Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

10301. Dự án "Rừng, cây và cong người" Việt Nam. Phần kinh tế kỹ thuật Trung tâm Nghiên cứu lâm nghiệp Bãi Bằng, 1987. - 50 tr.

Xem tóm tắt

10302. Dự án "Rừng, cây và cong người" Việt Nam. Đồng cỏ và sản xuất thức ăn gia súc / Agneta Froberg (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm Nghiên cứu lâm nghiệp Bãi Bằng, 1990. - 45 tr.

Xem tóm tắt

10303. Dự án "Rừng, cây và cong người" Việt Nam. Phần thông tin / B. Bjorkhem (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm Nghiên cứu lâm nghiệp Bãi Bằng, 1987. - 35 tr.

Xem tóm tắt

10304. Báo cáo cuối cùng Dự án "Rừng, cây và con người" Việt Nam. / Julian Gayfer (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm Nghiên cứu lâm nghiệp Bãi Bằng, 1990. - 124 tr.

Xem tóm tắt

10305. Vấn đề gỗ củi trong vùng nguyên liệu giấy / Borje Polkessou (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm Nghiên cứu lâm nghiệp Bãi Bằng, 1990. - 75 tr.

Xem tóm tắt

10306. Kỹ thuật canh tác địa phương (về nông lâm kết hợp và bảo vệ đất đai ở tỉnh Vĩnh Phú, Hà Tuyên và Hoàng Liên Sơn) / Siep Littoy (chủ nhiệm đề tài); Ngô Nhật Tiến, Nguyễn Nghĩa Thìn, Đinh Văn Thanh. Trung tâm Nghiên cứu lâm nghiệp Bãi Bằng, 1990. - 111 tr.

Xem tóm tắt

10307. Dự án "Rừng, cây và cong người" Việt Nam. Nghiên cứu cơ bản Cẩm Phú / C. Corlin (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm Nghiên cứu lâm nghiệp Bãi Bằng, 1989. - 25 tr.

Xem tóm tắt

10308. Kế hoạch sử dụng đất ở Phú Hộ / Nguyễn Ngọc Nhị (chủ nhiệm đề tài)Viện Điều tra quy hoạch rừng Hà Nội, 1990. - 20 tr.

Xem tóm tắt

10309. Xác định cơ cấu công nông nghiệp trong phương thức nông lâm kết hợp tại các vùng trung du miền núi phía Bắc Việt Nam / Lê Văn Thuyết (chủ nhiệm đề tài)Viện Bảo vệ thực vật, 1995. - 10 tr.

Xem tóm tắt

10310. Vai tò quan trọng của nông lâm kết hợp trong sử dụng đất của Việt Nam / Nguyễn Ngọc Bình (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm Nghiên cứu lâm nghiệp Bãi Bằng, 1987. - 15 tr.

Xem tóm tắt

10311. Dự án "Rừng, cây và cong người" Việt Nam. Phát triển nông thôn ở phía Bắc Việt Nam - Công trình rừng, cây và con người / Nguyễn Đình Huấn (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm Nghiên cứu lâm nghiệp Bãi Bằng, 1990. - 45 tr.

Xem tóm tắt

10312. Kỹ thuật canh tác liên quan đến việc bảo vệ đất và trồng cây ở một số tỉnh được chọn làm thí điểm Vĩnh Phú, Hà Tuyên và Hoàng Liên Sơn / Julian Gayfer (chủ nhiệm đề tài)Trung tâm nghiên cứu phát triển lâm nghiệp Phù Ninh - Vĩnh Phú, 1990. - 50 tr.

Xem tóm tắt

10313. Kết cấu bê tông lát mái đê biển kiểu mới / Phạm Đức Tác (chủ nhiệm đề tài)Vụ Phòng chống lũ lụt và quản lý đê điều. Bộ Thủy Lợi, 1993. - 25 tr.

