Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

10251. Nghiên cứu một số đặc điểm tâm lý,sinh thái của cây Huỷnh (Tarrietia Javania blume) và cây giổi xanh (Michenia diocrisdandy) làm cơ sở cho việc xây các giải pháp kỹ thuật gây trồng 1996-1999 / Hoàng Xuân Tý (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm nghiên cứu sinh thái và môi trường rừng, 1999. - 86 tr.

Xem tóm tắt

10252. Nghiên cứu xu hướng phát triển thị trường nông lâm sản phục vụ cho việc xây dựng chiến lược phát triển nông thôn miền núi phía Bắc Việt nam / Vũ Tiến Hinh (chủ nhiệm đề tài)Trường Đại học Lâm nghiệp , 1998. - 50 tr.

Xem tóm tắt

10253. Nghiên cứu giống và di thực cây trúc sào từ Cao bằng về Hoà Bình (1996 - 1999) / Đinh Văn Tự (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm Nghiên cứu Lâm, đặc sản, 1999. - 50 tr.

Xem tóm tắt

10254. Chọn tạo giống khoai lang - sắn và xây dựng quy trình thâm canh khoai lang - sắn / Vũ Tuyên Hoàng (chủ nhiệm đề tài); GS.TSKH. Mai Thạch Hoành. Viện Cây lương thực và cây thực phẩm, 1990. - 25 tr.

Xem tóm tắt

10255. Đánh ảnh hưởng của phụ phẩm sản xuất acid glutamic và lysine của công ty Vedan đến sự phát triển của một số đối tượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn Văn Hảo (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Việt Thắng, Nguyễn Hữu Phúc, Nguyễn Ngọc Tĩnh. Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II, 1997. - 16 tr.

Xem tóm tắt

10256. Hoàn thiện quy trình công nghệ vận chuyển và ương giống tôm sú cho các tỉnh ven biển Bắc Bộ / TS. Lê Xuân (chủ nhiệm đề tài); PGS. PTS. Đỗ Văn Khương, PTS. Vũ Văn Dũng, PTS. Đoàn Văn Đẩu. Viện Nghiên cứu Hải sản, 1997. - 75 tr.

Xem tóm tắt

10257. Nghiên cứu công nghệ nuôi giữ một số loài sinh vật biển quý hiếm, góp phần bảo vệ đa dạng sinh học / TS. Lê Viễn Chí (chủ nhiệm đề tài)Viện Nghiên cứu Hải sản, 2000. - 50 tr.

Xem tóm tắt

10258. Nghiên cứu công nghệ nuôi giữ một số loài sinh vật biển quý hiếm, góp phần bảo vệ đa dạng sinh học / TS. Lê Viễn Chí (chủ nhiệm đề tài)Viện Nghiên cứu Hải sản, 2000. - 50 tr.

Xem tóm tắt

10259. Điều tra các yếu tố môi trường sinh thái, điều kiện kinh tế xã hội nhằm xác định cơ cấu nuôi trồng thủy sản hợp lý, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ở miền Bắc / TS. Lê Thanh Lựu (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Quang Diệu, Hoàng Thị Ty, Nguyễn Đức Bình. Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I, 1998. - 32 tr.

Xem tóm tắt

10260. Điều tra nguồn lợi thủy sinh sông Lô Gâm / Nguyễn Quang Diệu (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Thị Ty, Nguyễn Văn Hảo, Mai Văn Tài. Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I, 1999. - 33 tr.

Xem tóm tắt

10261. Khả năng nuôi trồng một số đối tượng tại các vùng triều và ven các đảo Vịnh Bắc Bộ. Dự án "Điều tra nguồn lợi hải sản và điều kiện môi trường các vùng trọng điểm phục vụ mục tiêu phát triển lâu bền ngành hải sản vùng ven bờ" / KS. Lê Đình Cờ (chủ nhiệm đề tài)Viện Nghiên cứu Hải sản, 1998. - 44 tr.

