Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

9901. Nghiên cứu, phân tích năng suất lao động (NSLĐ) của Việt Nam thông qua khảo sát, đánh giá thực trạng năng suất lao động của doanh nghiệp thuộc một số ngành kinh tế / ThS. Cao Hoàng Long (chủ nhiệm đề tài); ThS. Nguyễn Anh Tuấn, PGS.TS. Tăng Văn Khiên, TS. Vũ Minh Khương, ThS. Nguyễn Thị Lê Hoa, ThS. Nguyễn Thanh Hải, TS. Phạm Đình Thúy, TS. Đặng Thị Thu Hoài, ThS. Phạm Việt Hưng. - Hà Nội: Viện Năng suất Việt Nam, 2016. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9902. Văn hóa công vụ ở Việt Nam hiện nay / PGS.TS. Huỳnh Văn Thới (chủ nhiệm đề tài); PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hà, GS.TS. Nguyễn Đăng Thành, GS.TS. Đinh Văn Mậu, GS.TS. Phạm Hồng Thái, PGS.TS. Phạm Duy Đức, ThS. Bùi Huy Tùng, PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Vân, PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Hải, TS. Đoàn Văn Dũng. - Hà Nội: Học viện Hành chính Quốc gia, 2015. - 313 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9903. Hòa nhập xã hội của các nhóm xã hội bị thiệt thòi ở Việt Nam trong quá trình phát triển / PGS.TS. Lưu Kiếm Thanh (chủ nhiệm đề tài); TS. Huỳnh Văn Thới, GS.TS. Phạm Hồng Thái, TS. Bùi Sỹ Tuấn, TS. Lê Thị Thục, ThS. Bùi Huy Tùng, PGS.TS. Lê Chi Mai, PGS.TS. Nguyễn Hữu Hải, PGS.TS. Lê Thiên Hương, TS. Đoàn Văn Dũng. - Hà Nội: Học viện Hành chính Quốc gia, 2015. - 265 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9904. Nghiên cứu xác định sự phân bố hoạt độ phóng xạ bên trong thùng chứa rác thải hạt nhân bằng kỹ thuật quét gamma phân đoạn / TS. Trần Thiện Thanh (chủ nhiệm đề tài); ThS. Huỳnh Đình Chương, GS.TS. Châu Văn Tạo, TS. Hoàng Thị Kiều Trang, TS. Lê Bảo Trân, TS. Huỳnh Trúc Phương, CN. Trần Kim Tuyết. - Tp. Hồ Chí Minh: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Tp. Hồ Chí Minh, 2017. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9905. Nghiên cứu ứng dụng một số giải pháp khoa học và công nghệ phát triển nông lâm nghiệp bền vững ở khu vực miền núi phía Bắc / TS. Nguyễn Hữu La (chủ nhiệm đề tài); ThS. Nguyễn Phi Hùng, TS. Nguyễn Văn Toàn, TS. Nguyễn Quang Tin, ThS. Đặng Trần Việt, ThS. Hà Tiết Cung, ThS. Đào Bá Yên, ThS. Nguyễn Văn Chung, TS. Lưu Ngọc Quyến, ThS. Vũ Hồng Tráng. - Hà Nội: Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc, 2016. - 103 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9906. ảnh hưởng của kích thước và thành phần lên độ ổn định, cấu trúc, và từ tính của hệ nano-clusters kim loại chuyển tiếp nhị nguyên / TS. Nguyễn Thanh Tùng (chủ nhiệm đề tài); TS. Ngô Quang Minh, TS. Ngô Tuấn Cường, ThS. Nguyễn Minh Tâm, ThS. Nguyễn Thị Hiền, ThS. Đỗ Thị Thu, PGS.TS. Vũ Đình Lãm. - Hà Nội: Viện Khoa học vật liệu, 2017. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9907. Nghiên cứu phân bố của các ô mạng sai hỏng trong hệ ôxít thủy tinh MOxSiO2 (M là Pb, Al, Mg, Ca hoặc Na) / PGS.TS. Nguyễn Văn Hồng (chủ nhiệm đề tài); TS. Mai Thị Lan, ThS. Luyện Thị San, ThS. Hoàng Việt Hưng. - Hà Nội: Viện Vật lý Kỹ thuật, 2017. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9908. Nghiên cứu chế tạo cảm biến khí điện hóa trên cơ sở chất điện ly rắn YSZ / TS. Hồ Trường Giang (chủ nhiệm đề tài); PGS.TS. Nguyễn Ngọc Toàn, TS. Đỗ Thị Anh Thư, ThS. Giang Hồng Thái, ThS. Phạm Quang Ngân, CN. Đỗ Thị Thu, CN. Đỗ Văn Hướng. - Hà Nội: Viện Khoa học vật liệu, 2017. - 30 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9909. Hoàn thiện công nghệ chế tạo các hệ thống điều khiển và giám sát động cơ Diesel trong tự động hóa toàn phần buồng máy tàu thủy / PGS.TSKH. Đặng Văn Uy (chủ nhiệm đề tài); PGS.TS. Phạm Ngọc Tiệp, ThS. Đào Tường Châu, KS. Trần Ngọc Thái, PGS.TS. Nguyễn Đại An, TS. Nguyễn Huy Hào, ThS. Vũ Đình Thành, ThS. Tăng Văn Nhất, ThS. Kiều Đình Bình, Trương Văn Đạo. - Hải Phòng: Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014. - 350 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9910. Nghiên cứu chế tạo phân bón hữu cơ vi sinh nhằm nâng cao năng suất, chất lượng thuốc lá vàng sấy và cải tạo đất trồng thuốc lá / KS. Nguyễn Hồng Thái (chủ nhiệm đề tài); KS. Ngô Văn Dư, TS. Lương Hữu Thành, KS. Tống Hải Vân, KTV. Ngô Thị Liễu. - Hà Nội: Công ty TNHH một thành viên Viện Kinh tế Kỹ thuật , 2014. - 67 + Phụ lục tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9911. Hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất thuốc lá nguyên liệu dòng TL16 tại Cao Bằng / TS. Hoàng Tự Lập (chủ nhiệm đề tài); ThS. Nguyễn Văn Lự, KS. Nguyễn Hồng Quân, KS. Kiều Văn Tuyển, KS. Nguyễn Thanh Phúc, KS. Đào Đức Dũng, KS. Trần Thị Hằng, KS. Lưu Văn Bách. - Hà Nội: Công ty TNHH một thành viên Viện Kinh tế Kỹ thuật , 2014. - 50 + Phụ lục tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9912. Nghiên cứu tác động của sóng tàu đến xói lở bờ và đề xuất giải pháp tự nhiên giảm thiểu tác động / TS. Nguyễn Bá Thủy (chủ nhiệm đề tài); TS. Phùng Đăng Hiếu, TS. Đặng Thanh Mai, ThS. Vũ Hải Đăng, ThS. Nguyễn Xuân Hiển, ThS. Lê Quốc Huy, ThS. Nguyễn Quốc Trinh. - Hà Nội: Trung tâm Dự báo Khí tượng thủy văn Trung ương, 2016. - 80 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9913. Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất charantin từ quả Mướp đắng để làm thuốc / PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hạnh (chủ nhiệm đề tài); Phùng Văn Trung, Phan Nhật Minh, Bùi Trọng Đạt, Lê Thị Tuyết Anh, Trịnh Thị Điệp, Phương Thiện Thương, Nguyễn Kim Bích, Nguyễn Bích Thu. - Tp. Hồ Chí Minh: Viện Công nghệ Hóa học, 2016. - 118 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9914. Khai thác và phát triển nguồn gen Hà thủ ô đỏ và Đảng sâm Việt Nam làm nguyên liệu sản xuất thuốc / TS. Phạm Thanh Huyền (chủ nhiệm đề tài); ThS. Nguyễn Quỳnh Nga, PGS.TSKH. Nguyễn Minh Khởi, ThS. Nguyễn Xuân Nam, CN. Phan Văn Trưởng, ThS. Hoàng Văn Toán, ThS. Nguyễn Thị Phương, PGS.TS. Đinh Đoàn Long, PGS.TS. Nguyễn Thái An, Tô Mạnh Cường. - Hà Nội: Viện Dược liệu, 2016. - 195 tr + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9915. Đánh gía tổng quát quá trình đổi mới ở thủ đô, những bài học kinh nghiệm; định hướng phát triển đến năm 2010 / GS.TS. Phùng Hữu Phú (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Thành uỷ Hà Nội, 2005. - 69 tr

Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ

Xem tóm tắt

9916. Một số giải pháp nâng cao chất lượng hiệu quả hoạt động của các cấp hội phụ nữ quận Long Biên / CN. Đặng Thị Phương Hoa (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Hội liên hiệp phụ nữ quận Long Biên, 2005. - 98 tr

Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ

Xem tóm tắt

9917. Thực trạng và nguyên nhân tử vong trẻ sơ sinh tại Hà Nội / BS. Phạm Lê Tuấn, BS. Phạm Minh Tâm, BS. Vũ Thanh Hương (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trung tâm bảo vệ sức khoẻ bà mẹ trẻ em, 2005. - 62 tr

Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ

Xem tóm tắt

9918. Thực trạng và nguyên nhân tử vong trẻ sơ sinh tại Hà Nội / BS. Phạm Lê Tuấn, BS. Phạm Minh Tâm, BS. Vũ Thanh Hương (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trung tâm bảo vệ sức khoẻ bà mẹ trẻ em, 2005. - 62 tr

Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ

Xem tóm tắt

9919. Thực trạng và nguyên nhân tử vong trẻ sơ sinh tại Hà Nội / BS. Phạm Lê Tuấn, BS. Phạm Minh Tâm, BS. Vũ Thanh Hương (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trung tâm bảo vệ sức khoẻ bà mẹ trẻ em, 2005. - 62 tr

Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ

Xem tóm tắt

9920. Thực trạng sử dụng ma tuý ở thanh thiếu niên quận Hoàn Kiếm và đề xuất một số giải pháp / ThS. Nguyễn Đào Mai Hương (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trung tâm Y tế Quận Hoàn Kiếm, 2006. - 223 tr

Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ

Xem tóm tắt

9921. Điều tra thành phần, diễn biến mật độ sâu hại chính trên cây bưởi diễn tại địa bàn Hà Tây và biện pháp phòng trừ tổng hợp / KS. Đỗ Danh Kiếm (chủ nhiệm đề tài); KS. Đỗ Kim Chung, CN. Vũ Thị Minh, KS. Nguyễn Tất Đắc, CN. Nguyễn Thị Biên, KS. Cù Đình Thái, KS. Vương Đăng Dũng. - Hà Nội: Chi cục Bảo vệ thực vật, 2009. - 25 tr

Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ

Xem tóm tắt

9922. Nghiên cứu quy trình chiết tách phân đoạn có hoạt tính sinh học từ cây xa kê (Artocarpus Altlis, Moraceae) và cây măng cụt (Garcinia mangostana LINN., Clusiaceae) / PGS.TS. Trần Thu Hương (chủ nhiệm đề tài); TS. Nguyễn Tuấn Anh, TS. Lê Huyền Trâm, ThS. Hồ Đức Cường, TS. Trần Thượng Quảng, TS. Trần Thị Minh, ThS. Đinh Thị Thu Hiền, ThS. Lê Văn Dương, ThS. Đoàn Thị Hiền, ThS. Nguyễn Thị Minh Thu. - Hà Nội: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, 2012. - 194 + Phục lục tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9923. Nghiên cứu chọn tạo giống lúa nếp ngắn ngày, chất lượng tốt cho vùng đồng bằng sông Cửu Long / TS. Nguyễn Thúy Kiều Tiên (chủ nhiệm đề tài); GS.TS. Nguyễn Thị Lang, TS. Lương Minh Châu, TS. Trần Thị Thanh Xà, TS. Bùi Thị Dương Khuyều, ThS. Phạm Thị Thu Hà, KS. Võ Thị Trà My, KS. Trịnh Thị Lũy, KS. Châu Thanh Nhã, TS. Cao Văn Phụng. - Cần Thơ: Viện lúa Đồng bằng sông Cửu Long, 2016. - 98 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9924. Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống điều năng suất cao cho các tỉnh phía Nam / TS. Trần Công Khanh (chủ nhiệm đề tài); KS. Đặng Văn Tự, KS. Nguyễn Việt Quốc, KS. Trần Kim Kính, KS. Lê Thị Kiều, ThS. Trần Trường Nam, KS. Nguyễn Thị Yến, ThS. Hoàng Vinh, ThS. Đặng Đình Đức Phong. - Bình Dương: Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam, 2017. - 242 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9925. Sử thi Ê Đê hiện nay: Nghệ nhân và việc trao truyền nghệ thuật diễn xướng / PGS.TS. Kiều Trung Sơn (chủ nhiệm đề tài); CN. Vũ Quang Dũng, ThS. Nguyễn Văn Vinh, CN. H Loanh Niê, TS. Lê Văn Kỳ, CN. Y Kô Niê. - Hà Nội: Viện Nghiên cứu văn hóa, 2016. - 210 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9926. Sản xuất thử nghiệm giống bưởi Hồng Quang Tiến tại vùng Bắc Trung Bộ / KS. Võ Thị Tuyết (chủ nhiệm đề tài); ThS. Phạm Thị Sâm, KS. Nguyễn Thị Trâm, KS. Nguyễn Thị Thu Hà, KS. Lê Văn Quý, KS. Nguyễn Văn Phường, KS. Lê Thị Mộng Hà. - Nghệ An: Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Bắc Trung Bộ, 2016. - 69 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9927. Nghiên cứu công nghệ sản xuất nhiên liệu sinh học thế hệ mới từ trấu bằng phương pháp nhiệt phân trên thiết bị phản ứng tầng sôi / PGS.TS. Nguyễn Tiến Tài (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 2012. - 85 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9928. Công nghệ xây dựng mặt đường bê tông xi măng - tro bay / TS. Vũ Lưu (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Khoa học Kỹ thuật Giao thông Vận tải, 1992. - 86 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9929. Nghiên cứu các giải pháp nâng cấp và hiện đại hóa hệ thống thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn mới vùng ĐBSH / GS.TS. Nguyễn Tuấn Anh (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, 2013. - 317 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9930. Hệ hỗ trợ trực tuyến cảnh báo lũ cho lưu vực sông Vu Gia, tỉnh Quảng Nam / PGS.TS. Nguyễn Kim Lợi (chủ nhiệm đề tài); ThS. Lê Văn Phận, ThS. Phạm Công Thiện, TS. Nguyễn Văn Trai, ThS. Hoàng Thị Thủy, KS. Nguyễn Duy Liêm, KS. Lê Hoàng Tú, ThS. Nguyễn Thị Hồng, KS. Lê Tấn Phúc, KS. Trần Lê Như Quỳnh. - TP Hồ Chí Minh: Trường Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 216 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9931. Hợp tác xây dựng quy trình đo đồng thời Rn, Tn bằng Detector vết và ứng dụng tại cơ sở khai khoáng Việt Nam / ThS. Bùi Đắc Dũng (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Văn Giáp, Trần Ngọc Toàn, Đặng Quang Thiệu, Nguyễn Hữu Quyết, Trần Khánh Minh, Nguyễn Văn Khánh. - Hà Nội: Viện Khoa học và Kỹ thuật Hạt nhân, 2013. - 70 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9932. Chính sách phát triển các nhóm nghiên cứu trong tổ chức khoa học