Untitled Document
Hôm nay, 22/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

27801. Đổi mới cơ chế quản lý và tổ chức bộ máy quản lý hoạt động nghiên cứu lý luận Mác Lênin / Kiều Thế ViệtĐỗ Nguyên PhươngTrần ngọc Hiên, PTSPTSPGS.PTSGS.PTSb (chủ nhiệm đề tài); Lê Nguyên, PTS; Nguyễn Văn Sáu, PTS; Trịnh Quốc Tuấn, PGS.PTS. - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 1993. - 98 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27802. Hoàn thiện mục tiêu đổi mới nội dung phương thức đào tạo cán bộ khoa học lý luận Mác Lênin có trình độ sau Đại học ở nước ta / Võ Xuân TưLê Bàn ThạchNgô Thành DươiTrần Ngọc Hiền, PGSPGS.PTSGSGS.PTS (chủ nhiệm đề tài); Võ Xuân Tư, PGS; Lê Bàn Thạch, PGS.PTS; Trần ngọc Khuê, PTS; Lê Hồng Tiệm, PGS; Trịnh Quốc Tuấn, PGS.PTS; Kiều Thế Việt, PTS. - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, Từ Liêm, Hà Nội, 1993. - 36 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27803. Tổ chức quản lý thông tin với sự phát triển của lý luận và công tác lý luận của Đảng / Mai Trọng PhụngHoàng ngọc KimĐậu Thế BiểuTrần Ngọc Hiên, PGSPTSGSGS.PTS (chủ nhiệm đề tài); Mai Trọng Phụng, PGS; Nguyễn Văn Nam, PTS; Hoàng Ngọc Kim, PTS; Kiều Thế Việt, PTS; PHạm Cầu. - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 1993. - 67 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27804. Công ty cổ phần, cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước tư hiện nay / Nguyễn Hữu TưTrần Văn ChửTrần Ngọc Hiên, PTSPTSGS.PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hữu Tư, PTS; Ngô ngân, PGS; Trần Văn Chử, PTS; Kiều Thế Việt, PTS; Nguyễn Cúc, PTS; Nguyễn Văn Thạo, PTS. - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 1993. - 78 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27805. Khái lược lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa ý nghĩa, lý luận và thực tiễn đối với công cuộc đổi mới ở nước ta hiện nay / Trịnh Quốc TuấnNguyễn Đức BáchĐỗ Nguyên Phương, PGS.PTSPTSPGS.PTS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Tư, GS; Nguyễn Đức Bách, PTS; Trịnh Quốc Tuấn, PGS.PTS; Trần Quang Nhiếp, PTS; Đặng Quang Uẩn, PGS. - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 1993. - 46 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27806. Quyền lực chính trị và việc thực hiện quyền lực chính trị của giai cấp công nhân, nhân dân lao động. Trong điều kiện Đảng cộng sản cầm quyền ớ Việt nam / Phạm Ngọc QuangHồ Văn ThôngTrần Ngọc Hiên, PGS. PTSGSGS.PTS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Quang Uẩn, PGS; Hồ Văn Thông, GS; Phạm Ngọc Quang, PGS-PTS; Liên Văn Sùng, PGS-PTS; Nguyễn Đăng Thành, PTS; Ngô Hữu Thảo, PTS. - H.: Viện chính trị, Học viện CTQG HCM, Từ Liêm, Hà Nội, 1993. - 29 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27807. Hoàn thiện mục tiêu đổi mới nội dung phương thức đào tạo cán bộ lãnh đạo quản lý cao, trung cấp của Đảng và nhà nước tại Học Viện Nguyễn ái Quốc / Vũ Nhật Khải, PTS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Ngọc Quang, PTS; Đào Xuân Sâm, PGS; Nguyễn Văn Sáu, PTS. - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 1993. - 32 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27808. Những bài học kinh nghiệm của sự sụp đổ của Liên Xô cũ trước đây, triển vọng của chủ nghĩa xã hội và phong trào cộng sản quốc tế / Nguyễn Xuân Sơn, PTS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Trọng Lưu, PTS; Đậu Thế Biểu, GS; Phạm Ngọc Quang, PTS. - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 1993. - 27 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27809. Thời đại ngày nay, vị trí và ý nghĩa của những luận điểm cơ bản trong học thuyết Mác Lê Nin / Lê Hữu Nghĩa, PTS (chủ nhiệm đề tài); Hà Lan, PTS; Mai Trung Hậu, PGS. - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 1993. - 57 