Xem tóm tắt

10262. Nuôi tôm phát dục và tái phát dục bằng phương pháp cắt mắt tại Ninh Thuận Sở Thủy sản Ninh Thuận, 1993. - 20 tr.

Xem tóm tắt

10263. Dự án đầu tư thâm canh mở rộng 3394 ha cao su tại công ty cao su Chư Prông (giai đoạn 1995_2001) Công ty Cao su Chư Prông, 1995. - 84 tr.

Xem tóm tắt

10264. Thử nghiệm ứng dụng sinh sản nhân tạo giống tôm sú / Trương Thị Chỉm (chủ nhiệm đề tài)Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I, 1995. - 13 tr.

Xem tóm tắt

10265. Đánh giá hiện trạng môi trường tỉnh Đồng Tháp 1998 Sở Khoa học, công nghệ và môi trường tỉnh Đồng Tháp, 1998. - 100 tr.

Xem tóm tắt

10266. Đánh giá hiện trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật Thành phố Hồ Chí Minh các vấn đề môi trường và biện pháp giải quyết / ThS. Phạm Hồng Nhật, TS. Bùi Cách Tiến (chủ nhiệm đề tài); CN. Phạm Văn Biên, CN. Nguyễn Phú Bảo. Sở Khoa học, công nghệ và môi trường Thành phố Hồ Chí Minh, 1998. - 68 tr.

Xem tóm tắt

10267. Đánh giá hiện trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật Thành phố Hồ Chí Minh các vấn đề môi trường và biện pháp giải quyết / ThS. Phạm Hồng Nhật, TS. Bùi Cách Tiến (chủ nhiệm đề tài); CN. Phạm Văn Biên, CN. Nguyễn Phú Bảo. Sở Khoa học, công nghệ và môi trường Thành phố Hồ Chí Minh, 1998. - 68 tr.

Xem tóm tắt

10268. Kết quả điều tra mức độ ô nhiễm do nuôi cá bè ở hồ chứa Trị An mùa mưa năm 1997 và mùa khô năm 1998 / Trần Trường Lưu (chủ nhiệm đề tài)Sở Khoa học, công nghệ và môi trường, 1998. - 98 tr.

Xem tóm tắt

10269. Nuôi vỗ, sinh sản nhân tạo và điều tra nuôi thương phẩm cá ba sa (Pangasius Pangasius) / Nguyễn Tuần (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Tuần, Nguyễn Khoa Diệu Thu, Hoàng Minh Đức, Dương Văn Sơn. Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II, 1994. - 21 tr.

Xem tóm tắt

10270. Chuyển giao công nghệ nuôi tôm càng xanh tại tỉnh Cần Thơ, Vĩnh Long, Trà Vinh / Nguyễn Việt Thắng (chủ nhiệm đề tài)Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II, 1997. - 117 tr.

Xem tóm tắt

10271. Xây dựng mô hình an toàn về sâu hại cho rừng thông trồng thuần loại tại Lâm trường Hà Trung - Thanh hóa / KS. Nguyễn Văn Hạnh (chủ nhiệm đề tài); Phạm Bá Giao, Hoàng Văn Tuấn. Trung tâm kỹ thuật bảo vệ rừng số 2, 2002. - 45 tr.

Xem tóm tắt

10272. Trồng thử nghiệm các dòng phi lao vô tính (601 và 701) ưu trội, mọc nhanh, kháng bệnh, chịu hạn có xuất xứ từ Trung Quốc tại một số tỉnh ven biển nước ta Trung tâm kỹ thuật bảo vệ rừng số 2, 1998. - 27 tr.

Xem tóm tắt

10273. Nghiên cứu một số đặc tính sinh vật học của loài Đỗ quyên (Rhododendron Sp) Tam Đảo làm cơ sở cho việc sử dụng làm cây cảnh / Trần Cự (chủ nhiệm đề tài)Vườn Quốc gia Tam Đảo, 2000. - 44 tr.

