Untitled Document
Hôm nay, 22/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

26251. Nghiên cứu nâng cao hiệu quả trồng cây Thanh cao (Artomisia annua L.) và công nghệ chiết xuất Artemisinin / Nguyễn Gia Chấn, PGS, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện dược liệu, 1995. - 184tr, PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26252. Nghiên cứu chiết xuất các alcaloid khác từ dừa cạn để tận dụng nguyên liệu / Trần Nguyên Hữu, PGS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Thanh Kỳ, PGS, PTS; Bùi Lệ Mỹ, PGS, PTS; Nguyễn Lan Phương, PGS; Nguyễn Xuân Chiến, DS; Nguyễn Việt Hùng, DS; Trần Văn Thanh, DS. - Hà Nội: Xí nghiệp dược phẩm Trung ương 2, 1995. - 35tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26253. Công nghệ sản xuất và hiệu quả của bộ sinh phẩm chẩn đoán HBs Ag Micro-Eisa và vacxin viêm gan B / Nguyễn Thu Vân, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện vệ sinh dịch tễ học, 1996. - 260tr, PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26254. Giám sát dịch tễ học tổng thể và các thử nghiệm phòng chống nhiễm HIV ở Việt Nam / Hoàng Thủy Nguyễn, GS, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trần Hiền, BS; Lê Diên Hồng, PGS, PTS. - Hà Nội: Viện vệ sinh dịch tễ học, 1995. - 117tr, PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26255. ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật để hoàn thiện công nghệ sản xuất vacxin uống phòng bệnh dịch tả ở quy mô bán công nghiệp / Đặng Đức Trạch, GS, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện vệ sinh dịch tễ học, 1995. - 47tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26256. ứng dụng tư liệu và kỹ thuật viễn thám thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng, tỉ lệ 1:250.000 / Ngô Đức Phúc, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp, 1990. - 11tr, PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26257. ứng dụng tư liệu và kỹ thuật viễn thám để chỉnh lý công tua của một số nhóm đất chính trên bản đồ đất vùng / Ngô Đức Phúc, (chủ nhiệm đề tài); Lâm Quang Hinh; Nguyễn Văn Tuyến. - Hà Nội: Viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp, 1990. - 20tr, PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26258. Công nghệ mới trong xây dựng và sửa chữa đường ô tô (Phần: Hoàn thiện phương pháp đánh giá cường độ mặt đường mềm) / Dương Học Hải, GS, PTS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Minh Thành, KS. - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 39tr, PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26259. Công nghệ tăng cường độ và độ ổn định nhiệt cho bê tông asphalt / Hà Huy Cương, GS, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1996. - 13tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26260. Công nghệ sửa chữa nhỏ đường băng sân bay / Hà Huy Cương, GS, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1996. - 9tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26261. Phần: Công nghệ tăng cường mặt đường cứng bằng bê tông xi măng liền khối / Hà Huy Cương, GS, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1996. - 11tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26262. Công nghệ mới trong xây dựng và sửa chữa đường băng sân bay- Xây dựng và sử chữa nhỏ / Hà Huy Cương, GS, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hữu Trí, PTS; Nguyễn Xuân Đào, PGS, PTS; Võ Văn Thảo, PGS, PTS; Phạm Hữu Phức, GS, PTS; Phạm Cao Thăng, PTS; ê Đức Tiến, PTS; Nguyễn Đức Khánh, KS. - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1996. - 300tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26263. Phần: Kết quả thí nghiệm xác định modun đàn hồi tĩnh và chỉ tiêu độ bền MARSHALL / Nguyễn Xuân Vinh, PGS, PTS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Hữu Hạnh, KS; Nguyễn Văn Được, KS; Trần Văn Nam, KS. - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 15tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26264. Phần: Nghiên cứu cải thiện chất lượng của bê tông asphalt bằng các chất phụ gia vô cơ và hữu cơ (Kết quả thí nghiệm xác định độ lão hóa bitum-polime) / Nguyễn Xuân Vinh, PGS, PTS (chủ nhiệm đề tài); Trần Như Thọ, KS; Phạm Hữu Hạnh, KS. - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 23tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26265. Phần: Kết quả nghiên cứu cải thiện chất lượng của bê tông nhựa bằng các chất phụ gia vô cơ và hữu cơ / Nguyễn Xuân Vinh, PGS, PTS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Thanh Tùng, KS; Cấn Vũ Tuấn, KS; Phạm Hữu Hạnh, KS. - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 42tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26266. Phần: Nghiên cứu cải thiện chất lượng của bê tông nhựa bằng các chất phụ gia vô cơ và hữu cơ / Nguyễn Xuân Vinh, PGS, PTS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Thanh Tùng; Cấn Vũ Tuấn. - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 193tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26267. Chỉ dẫn kỹ thuật thi công và nghiệm thu lớp móng đường bằng cấp phối đá gia cố xi măng / Dương Học Hải, GS, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thanh Tuấn, KS. - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 12tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26268. Phần: Góp phần đánh giá khả năng sử dụng các kết cấu áo đường có lớp đá gia cố xi măng ở nước ta / Dương Học Hải, GS, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thanh Tuấn, KS. - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 31tr, PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26269. Phần: Tổng quan về cấp phối đá dăm (tài liệu tham khảo) / Dương Học Hải, GS, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 89tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26270. Phần: Hướng dẫn thí nghiêm xác định khối lượng thể tích của đất đá bằng phương pháp rót cát / Dương Học Hải, GS, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1993. - 4tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26271. Phần: Báo cáo kết quả thí nghiệm cấp phối đá dăm / Phạm Đình Phúc, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Hiền, KS. - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 25tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26272. Phần: Nghiên cứu sử dụng cấp phối đá dăm làm lớp móng mặt đường / Dương Học Hải, GS, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trần Tuân, KS. - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 8tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26273. Phần: Hướng dẫn công nghệ thi công đầm nén đất đạt độ chặt cao / Dương Học Hải, GS, TS (chủ nhiệm đề tài); Hồ Chất, PGS. - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 12tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26274. Phần: Thông số tính toán của đất (số liệu thí nghiệm NoIIa,b/93) / Dương Học Hải, GS, TS (chủ nhiệm đề tài); Hồ Chất, PGS. - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 59tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26275. Phần: Nghiên cứu thí nghiệm xác lập chỉ tiêu của đất đắp và công nghệ đầm nén. Số liệu thí nghiệm số 1/92 / Dương Học Hải, GS, TS (chủ nhiệm đề tài); Hồ Chất, PGS. - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 84tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26276. Phần: Hướng dẫn quan trắc cường độ và tình trạng mặt đường ở các trạm quan trắc cố định / Dương Học Hải, GS, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 6tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26277. Phần: Báo cáo kết quả quan trắc cố định sự biến đổi cường độ mặt đường theo nhiệt độ và theo mùa / Dương Học Hải, GS, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Thu, KS. - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 30tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26278. Phần: Hồ sơ thiết kế cần đo võng mặt đường / Dương Học Hải, GS, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 9tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26279. Phần: Phương pháp thí nghiệm và đánh giá cường độ áo đường mềm theo độ võng đàn hồi đo trực tiếp dưới bánh xe / Dương Học Hải, GS, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 5tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26280. Bản tính kiểm tra số liệu tính toán kết cấu nhịp cầu Hiền Lương quốc lộ 1A KM 735 + 13535 theo thiết kế của Cộng hòa liên bang Nga (công nghệ đúc đẩy theo chu kỳ) / Đặng Gia Nải, PTS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Khắc Điệp, KS; Phạm Hải Bằng, KS; Bùi Xuân Học, KS. - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 315tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26281. Kết quả nghiên cứu ứng dụng. Vấn đề ứng dụng chương trình tính toán thiết kế công nghệ đúc đẩy KC.10.19 để so sánh kết quả tính toán thiết kế cầu Mẹt (Lạng Sơn) thi công bằng phương pháp đúc đẩy / Đặng Gia Nải, PTS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Song Kim, KS; Phạm Hải Bằng, KS; Bùi Khắc Điệp, KS; Nguyễn Ngọc Lâm, KS. - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1993. - 20tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26282. Thiết kế thử nghiệm cầu sông Hàn tỉnh Quảng Nam Đà Nẵng (phương án thiết kế đúc hẫng phần nhịp chính) / Đặng Gia Nải, PTS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Song Kim, KS; Bùi Xuân Học, KS. - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 45tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26283. Thiết kế cầu Hà Nha KM 50+897 QL 14B tỉnh Quảng Nam Đà Nẵng (phương án thiết kế đúc đẩy theo chu kỳ) / Đặng Gia Nải, PTS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Song Kim, KS; Đỗ Hữu Thắng, KS; Nguyễn Ngọc Lâm, KS; Bùi Khắc Điệp, KS; Phạm Hải Bằng, KS; Bùi Xuân Học, KS. - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 215tr, PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26284. Chỉ dẫn giám