và công nghệ (Nghiên cứu trường hợp một số nhóm nghiên cứu thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội) / ThS. Hà Công Hải (chủ nhiệm đề tài); ThS. Nguyễn Lan Anh, ThS. Nguyễn Thị Minh Nga. - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chính sách khoa học và công nghệ, 2016. - 66 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9933. Nghiên cứu kinh nghiệm phát triển các tổ chức NC&PT có vốn nước ngoài ở một số quốc gia trên thế giới và bài học gợi suy cho Việt Nam / ThS. Nguyễn Lan Anh (chủ nhiệm đề tài); ThS. Hà Công Hải. - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chính sách khoa học và công nghệ, 2016. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9934. Nghiên cứu nhận dạng các tổ chức khoa học và công nghệ vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam / ThS. Nguyễn Thị Minh Hạnh (chủ nhiệm đề tài); ThS. Nguyễn Lan Anh, ThS. Hà Công Hải, ThS. Nguyễn Thị Minh Nga. - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chính sách khoa học và công nghệ, 2016. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9935. Nghiên cứu các rủi ro tai biến địa chất trong bối cảnh biến đổi khí hậu ở khu vực đô thị hóa ven biển Việt Nam và giải pháp thích ứng: Lấy ví dụ thành phố Hải Phòng / PGS.TS. Đỗ Minh Đức (chủ nhiệm đề tài); PGS.TS. Chu Văn Ngợi, PGS.TSKH. Vũ Cao Minh, TS. Đặng Quang Khang, ThS. Nguyễn Mạnh Hiếu, ThS. Đỗ Minh Ngọc, ThS. Vũ Văn Lợi. - Hà Nội: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 2017. - 82 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9936. Liên kết nội vùng trong phát triển bền vững vùng Tây Nguyên / TS. Lê Anh Vũ (chủ nhiệm đề tài); TS. Nguyễn Văn Huân, PGS.TS. Nguyễn Danh Sơn, GS.TS. Bùi Thế Cường, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Khánh, TS. Trần Hồng Quang, TS. Phạm Thị Vân, TS. Trần Minh Ngọc, TS. Đào Hoàng Mai, TS. Mai Thanh Sơn, TS. Nguyễn Thị Thanh Tâm, TS. Nguyễn Thị Hải Vân. - Hà Nội: Học viện Khoa học xã hội, 2016. - 247 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9937. Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp về phương thức liên kết, hợp tác đầu tư khai thác và thương mại hóa sáng chế trong lĩnh vực nông nghiệp tại Việt Nam / ThS. Nguyễn Hồng Điệp (chủ nhiệm đề tài); CN. Đỗ Hoàng Anh, TS. Nguyễn Hữu Xuyên, ThS. Phạm Thanh Thìn, TS. Nguyễn Trọng Hiếu, ThS. Trương Nguyệt Ánh, ThS. Phùng Minh Hải, CN. Đỗ Phương Nhung, ThS. Nguyễn Thị Hồng Trang, PGS.TS. Mai Ngọc Anh. - Hà Nội: Viện Nghiên cứu sáng chế và Khai thác công nghệ, 2016. - 168 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9938. Bài toán tối ưu và điều khiển các hệ đa trị / GS.TSKH. Nguyễn Khoa Sơn (chủ nhiệm đề tài); PGS.TS. Trương Xuân Đức Hà, PGS.TS. Nguyễn Đình Huy, TS. Đỗ Đức Thuận, TS. Đặng Vũ Giang, ThS. Nguyễn Thị Hồng. - Hà Nội: Viện Toán học, 2017. - 165 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9939. Số học, Hình học và Đối đồng điều của Nhóm đại số và các vấn đề liên quan trên trường không đóng đại số / GS.TS. Nguyễn Quốc Thắng (chủ nhiệm đề tài); TS. Đào Phương Bắc, ThS. Ngô Thị Ngoan, TS. Nguyễn Duy Tân. - Hà Nội: Viện Toán học, 2016. - 125 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9940. Nghiên cứu, xây dựng và đề xuất tiêu chí của nguồn nhân lực (kiến thức, kỹ năng, thái độ) phù hợp với phương thức sản xuất ODM tại các doanh nghiệp may / TS. Hoàng Xuân Hiệp (chủ nhiệm đề tài); ThS. Nguyễn Thu Phượng, ThS. Nguyễn Thị Thanh Huệ, CN. Lê Thái Sơn, ThS. Khúc Thị Minh Phượng, ThS. Nguyễn Thị Hồng Liên, ThS. Phí Thị Thanh Huyền, ThS. Nguyễn Văn Thản, ThS. Nguyễn Thị Ngân Hà, ThS. Trịnh Thị Hà Thu. - Hà Nội: Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội, 2016. - 116 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9941. Di văn Hán Nôm thời Tây Sơn / PGS.TS. Phạm Thị Thùy Vinh (chủ nhiệm đề tài); ThS. Trương Thị Thủy, TS. Nguyễn Kim Măng, ThS. Phạm Minh Đức, ThS. Nguyễn Ngọc