Xem tóm tắt

10314. Định hướng phát triển việc nghiên cứu các loại cây đa mục đích để đáp ứng việc sử dụng ruộng đất mới đối với nông dân canh tác trên phạm vi nhỏ Bộ Lâm nghiệp, 1989. - 25 tr.

Xem tóm tắt

10315. Báo cáo tổng kết hoạt động chương trình 02.B giai đoạn 1986-1990 "Nghiên cứu và áp dụng vào sản xuất các biện pháp khoa học và kỹ thuật nhằm phát triển và nâng cao năng suất chăn nuôi góp phần thực hiện 3 chương trình kinh tế xã hội của Nhà nước / Nguyễn Văn Thưởng (chủ nhiệm đề tài); Đào Trọng Đạt, Trần Thế Thông, Phạm Chức. Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm, 1992. - 137 tr.

Xem tóm tắt

10316. Chương trình điều tra đánh giá và theo dõi diễn biến tài nguyên rừng toàn quốc giai đoạn 1991-1995 Viện Điều tra quy hoạch rừng, 1995. - 103 tr.

Xem tóm tắt

10317. Xây dựng hệ thống chương trình máy tính phục vụ quản lý tài nguyên và kinh doanh rừng quy mô xí nghiệp và liên hiệp xí nghiệp lâm nghiệp / Trịnh Đức Huy (chủ nhiệm đề tài)Viện Điều tra quy hoạch rừng, 1993. - 72 tr.

Xem tóm tắt

10318. Nghiên cứu xây dựng chính sách cho người nước ngoài thuê đất lâm nghiệp để kinh doanh trồng rừng / Nguyễn Bao Hải (chủ nhiệm đề tài)Viện Điều tra quy hoạch rừng, 1992. - 153 tr.

Xem tóm tắt

10319. Nghiên cứu thiết kế cải tiến kiểu lò sấy gỗ đơn giản đang sử dụng với quy mô nhỏ / Trần Tuấn Nghĩa (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 1993. - 27 tr.

Xem tóm tắt

10320. Đánh giá trình độ công nghệ của sản xuất thuộc các lĩnh vực sản xuất ván nhân tạo, chế biến song mây tre trúc / Hà Chu Chữ (chủ nhiệm đề tài); Lê Thư, Đặng Văn Đàn. Bộ Lâm nghiệp, 1992. - 83 tr.

Xem tóm tắt

10321. Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất thuộc lĩnh vực sản xuất thuốc bảo quản gỗ, sản xuất chế phẩm vi sinh bảo vệ rừng / Hà Chu Chữ (chủ nhiệm đề tài); Lê Thư. Bộ Lâm nghiệp, 1994. - 49 tr.

Xem tóm tắt

10322. Chương trình điều chế rừng. Báo cáo kết quả đề tài: Hoàn thiện phương pháp điều tra lập địa. Phần 1: Phương pháp / Nguyễn Văn Khánh (chủ nhiệm đề tài)Viện Điều tra quy hoạch rừng, 1990. - 40 tr.

Xem tóm tắt

10323. Chương trình trồng rừng, nghiên cứu xây dựng và áp dụng các biện pháp kinh tế kỹ thuật nhằm đẩy nhanh tốc độ, nâng cao hiệu quả trồng rừng và phủ xanh 7,8 triệu ha đất trống đồi núi trọc 1986-2000 Bộ Lâm nghiệp, 1986. - 17 tr.

Xem tóm tắt

10324. Điều tra đánh giá thực trạng dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong một số quả tươi địa bàn Hà Nội / Bùi Sĩ Doanh (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thúy Oanh, Phạm Ngọc Thư. Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc, 1998. - 21 tr.

Xem tóm tắt

10325. Đánh giá trình độ công nghệ của sản xuất khai thác và chế biến gỗ trong ngành lâm nghiệp / Nguyễn Hữu Quang (chủ nhiệm đề tài); Hà Chu Chữ, Lê Thư, Kiều Khắc Hùng. Bộ Lâm nghiệp, 1992. - 55 tr.