Xem tóm tắt

10274. Nghiên cứu cơ sở khoa học của các biện pháp nâng cao độ phì nhiêu thực tế của một số loại đất Viện Thổ nhưỡng nông hóa, 1990. - 80 tr.

Xem tóm tắt

10275. Dự án đầu tư thâm canh mở rộng 2288 ha cao su tại công ty cao su Kon Tum (Giai đoạn 1995-2000) Công ty Cao su KonTum, 1995. - 60 tr.

Xem tóm tắt

10276. Tạo các giống tằm và cặp lai lưỡng hệ có năng suất và phẩm chất tơ kén tốt phù hợp với mùa khô ở Tây Nguyên ; PTS. Tô Thị Tường Vân, KS. Hoàng Thị Loan, KS. Phạm Thị Hoàng. Trung tâm Nghiên cứu dâu tằm tơ Bảo Lộc, 1993. - 31 tr.

Xem tóm tắt

10277. Điều tra quy hoạch khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản vùng ven bờ và xa bờ tỉnh Bến Tre / KS. Lương Lê Phương (chủ nhiệm đề tài)Sở Thủy sản Bến Tre, 2000. - 147 tr.

Xem tóm tắt

10278. Điều tra quy hoạch khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản vùng ven bờ và xa bờ tỉnh Bến Tre / KS. Lương Lê Phương (chủ nhiệm đề tài)Sở Thủy sản Bến Tre, 2000. - 147 tr.

Xem tóm tắt

10279. Đánh giá tác động môi trường dự án xây dựng hệ thống bờ bao kênh mương nuôi tôm trong 10.000 ha vùng Đồng Láng, tỉnh Trà Vinh Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II, 1998. - 47 tr.

Xem tóm tắt

10280. Nghiên cứu đánh giá tiềm năng sản xuất đất trống đồi núi trọc và xác định phương hướng sử dụng hợp lý / Hoàng Xuân Tý (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Đình Sâm, Nguyễn Ngọc Tân, Ngô Quế. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 1990. - 164 tr.

Xem tóm tắt

10281. Báo cáo kết quả điều tra tài nguyên rừng tỉnh Quảng Ninh, Thanh Hoá, Nghệ Tĩnh, Bình Trị Thiên, Quảng Nam - Đà Nẵng Viện Điều tra quy hoạch, 1983. - 327 tr.

Xem tóm tắt

10282. Báo cáo kết quả điều tra tài nguyên rừng tỉnh Lai Châu, Sơn La, Hoàng Liên Sơn, Hà Tuyên, Vĩnh Phú Viện Điều tra quy hoạch, 1983. - 322 tr.

Xem tóm tắt

10283. Báo cáo kết quả điều tra tài nguyên rừng tỉnh Hà Sơn Bình, Bắc Thái, Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Bắc Viện Điều tra quy hoạch, 1983. - 262 tr.

Xem tóm tắt

10284. Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu sản xuất trên đất lúa vùng Đông Nam bộ đến 2010 và tầm nhìn 2020 nhằm sử dụng hợp lý và nâng cao hiệu quả sử dụng đất / Nguyễn An Tiêm (chủ nhiệm đề tài)Viện Quy hoạch và thiết kế nông nghiệp, 2008. - 61 tr. + Phụ lục

Xem tóm tắt

10285. Đánh giá về kỹ thuật, tài chính và kinh tế ngành khai thác và nuôi trồng thuỷ sản Việt Nam. Dự án quy hoạch tổng thể (Tiểu dự án 1) Viện Nghiên cứu chất lượng nước, 1996. - 201 tr.

Xem tóm tắt

10286. Dự án đầu tư thâm canh mở rộng 2984 ha cao su tại công ty cao su Chư Pảh (Giai đoạn 1995-2000) Công ty Cao su Chư Pảh, 1995. - 93 tr.