Thanh, ThS. Nguyễn Quang Thắng. - Hà Nội: Viện Nghiên cứu Hán Nôm, 2017. - 98 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9942. Minh văn Hán Nôm trên chuông khánh đồng từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XVIII / PGS.TS. Phạm Thị Thùy Vinh (chủ nhiệm đề tài); TS. Nguyễn Kim Măng, ThS. Phạm Minh Đức, ThS. Nguyễn Ngọc Thanh. - Hà Nội: Viện Nghiên cứu Hán Nôm, 2017. - 98 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9943. Sự điều chỉnh chính sách đối ngoại của Pakistan những năm đầu thế kỷ XXI và xu hướng phát triển / PGS.TS. Ngô Xuân Bình (chủ nhiệm đề tài); TS. Lê Thị Hằng Nga, ThS. Ngô Minh Thanh, ThS. Huỳnh Thanh Loan, ThS. Nguyễn Lê Thy Thương, ThS. Phạm Thủy Nguyên, CN. Đoàn Lê Bách Tùng. - Hà Nội: Viện Nghiên cứu Ấn Độ và Tây Nam Á, 2016. - 205 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9944. Tính ổn định và sự đặt chỉnh của bài toán cân bằng và các vấn đề liên quan / PGS.TS. Lâm Quốc Anh (chủ nhiệm đề tài); ThS. Trần Ngọc Tâm, ThS. Đặng Thị Mỹ Vân, ThS. Trần Quốc Duy, ThS. Nguyễn Văn Hưng. - Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2017. - 220 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9945. Biến đổi trong văn hóa làng Việt truyền thống ở một số vùng đồng bằng Bắc Bộ thời kỳ hội nhập / TS. Đoàn Thị Tuyến (chủ nhiệm đề tài); TS. Đỗ Lan Phương, ThS. Nguyễn Giáo, ThS. Hoàng Anh Tuấn, ThS. Nguyễn Tô Hoài, ThS. Nguyễn Thị Huệ, ThS. Nguyễn Thị Phượng, ThS. Hoàng Thị Thu Hằng. - Hà Nội: Viện Nghiên cứu văn hóa, 2016. - 220 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9946. Điều tra, sưu tầm, bổ sung tư liệu Hán Nôm ở các điểm thuộc 7 tỉnh đồng bằng Bắc Bộ / TS. Nguyễn Hữu Mùi (chủ nhiệm đề tài); CN. Hoàng Hải Hiền, CN. Lê Như Duy, ThS. Nguyễn Quốc Khánh, CN. Mai Phi Nga, ThS. Phùng Văn Thành, CN. Trình Năng Vinh. - Hà Nội: Viện Nghiên cứu Hán Nôm, 2017. - 222 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9947. Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ quy hoạch mạng lưới trạm thu ảnh viễn thám / ThS. Lê Minh Sơn (chủ nhiệm đề tài); ThS. Nguyễn Hà Phú, TS. Bùi Trọng Tuyên, ThS. Nguyễn Ngọc Quang, ThS. Nguyễn Đức Phú, ThS. Lê Quang Minh, ThS. Lưu Phương Mai, ThS. Đoàn Bình, ThS. Đinh Ngọc Trí, ThS. Nguyễn Thị Phương Hoa, ThS. Vũ Thị Tương. - Hà Nội: Cục Viễn thám quốc gia, 2017. - 160 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9948. Xây dựng danh mục năng lực hành nghề Bác sỹ chuyên khoa cấp I ngoại khoa / GS.TS. Hà Văn Quyết, PGS.TS. Bùi Mỹ Hạnh (chủ nhiệm đề tài); TS. Nguyễn Ngô Quang, PGS.TS. Trần Thị Oanh, ThS. Nguyễn Văn Quân, ThS. Nguyễn Mạnh Thành, ThS. Hoàng Thị Hồng Xuyến, PGS.TS. Dương Đại Hà, PGS.TS. Trần Bảo Long, PGS.TS. Kiều Đình Hùng, CN. Nguyễn Thùy Dung, ThS. Võ Văn Tài. - Hà Nội: Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. - 174 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9949. Xây dựng danh mục năng lực hành nghề Bác sỹ chuyên khoa cấp I ngoại khoa / GS.TS. Hà Văn Quyết, PGS.TS. Bùi Mỹ Hạnh (chủ nhiệm đề tài); TS. Nguyễn Ngô Quang, PGS.TS. Trần Thị Oanh, ThS. Nguyễn Văn Quân, ThS. Nguyễn Mạnh Thành, ThS. Hoàng Thị Hồng Xuyến, PGS.TS. Dương Đại Hà, PGS.TS. Trần Bảo Long, PGS.TS. Kiều Đình Hùng, CN. Nguyễn Thùy Dung, ThS. Võ Văn Tài. - Hà Nội: Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. - 174 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

9950. Xây dựng danh mục năng lực hành nghề Bác sỹ chuyên khoa cấp I sản phụ khoa / GS.TS. Nguyễn Viết Tiến, PGS.TS. Bùi Mỹ Hạnh (chủ nhiệm đề tài); PGS.TS. Trần Thị Oanh, ThS. Nguyễn Văn Quân, ThS. Tạ Đăng Hưng, ThS. Nguyễn Mạnh Thành, ThS. Hoàng Thị Hồng Xuyến, PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hiền, PGS.TS. Lê Thị Thanh Vân, PGS.TS. Trần Danh Cường, ThS. Tống Trần Hà, ThS. Nguyễn Thùy Linh. - Hà Nội: Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. - 174 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127