Xem tóm tắt

10326. Một số kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật lâm nghiệp năm 1982 / Vũ Xuân Đề (chủ nhiệm đề tài)Viện Nghiên cứu lâm nghiệp. Phân viện phía Nam, 1983. - 39 tr.

Xem tóm tắt

10327. Kết quả bước đầu khảo nghiệm xuất xứ vùng thấp và xây dựng nguồn giống Pinus Caribasa 1987-1990 / Phí Quang Điện (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 1990. - 52 tr.

Xem tóm tắt

10328. Nghiên cứu và áp dụng các biện pháp kỹ thuật xây dựng rừng giữ đất, giữ nước; cải thiện điều kiện đất đai và tiểu khí hậu trên một số vùng có điều kiện đặc biệt / Vũ Văn Mễ (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thanh Đạm. Viện Khoa học Lâm nghiệp, 1990. - 79 tr.

Xem tóm tắt

10329. Điều tra đánh giá hậu quả của chiến tranh hóa học đối với rừng nội địa và biện pháp khắc phục / Nguyễn Quang Hà (chủ nhiệm đề tài); Phùng Tửu Bội. Viện Điều tra quy hoạch rừng, 1989. - 78 tr.

Xem tóm tắt

10330. Nghiên cứu chọn lọc các dòng bò cao sản nhập nội, xây dựng tiêu chuẩn giám định giống và đăng ký giống quốc gia về trâu bò / Văn Mộng (chủ nhiệm đề tài)Công ty gia súc thức ăn chăn nuôi khu vực 1, 1991. - 30 tr.

Xem tóm tắt

10331. Kết quả bước đầu nghiên cứu chọn lọc giống thông nhựa có lượng nhựa cao / PGS.TS. Lê Đình Khả (chủ nhiệm đề tài); Hà Huy Thịnh, Trần Cự. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 1990. - 62 tr.

Xem tóm tắt

10332. Nghiên cứu xác định các yếu tố sinh thái ảnh hưởng đến sản lượng nhựa thông nhằm làm cơ sở cho việc xác định đất và vùng trồng, xây dựng các biện pháp kỹ thuật phù hợp / Trương Thị Thảo (chủ nhiệm đề tài); Ngô Quế. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 1990. - 23 tr.

Xem tóm tắt

10333. Tóm tắt kết quả nghiên cứu của đề tài: Thâm canh điều 1986-1990 / Lưu Bá Thịnh (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 1990. - 52 tr.

Xem tóm tắt

10334. Nghiên cứu những tính chất cơ bản và xác định hướng sử dụng nguồn tài nguyên gỗ rừng Việt Nam / Nguyễn Đình Hưng (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 1990. - 68 tr.

Xem tóm tắt

10335. Tiến hành chọn lọc các cây mỡ mọc nhanh có hình dạng tốt cho vùng trung tâm / PGS.TS. Lê Đình Khả (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 1985. - 44 tr.

Xem tóm tắt

10336. Phương pháp phát hiện nhanh tuyến trùng trên thóc giống và khoai tây giống nhập khẩu qua cửa khẩu Lào Cai / Nguyễn Văn Tuân (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Như Ý, Nguyễn Thị Nhung. Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VIII Lào Cai, 1998. - 12 tr.

Xem tóm tắt

10337. Nghiên cứu tính biến dị địa lý và sinh thái của các giống cây trồng rừng chủ yếu (thông, bạch đàn…) để hoàn thiện khu vực hóa và chọn các kiểu khí hậu có lợi nhất cho trồng rừng cung cấp nguyên liệu giấy và xenluylo / Hoàng Chương (chủ nhiệm đề tài); Phí Quang Diện. Viện Nghiên cứu lâm nghiệp, 1985. - 190 tr.

Xem tóm tắt

10338. Đánh giá tổn thất môi trường do hoạt động nuôi tôm ven biển / ThS. Trần Đình Lân (chủ nhiệm đề tài)Viện Tài nguyên và Môi trường biển, 2007. - 138 tr.

