm đề tài)Viện Kinh tế kỹ thuật cao su, 1990. - 35 tr.
10490. Kết quả chọn giống lúa mì 1991-1995 / KS. Tạ Duy Minh (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Điệp. Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, 1995. - 15 tr.
10491. Phòng chống nhện trắng hại cam chanh (1989 - 1993) / KS. Phạm Văn Vượng (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Văn Đĩnh, KS. Đỗ Đình Đức. Viện Nghiên cứu Rau quả, 1993. - 20 tr.
10492. Dự án điều tra dịch tễ học 1997 - 1999 / PGS.TS. Hồ Đình Chúc (chủ nhiệm đề tài)Cục Thú y, 1999. - 12 tr.
10493. Kết quả nghiên cứu hệ thống công cụ và máy móc nông nghiệp để sản xuất ngô Viện Công cụ và cơ giới hóa nông nghiệp, 1990. - 55 tr.
10494. Báo cáo kết quả khảo nghiệm hiệu lực các chế phẩm phun qua lá của các công ty Rangsit Agri-Economic, Union Agriculture, P. Soontorn Pattana (Thái Lan) đối với một số cây trồng chính Miền Bắc Việt nam năm 1994-1995 ; KS. Đỗ Thị Xô, KS. Đỗ Trung Thu, KS. Phạm Văn Ba. Viện Thổ nhưỡng nông hoá, 1995. - 80 tr.
10495. Khảo nghiệm chế phẩm phân bón vi lượng Agriconik / KS. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Minh Trường. Trung tâm Khuyến nông Lâm Đồng, 1995. - 16 tr.
10496. Kết quả sử dụng phân bón lá Bayfolan trên cây lúa vụ đông xuân 1994 - 1995 Sở Lâm nghiệp Bến Tre, 1995. - 61 tr.
10497. Nghiên cứu hệ thống công cụ máy móc sản xuất lúa / GS.. Nguyễn Điền (chủ nhiệm đề tài)Viện Công cụ và cơ giới hoá nông nghiệp, 1990. - 150 tr.
10498. Nghiên cứu chất lượng một số nông sản Việt Nam và các biện pháp nhằm duy trì và nâng cao chất lượng của chúng / Lê Doãn Dân (chủ nhiệm đề tài); GS. TS. Vũ Tuyên Hoàng. Viện Công nghệ sau thu hoạch, 1990. - 109 tr.
10499. Nghiên cứu thăm dò biện pháp kỹ thuật gây tạo trầm hương ở loài cây dó trầm / Nguyễn Hồng Lam (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm Nghiên cứu Lâm, đặc sản, 1995. - 20 tr.
10500. Nghiên cứu hệ thống giống lúa cho các vùng trồng lúa đồng bằng sông Hồng (1986 - 1990) / GS.TS. Đào Thế Tuấn (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, 1990. - 50 tr.
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127