sát kiểm tra đánh giá chất lượng thi công cầu bê tông cốt thép dự ứng lực bằng phương pháp đúc đẩy (dự thảo) / Đặng Gia Nải, PTS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Hữu Thắng, KS; Bùi Khắc Điệp, KS. - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 11tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26285. Chỉ dẫn giám sát kiểm tra đánh giá chất lượng thi công cầu bê tông cốt thép dự ứng lực bằng phương pháp hẫng (dự thảo) / Lê Văn Thưởng, GS, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 19tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26286. Chỉ dẫn công nghệ thi công cầu bê tông cốt thép dự ứng lực bằng phương pháp đúc hẫng (dự thảo) / Lê Văn Thưởng, GS, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 19tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26287. Vật liệu, thiết bị dự ứng lực và một số thiết bị chủ yếu thi công dầm bê tông dự ứng lực theo phương pháp đúc hẫng, đúc đẩy / Nguyễn Ngọc Long, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 42tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26288. Nghiên cứu và bước đầu đề xuất các thông số co ngót và từ biến của bê tông trong điều kiện Việt Nam (dự thảo) / Lê Văn Thưởng, GS, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1993. - 27tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26289. Chỉ dẫn thiết kế và công nghệ thi công cầu bê tông cốt thép dự ứng lực bằng phương pháp thúc đẩy (dự thảo) / Đặng Gia Nải,Nguyễn Viết Trung, PTSPGS, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1993. - 32tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26290. Công nghệ xây dựng các nhịp dầm cầu bê tông thép dự ứng lực khẩu độ lớn / Phan Vị ThủyĐặng Gia Nải, PGS, PTSPTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKThuật GTVT, 1994. - 76tr, PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26291. Xác định giá trị của xét nghiệm Bilirulin niệu cải tiến và Urobilinogon niệu trong tầm soát rối loạn gan mật / Đỗ Đình Hồ, GS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Xuân Trường, BS; Lục Thị Vân Thúy, DS; Đỗ Như Hiền, BS; Hoàng Thu Mai, BS. - Hà Nội: Trường ĐH Y Dược TP HCM, 1996. - 38tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26292. Nghiên cứu công nghệ sản xuất carton da từ da phế thải / Lê Quang Phúc, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trí Hạnh; Hà Vũ Hạnh; Đào Tố Liên. - Hà Nội: Viện công nghiệp giấy và xenluylô, 1993. - 14tr, PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26293. ảnh hưởng của chất độc màu da cam trên ung thư gan / Đỗ Đức Vân, BS (chủ nhiệm đề tài); Tôn Thất Bách, BS; Nguyễn Phúc Cương, BS; Nguyễn Như Bằng, BS. - Hà Nội: Bệnh viện Việt Đức, 1993. - 19tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26294. Nghiên cứu, chế tạo thiết bị công nghệ chiết xuất artemisinin từ lá thanh hao hoa vàng giai đoạn 1990-1991 / Đào Đình Kim, KS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Văn Phiệt, PTS; Hoàng Thanh Hương; Phạm Đình Tỵ; Phạm Tuấn Anh; Lê Hữu Điền; Lưu Văn Toản. - Hà Nội: Viện hóa học các hợp chất thiên nhiên, 1991. - 10tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26295. Marketing đào tạo và ứng dụng vào việc đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, nhân viên thương mại - dịch vụ miền núi phía Bắc / Nguyễn Quốc Tiến, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trường trung học Thương mại TW4, 1996. - 150tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26296. Kết quả trồng rừng khảo nghiệm các dòng phi lao vô tính 701 và 601 ưu trội, mọc nhanh, kháng bệnh, chịu hạn nhập nội từ Trung Quốc và so sánh với phi lao nội địa tại Thanh Hóa / Nguyễn Minh Nhung, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trung tâm kỹ thuật bảo vệ rừng số 2, 1998. - 13tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26297. Đánh giá tài nguyên khí hậu nông nghiệp và cơ cấu mùa vụ các cây lương thực, thực phẩm chủ yếu (lúa, ngô, lạc, đậu tương,...) ở trung du, miền núi Bắc Bộ / Lê Quang Huỳnh, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Hà, PTS; Nguyễn Thị Bích, KS; Lê Nguyên Tường, KS. - Hà Nội: Viện Khí tượng thủy văn, 1995. - 96tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26298. Tìm những giải pháp cấu tạo thích hợp để chống nồm cho mặt sàn nhà ở / Bùi Vạn Trân, PGS, PTS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Hạnh Mỹ, KS. - Hà Nội: Viện KHKT Xây dựng, 1990. - 38tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26299. Thử nghiệm trồng Thanh cao ở Sơn La / Vũ Văn Mễ, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KH Lâm nghiệp, 1993. - 26tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26300. Nghiên cứu bước đầu về chọn giống, khảo nghiệm giống và nhân giống phi lao / Lê Đình KhảPhí Quang Điện, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trung tâm nghiên cứu giống cây rừng ở Chèm, 1995. - 23tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127