Xem tóm tắt

10287. Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất rau sạch / Trần Khắc Thi (chủ nhiệm đề tài)Viện Nghiên cứu Rau quả, 1996. - 23 tr.

Xem tóm tắt

10288. Nghiên cứu xây dựng hệ thống biện pháp kỹ thuật và phương thức tổ chức sản xuất lâm nghiệp nhằm phục vụ cho sản xuất gỗ trụ mỏ ở Đông Bắc / GS.TS. Trần Thanh Bình (chủ nhiệm đề tài)Trường đại học Lâm nghiệp, 1985. - 63 tr.

Xem tóm tắt

10289. Kế hoạch điều chế rừng: Khu thử nghiệm điều chế Quỳ Châu - Sông Hiếu / Nguyễn Duy Chuyên (chủ nhiệm đề tài)Viện Điều tra quy hoạch rừng, 1985. - 58 tr.

Xem tóm tắt

10290. Báo cáo tổng kết công tác định canh định cư 1968-1990 Bộ Lâm nghiệp, 1990. - 40 tr.

Xem tóm tắt

10291. Dự án quy hoạch tổng thể ngành thủy sản đến năm 2010. Các chính sách và chiến lược hoạt động nhằm thực hiện các mục tiêu phát triển Viện Kinh tế và quy hoạch thủy sản, 1997. - 132 tr.

Xem tóm tắt

10292. Nghiên cứu chất lượng vệ sinh nước hạ lưu sông Mê Kông qua chỉ tiêu vi sinh vật / Nguyễn Văn Ba (chủ nhiệm đề tài)Phân viện Khảo sát quy hoạch thuỷ lợi Nam bộ, 1988. - 10 tr.

Xem tóm tắt

10293. Báo cáo kết quả điều tra tài nguyên rừng tỉnh Lâm Đồng, Đồng Nai, Sông Bé, Tây Ninh, Minh Hải / Nguyễn Quốc Hương (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Hòe. Viện Điều tra quy hoạch, 1983. - 274 tr.

Xem tóm tắt

10294. Kết cấu cống lắp ghép loại vừa và nhỏ 16A - 01 - 06 / Nguyễn Văn Huân (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Thủy lợi quốc gia, 1984. - 200 tr.

Xem tóm tắt

10295. Sử dụng đất tại chỗ để đắp đập bằng phương pháp đầm nén ở Miền Trung / Nguyễn Văn Thơ (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam, 1994. - 11 tr.

Xem tóm tắt

10296. Nghiên cứu sự biến đổi của môi trường ở vùng đã được ngọt hoá do ngăn mặn / Tô Văn Trường (chủ nhiệm đề tài)Phân Viện Khảo sát quy hoạch thuỷ lợi Nam bộ, 1990. - 90 tr.

Xem tóm tắt

10297. Nghiên cứu sự biến đổi của môi trường ở vùng đã được ngọt hoá do ngăn mặn / Tô Văn Trường (chủ nhiệm đề tài)Phân Viện Khảo sát quy hoạch thuỷ lợi Nam bộ, 1990. - 90 tr.

Xem tóm tắt

10298. Dự án đầu tư thâm canh mở rộng 4297 ha cao su tại công ty cao su Chư Sê (giai đoạn 1995-2000) Công ty Cao su Chư Sê, 1995. - 79 tr.

Xem tóm tắt

10299. Báo cáo kết quả thẩm định hiện trạng sản xuất và một số vấn đề kinh tế kỹ thuật của đàn bò sữa tại công ty sữa thảo nguyên / Lê Viết Ly (chủ nhiệm đề tài)Viện Chăn nuôi, 1997. - 42 tr.

Xem tóm tắt

10300. Đánh giá tăng trưởng, sinh trưởng, sinh khối năng suất rừng trồng thông ba lá (Pinus Kesiya Royle) vùng Đà Lạt, Lâm Đồng / Lê Hồng Phúc (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 1996. - 200 tr.

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127