Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

24851. Đánh giá, dự báo triển vọng và những giải pháp cơ bản tạo nguồn lực để tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa / Vũ Huy Chương, GS-TSKH (chủ nhiệm đề tài) - H.: Bộ KHCN và MT, 2000. - 138 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24852. Nghiên cứu công nghệ sản xuất giống và nuôi một số loài cá biển có giá trị kinh tế cao trong điều kiện Việt Nam / Đỗ Văn Khương, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Viện NC Hải sản, 2001. - 176 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24853. Di cư tự do của một số dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc vào Đắc Lắc từ năm 1975 đến nay / Nguyễn Bá Thủy, CN (chủ nhiệm đề tài); Đào Huy Khuê; Phí Văn Ký; Đỗ Văn Hòa; Đinh Thái Hà. - H.: Vụ Kế hoạch tài vụ-chính sách, 2001. - 181 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24854. Kết quả và nhu cầu đào tạo cán bộ thông tin-giáo dục-truyền thông về dân số / Phạm Đình Huỳnh, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Nhường; Vũ Đình Hòe; Khổng Văn Mẫn; Lưu Hồng Minh. - H.: Phân viện Báo chí và tuyên truyền, 2001. - 73 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24855. Hoạt động và ảnh hưởng của các kênh truyền thông dân số-kế hoạch hóa gia đình và chăm sóc sức khỏe sinh sản (CSSKSS) đối với đồng bào dân tộc Mông và Dao sống ở miền núi phía Bắc / Nguyễn Hữu Minh, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Xã hội học, 2001. - 68 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24856. Nhiễm khuẩn vết mổ-Nghiên cứu đánh giá các giải pháp tổng hợp để giảm thấp tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức / Nguyễn Mạnh Nhâm, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, 2001. - 32 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24857. Nghiên cứu về điều trị phẫu thuật bệnh lý sỏi mật tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức / Đỗ Kim Sơn, GS-TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, 2001. - 25 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24858. Thống kê chất thải rắn trong nông nghiệp và nông thôn phục vụ cho công tác quản lý chất thải / Lê Doãn Diên, GS-TSKH (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Khuynh; Lê Mỹ Xuyên; Nguyễn Văn Thành. - H.: Trung tâm Tư vấn Đầu tư NC Phát triển Nông thôn Việt Nam, 2000. - 185 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24859. Nghiên cứu, đánh giá thực trạng ô nhiễm môi trường ở một số vùng sản xuất rau quả trọng điểm. Định hướng quy hoạch vùng sản xuất rau quả / Lê Doãn Diên, TSKH (chủ nhiệm đề tài); Trần Thị Mai; Lê Mỹ Xuyên; Nguyễn Văn Thành; Nguyễn Văn Khuynh. - H.: Trung tâm Tư vấn, Đầu tư NC Phát triển Nông thôn Việt Nam, 2000. - 150 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24860. Thực trạng và giải pháp giáo dục đạo đức, tư tưởng chính trị, lối sống cho thanh niên học sinh, sinh viên trong chiến lược phát triển toàn diện con người Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước (Chương trình KHCN cấp Nhà nước 1996-20 / Trần Kiều, CN (chủ nhiệm đề tài); Vũ Trọng Rỹ; Hà Nhật Thăng; Lưu Thu Thủy; Lê Đức Phúc. - H.: Viện KH Giáo dục, 2001. - 145 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24861. Sự thống nhất trong đa dạng về bản sắc dân tộc trong xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam hiện nay / Nông Quốc Chấn, (chủ nhiệm đề tài); Huỳnh Khái Vinh; Phan Hữu Dật; Nguyễn Thanh Tuấn. - H.: , 2001. - 192 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24862. Chiến lược phát triển toàn diện con người Việt Nam trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước / Phạm Minh Hạc, GS-TSKH (chủ nhiệm đề tài); Trần Kiều; Lê Đức Phúc; Lê Văn Lẫm; Võ Tấn Quang. - H.: Viện Con người, 2000. - 194 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24863. Những vấn đề lý luận và thực tiễn cấp bách liên quan đến dân tộc, sắc tộc ở nước ta và trên thế giới. Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước ta / Phan Hữu Dật, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: , 2001. - 320 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24864. Xây dựng lối sống, đạo đức và chuẩn giá trị xã hội mới trong điều kiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa, phát triển kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa / Huỳnh Khái Vinh, GS-TSKH (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Huy; Thành Duy; Nguyễn Thanh Tuấn. - H.: , 2000. - 178 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24865. Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc / Nguyễn Khoa Điềm, (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đình Quang; Hồ Sĩ Vịnh; Phan Hồng Giang; Phạm Văn Long. - H.: Bộ Văn hóa-Thông tin, 2000. - 187 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24866. Nghiên cứu phương pháp luận và các giải pháp kỹ thuật cho hệ thống thông tin phục vụ công tác tư vấn thẩm định và chuyển giao công nghệ môi trường Internet / Mai Anh, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Xuân Thuận; Vũ Khắc Trai; Nguyễn Lân Bàng; Hoàng Minh Thức. - H.: Viện ứng dụng công nghệ, 2001. - 134 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24867. Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các loại hình tai biến địa chất lãnh thổ Việt Nam và các giải pháp phòng tránh (Giai đoạn II-Phần Bắc Trung Bộ) / Trần Trọng Huệ, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Dương; Phan Văn Cự; Nguyễn Địch Dỹ; Nguyễn Xuân Hãn; Nguyễn Xuân Huyên; Nguyễn Văn Phổ; Đinh Văn Toàn. - H.: Viện Địa chất, 2001. - 235 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24868. Nghiên cứu các dạng bào chế nâng cao chất lượng thuốc cổ truyền phục vụ sức khỏe cộng đồng / Lê Văn TruyềnVũ KhánhLê Quan Nghiệm, PGS-TSPGS-DSTS (chủ nhiệm đề tài) - TP.HCM: Trường ĐH Y Dược TP HCM, 2001. - 53 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24869. Tái sử dụng chất thải nông nghiệp bằng công nghệ bức xạ và công nghệ lên men để sản xuất thức ăn cho động vật nuôi / Nguyễn Duy Lâm, TS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Dũng; Bùi Văn Chính; Nguyễn Mạnh Hùng; Hồ Minh Đức. - H.: Viện KHKThuật hạt nhân, Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam, 2001. - 75 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24870. Nghiên cứu liên hệ về nguồn gốc và động lực giữa nước mặt và tầng nước ngầm đang được khai thác phổ biến ở tỉnh Bình Dương bằng kỹ thuật đồng vị / Nguyễn Kiên Chính, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Văn Khôi; Phạm Thanh Tòng; Lê Danh Chuẩn; Lê Cảnh Dần; Liễu Minh Tâm. - TP.HCM: Trung tâm hạt nhân Thành phố Hồ Chí Minh, 2000. - 24 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24871. Cơ sở khoa học khai thác khả năng hợp tác kinh tế á-Âu (ASEM) theo yêu cầu nền kinh tế tri thức, các tiêu chuẩn môi trường và công nghệ sinh học liên quan đến thương mại / Đào Duy Giám, ThS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Tích Phúc; Lê Việt Đức; Phạm Quỳnh Mai; Nguyễn Ngọc Sơn. - H.: Vụ Chính sách thương mại đa biên, 2001. - 135 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24872. Nghiên cứu cung cấp thông tin thương mại phục vụ hoạt động xúc tiến xuất khẩu của các doanh nghiệp Việt Nam / Nguyễn Thiện Bình, KS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Tất Thắng; Phạm Trường Sơn; Phạm Ngọc Long; Bùi Hải Yến. - H.: Trung tâm thông tin thương mại, 2000. - 65 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24873. Nghiên cứu chọn tạo giống lúa thâm canh có hàm lượng protein cao trong gạo / Vũ Tuyên Hoàng, GS-VS-TSKH (chủ nhiệm đề tài); Trương Văn Kính; Nguyễn Trọng Khanh; Nguyễn Tấn Hinh; Lê Doãn Diên; Nguyễn Mạnh Đôn. - Hải Dương: Viện cây LT và cây TP, 2001. - 133 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24874. Nhận dạng và xử lý ảnh / Bạch Hưng Khang, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Lương Chi Mai; Nguyễn Đức Dũng; Nguyễn Trường Thắng; Vũ Văn Thịnh. - H.: Viện Công nghệ thông tin, 1998. - 92 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24875. Công nghệ trí thức / Bạch Hưng Khang, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Hồ Tú Bảo; Ngô Cao Sơn; Nguyễn Trọng Dũng; Hoàng Thanh Mai. - H.: Viện Công nghệ thông tin, 1998. - 98 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24876. Nghiên cứu phương pháp xây dựng hệ thông tin địa lý trên Intranet / Bạch Hưng Khang, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Văn Đức; Lê Quốc Hưng; Tống Bình Vũ. - H.: Viện Công nghệ thông tin, 1998. - 68 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24877. Nghiên cứu triển khai xây dựng một số ứng dụng Multimedia / Bạch Hưng Khang, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Thế Long; Nguyễn Văn Xuất; Bùi Việt Hà; Chu Văn Huyện. - H.: Viện Công nghệ thông tin, 1998. - 270 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24878. Nghiên cứu một số vấn đề về tổng quát hóa bản đồ và ứng dụng trong các hệ thông tin địa lý / Bạch Hưng Khang, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Quốc Tạo. - H.: Viện Công nghệ thông tin, 1998. - 123 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24879. Thiết kế, thử nghiệm và ứng dụng các hệ thông minh lai (Hybric Intelligent System) / Bạch Hưng Khang, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thanh Thủy; Lê Quang Thái. - H.: Viện Công nghệ thông tin, 1998. - 152 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24880. Công nghệ chuyển tải không đồng bộ ATM. (Quyển II) / Bạch Hưng Khang, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Minh Hà; Nguyễn Chấn Hùng; Đỗ Trọng Tuấn; Đỗ Trọng Tú. - H.: Viện Công nghệ thông tin, 1998. - 313 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24881. Công nghệ chuyển tải không đồng bộ ATM. (Quyển I) / Bạch Hưng Khang, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Minh Hà; Đinh Quang Minh; Vũ Việt Phương; Nguyễn Chấn Hùng. - H.: Viện Công nghệ thông tin, 1998. - 239 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24882. Hoàn thiện một số vấn đề cơ bản lý luận giáo dục học trong điều kiện kinh tế-xã hội Việt Nam. Tập III-Hoàn thiện lý luận giáo dục học dưới ánh sáng Nghị quyết Trung ương II / Thái Duy Tuyên, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Đức Vượng; Nguyễn Như An; Đào Huy Ngân; Ngô Thu Dung; Hoàng Mạnh Kha. - H.: Viện KH Giáo dục, 1997. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24883. Hoàn thiện một số vấn đề cơ bản lý luận giáo dục học trong điều kiện kinh tế-xã hội Việt Nam. Tập II-Thực trạng và phương hướng / Thái Duy Tuyên, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Mạnh Kha; Nguyễn Như An; Trần Đức Vượng; Đặng Thành Hưng; Ngô Tú Hiền. - H.: Viện KH Giáo dục, 1997. - 170 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24884. Hoàn thiện một số vấn đề cơ bản lý luận giáo dục học trong điều kiện kinh tế-xã hội Việt Nam. Tập I-Kinh nghiệm nước ngoài / Thái Duy Tuyên, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Đức Vượng; Lê Đức Phúc; Nguyễn Đăng Tiên; Ngô Tú Hiền. - H.: Viện KH Giáo dục, 1997. - 70 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24885. Mối quan hệ giữa văn học và báo chí ở Việt Nam từ khi báo chí ra đời đến nay / Trần Ngọc Dung, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thị Trâm; Hoàng Anh; Nguyễn Thị Huệ; Tạ Ngọc Tấn; Hà Xuân Trường; Nguyễn Đình Chú; Nguyễn Đăng Mạnh; Vũ Duy Thông. - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2001. - 288 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24886. Thông tin lý luận chính trị phục vụ tỉnh ủy, thành ủy (trực thuộc Trung ương) trong giai đoạn hiện nay / Đặng Lễ Nghi, TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Hữu Tiến; Nguyễn Chí Mỹ; Hoàng Ngọc Kim; Đường Vinh Sường. - Đà Nẵng: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2001. - 154 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24887. Các yếu tố tâm lý xã hội ảnh hưởng đến quá trình cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước hiện nay (Qua khảo sát ở Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh) / Nguyễn Thị Kim Phương, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trọng Phú; Nguyễn Quang Uẩn; Nguyễn Công Hiên; Phạm Văn Linh. - H.: Phân viện Hà Nội, 2001. - 217 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24888. Nghiên cứu thiết kế chế tạo trụ chiếu sáng cao 33 m nâng hạ bằng hệ thống ben thủy lực / Nguyễn Phú Hòa, KS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Hữu Phú; Nguyễn Đắc Linh; Nguyễn Thanh Thái. - Đà Nẵng: Sở Giao thông công chính Đà Nẵng, 2001. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24889. Nghiên cứu và ứng dụng phương pháp anốt hóa bề mặt để nâng cao chất lượng sản phẩm nhôm gia dụng / Cù Thanh Sơn, KS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Thị Thu; Nguyễn Nam Long. - Đà Nẵng: Sở Công nghiệp Đà Nẵng, 2001. - 27 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24890. ứng dụng vật liệu composit vào công nghệ đóng mới xe chở khách các loại / Nguyễn Hoàng Sơn, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Sinh Sơn; Nguyễn Lương Xin; Nguyễn Đình Thảo; Đinh Văn Hòa. - Đà Nẵng: Sở Giao thông công chính Đà Nẵng, 2001. - 70 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24891. Đánh giá hiện trạng ô nhiễm nước ngầm khu vực quận Liên Chiểu, Đà Nẵng và đề xuất các giải pháp bảo vệ / Đỗ Cảnh Dương, TS (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Trung tâm Triển khai công nghệ khoáng chất, 2001. - 99 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24892. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy cán tôn hai tầng / Trần Hiền, KS (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở Giao thông công chính Đà Nẵng, 2001. - 55 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24893. Cải tiến phương tiện và thiết bị thu gom rác / Phạm Minh Thắng, (chủ nhiệm đề tài); Lê Thanh Bình; Đặng Đức Vũ. - Đà Nẵng: Sở Giao thông công chính Đà Nẵng, 2001. - 80 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24894. áp dụng sản xuất sạch hơn tại phân xưởng dệt Picanol và phân xưởng nhuộm hoàn tất, Công ty dệt Đà Nẵng / Lê Trần Nguyên Hân, ThS (chủ nhiệm đề tài); Trần Phước Cường; Lê Đình Thành. - Đà Nẵng: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Đà Nẵng, 2001.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24895. Điều tra một số bệnh tôm sú giống ở Đà Nẵng và đề ra các biện pháp khắc phục / Đỗ Thiện Hải, KS (chủ nhiệm đề tài); Lưu Vạn Tuấn Anh; Nguyễn Văn Đức. - Đà Nẵng: Sở Thủy sản nông lâm Đà Nẵng, 2001. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24896. Thực trạng đội ngũ cán bộ KHCN trên địa bàn Đà Nẵng và những giải pháp phát huy năng lực của đội ngũ này phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH đất nước / Đoàn Ngọc Đấu, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đình An; Nông Thị Ngọc Minh; Bùi Văn Tiếng; Nguyễn Văn Chỉnh. - Đà Nẵng: Liên hiệp các hội KHKT Đà Nẵng, 2001. - 83 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24897. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ in thủ công trên vải lanh / Lê Đình Thành, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Chánh; Trần Công Phương. - Đà Nẵng: Sở Công nghiệp Đà Nẵng, 2001. - 40 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24898. Nghiên cứu thiết kế và sản xuất thử nghiệm sản phẩm mới trên máy dệt kim đan dọc / Nguyễn Hồng Lạc, KS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Sỹ Phong; Huỳnh Ngọc Tuấn; Nguyễn Chánh; Nguyễn Hữu Phú; Lê Đình Thành. - Đà Nẵng: Sở Công nghiệp Đà Nẵng, 2001. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24899. ứng dụng phương pháp hàn TIG, MIG và công nghệ hàn inox tạo ra các sản phẩm phục vụ cho các ngành y tế và dân dụng / Nguyễn Hoàng Sơn, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Linh Sơn; Nguyễn Lương Xin; Nguyễn Hồng Sơn. - Đà Nẵng: Sở Giao thông công chính Đà Nẵng, 2001. - 57 tr.+ PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24900. Những giải pháp cơ bản nhằm phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ thành phố Đà Nẵng (2001-2010) / Nguyễn Văn Tuấn, CN (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở Kế hoạch và đầu tư Đà Nẵng, 2001. - 80 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127