Xem tóm tắt

10339. Nghiên cứu tác động của bão và các hiện tượng kèm theo đối với hệ thống cầu cảng, khu neo đậu tàu thuyền và khu nuôi trồng thủy sản tập trung ở Trung Trung bộ / Lê Đức Toàn (chủ nhiệm đề tài)Viện Nghiên cứu Hải sản, 2010. - 145 tr. + Phụ lục

Xem tóm tắt

10340. Nghiên cứu tạo chế phẩm sinh học giàu enzyme để bổ sung, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn nuôi cá / Phạm Hoàng Hải (chủ nhiệm đề tài)Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II, 2010. - 165 tr.

Xem tóm tắt

10341. Một số kết quả nghiên cứu cây cao su ba phần đến nay / Lại Văn Lâm (chủ nhiệm đề tài); Trần Trung Hải. Viện Kinh tế kỹ thuật cao su, 1990. - 20 tr.

Xem tóm tắt

10342. Lập và đưa vào mô hình tổ chức dân cư lâm nghiệp / Tô Thị Minh Thông (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thiềm, Võ Văn Du. Viện quy hoạch đô thị nông thôn, 1990. - 83 tr.

Xem tóm tắt

10343. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật tổng hợp để phát triển cây ăn quả ôn đới chất lượng cao ở các tỉnh miền núi phía Bắc / TS. Lê Đức Khánh (chủ nhiệm đề tài)Viện Bảo vệ thực vật, 2006. - 197 tr.

Xem tóm tắt

10344. Sản xuất và sử dụng các pheromone đặc hiệu phòng trừ sâu hại phục vụ sản xuất rau an toàn / TS. Lê Văn Trịnh (chủ nhiệm đề tài)Viện Bảo vệ thực vật, 2007. - 92 tr.

Xem tóm tắt

10345. Sản xuất thử nghiệm trên diện rộng chế phẩm thảo mộc trừ ốc bươu vàng hại lúa / Nguyễn Trường Thành (chủ nhiệm đề tài)Viện Bảo vệ thực vật, 2007. - 99 tr.

Xem tóm tắt

10346. Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn điều hành cấp nước mùa cạn cho đồng bằng sông Hồng / GS.TS. Lê Kim Truyền (chủ nhiệm đề tài)Trường đại học Thủy lợi, 2007. - 420 tr.

Xem tóm tắt

10347. Đặc điểm vùng phân bố, mật độ, sản lượng và ước tính trữ lượng nghêu giống và nghêu bố mẹ Meretrix lyrata (Sowerby, 1851) tại các vùng nghiên cứu thuộc tỉnh Bến Tre và Tiền Giang / Nguyễn Nguyễn Du (chủ nhiệm đề tài); Trần Đoan Trang. Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản, 2007. - 75 tr.

Xem tóm tắt

10348. Chọn giống cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) nhằm tăng tỷ lệ phi lê bằng chọn lọc gia đình / Nguyễn Văn Sáng (chủ nhiệm đề tài)Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II , 2009. - 83 tr.

Xem tóm tắt

10349. Nghiên cứu sức chịu tải, khả năng tự làm sạch của một số thủy vực nuôi cá lồng bè, làm cơ sở phát triển hợp lý nghề nuôi hải sản ven bờ biển Hải Phòng- Quảng Ninh / Trần Lưu Khanh (chủ nhiệm đề tài); Trương Văn Tuân. Viện Nghiên cứu Hải sản, 2006. - 140 tr.

Xem tóm tắt

10350. áp dụng tiêu chuẩn chất lượng nước biển ASEAN và đề xuất các giải pháp triển khai mở rộng phù hợp với điều kiện Việt Nam / Lê Hồng Cầu (chủ nhiệm đề tài)Viện Nghiên cứu Hải sản, 2006. - 120 tr.

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127