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27810. Đổi mới nội dung, chương trình và phương pháp giảng dạy học tập ở học viện hành chính quốc gia ; Bùi Văn Nhơn, PGS.PTS; Lương Trọng Yên, PGS.PTS; Trần Đình Ty, PGS; Lê Thế Tường. - H.: Học viện Hành chính Quốc gia, 1992. - 108 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27811. Đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên vùng biển miền Đông Nam bộ / Lê Phước Trình, TS (chủ nhiệm đề tài) - Nha Trang: Trung tâm Hải dương học, 1989. - 91 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27812. Qui hoạch lưới điện miền Đông / Nguyễn Trần ThếLê Quang Tâm, (chủ nhiệm đề tài) - TP HCM: Công ty điện Lực II, 1989. - 54tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27813. Tài nguyên động vật miền Đông nam Bộ / Đăng Huy HuynhCao Văn Sung, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm sinh thái và tài nguyên học, 1990. - 28tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27814. Khu bảo vệ Xuân Thủy / Lê Diên Dực, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trường ĐH Tổng hợp Hà Nội, 1990. - 18 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27815. Nghiên cứu chim trĩ ở Việt Nam / Võ QúyNguyễn Cừ, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trường ĐH Tổng hợp Hà Nội, 1991. - 49 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27816. Thuyết minh bản đồ địa mạo Đông nam bộ / Hà Quang HảiVũ Văn Vĩnhnguyễn Xuân Bao, KSKSKS (chủ nhiệm đề tài) - TP HCM: Viện KTế TP Hồ Chí Minh, 1990. - 11 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27817. Hồi phục hộp phân phối thủy lục máy kéo MTZ / Lê Văn LaiTrần Thanh Tuấn, PTS (chủ nhiệm đề tài); Trần Trọng Thanh, KS; Nguyễn Thế Công, KS; Trần Thị Oanh . - H.: Liên hiệp các xí nghiệp cơ điện nông nghiệp, 1990. - 29 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27818. Cải chế cặp bánh răng côn xoắn ôtô lắp vào máy phay đất / Lê Văn LaiHồ Đông Lĩnh, PTSPTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm khảo nghiệm nông nghiệp, 1990. - 9 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27819. Qui trình công nghệ chế tạo bạc lót hệ hợp kim đồng chì / Lê Văn LaiTrân Lộc, PTSKS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Xí nghiệp cơ khí nông nghiệp Mỹ Văn, 1990. - 30 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27820. Cải chế bơm cao áp YTH-5 của máy kéo MTZ thay bơm BOSCH trên máy kéo STEYR 768 / Lê Văn LaiNguyễn Văn Vinh, PTSKS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm khảo nghiệm máy nông nghiệp, 1990. - 22 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27821. Chế tạo vòng găng có chất lượng / Lê Văn LaiNguyễn Bình, PTS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Quang Lộc, KS; Nguyễn Hồng Phương, KS; Nguyễn Thanh Bình, KS. - H.: Nhà máy cơ khí Nông nghiệp I, 1990. - 58 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27822. Nghiên cứu dụng cụ đo hình ảnh phân bố áp suất vòng găng động cơ đốt trong / Lê Văn LaiĐoàn ngọc Thuật, PTSKS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện công cụ và cơ giới hóa nông nghiệp, 1989. - 24 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27823. Công nghệ chế tạo vòng găng máy kéo / Lê Văn LaiHồ Xuân Năng, PTSKS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Đại học Bách khoa Hà Nội, 1990. - 35 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27824. Dụng cụ đo vòng găng V-12 / Lê Văn LaiĐoàn Ngọc Thuật, PTSKS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Mạnh Dũng, KS. - H.: Viện công cụ và cơ giới hóa nông nghiệp, 1990. - 20 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27825. Đo lường và chụp ảnh kim tương xéc măng - bạc đồng chì xi lanh - Piston, bánh răng của động cơ dieden dùng trong ngành nông nghiệp / Lê Văn lai, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Tim, KS. - H.: Liên hiệp các xí nghiệp cơ điện nông nghiệp, 1990. - 33 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27826. Khảo sát tính năng ma sát và mài mòn của vùng găng bạc trượt / Lê Văn LaiNguyễn Anh Tuấn, PTSTS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Nhật Thái, KS; Ngô Trọng Dũng, KS. - H.: Đại học bách khoa Hà Nội, 1990. - 47 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27827. Theo dõi tuổi thọ chi tiết máy kéo MTZ-50 / Lê Văn LaiNguyễn Đức Hinh, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Xí nghiệp cơ khí nông nghiệp Mỹ văn Hải Hưng, 1990. - 22 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27828. Công nghệ tổ chức sửa chữa máy trong nông nghiệp / Lê Văn Lai, PTS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Việt Hưng. - H.: Viện công cụ và cơ giới hóa nông nghiệp, 1990. - 31 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27829. Nghiên cứu thử nghiệm công nghệ diệt mối và phòng mối hại đập ở miền trung / Vũ Văn Tuyển, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối, Viện khoa học thủy lợi quốc gia, 1993. - 31 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27830. Xây dựng mô hình sử dụng hợp lý đất chua mặn Hải Phòng (Báo cáo bổ sung thuộc đề tài" phân vùng sinh thái nông nghiệp đồng bằng sông Hồng") / Cao Liêm, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Anh Đức, KS; Nguyễn Văn Dung, KS; Nguyễn Ich Tân, KS; Nguyễn Trọng Bình, KS. - H.: Đại học nông nghiệp I, 1991.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27831. Tổng kết chương trình 18A giai đọan 1986-1990. Nghiên cứu và áp dụng các biên pháp kỹ thuật mới nhằm nâng cao sản lượng, chất lượng rau quả chế biến xuất khẩu / Đinh thế Bảo, PTS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Tuyên Hoàng, GSTS; Nguyễn Ngọc Kính, PTS; Đào Hạp, PTS; Lê Ngọc Sáu, PTS. - H.: Bộ NN và CNTP, 1991. - 58 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27832. Mô hình sử dụng hợp lý vùng đất bạc mầu Hà Nội (Báo cáo bổ sung đề tài "phân vùng kinh tế nông nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng") / Nguyễn Ninh ThựcCao Liêm, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Đại học Nông nghiệp I, 1990. - 45 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27833. Xây dựng mô hình sử dụng hợp lý đất trũng (Báo cáo bổ sung đề tài "Phân vùng sinh thái nông nghiệp đồng bằng sông Hồng") / Cao Liêm, Trần Đức Viên, Nguyễn Đức Qui (chủ nhiệm đề tài) - H.: Đại học Nông nghiệp I, 1991. - 36 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27834. Đất Đông Nam bộ (thuyết minh bản đồ đất 1/250.000 Thuộc đề tài 60G-03-01) / Phạn LiêuNguyễn Xuân NhiệmNguyễn Xuâm Thành, TSKSKS (chủ nhiệm đề tài) - TP HCM: Phân viện qui hoạch và thiết kế nông nghiệp Miền Nam, 1988. - 112 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27835. Tập bản đồ nguồn nước và môi trường Đồng Bằng Sông Cửu Long (thuộc đề tài "qui hoạch nguồn cấp nước sinh hoạt và công nghiệp trên phạm vi toàn quốc", 26C-01-02) / Phạm Trí Minh, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Công ty xây dựng cấp thoát nước số 2, 1990. - 29 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27836. Atlat cấp nước các đô thị lớn ở Việt Nam (thuộc đề tài 26C.01.02) / Phạm Trí Minh, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Đinh Khai, PTS; Nguyễn Trọng Dương, KS. - H.: Công ty thiết kế cấp thoát nước, 37 Lê Đại hành, Hà Nội, 1990. - 46 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27837. Đánh giá tổng hợp tình hình cấp nước Việt Nam (thuộc đề tài qui hoạch nguồn nước sinh hoạt và công nghiệp trên phạm vi toàn quốc 26C-01-02) / Phạm Trí Minh, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Ngọc Thuyết, KS; Nguyễn Văn Khôi, KS; Lưu Văn Ninh, KS; Trần Đình Khoa, KS; Đồng Minh Thu, KS. - H.: Công ty thiết kế cấp thoát nước, 37 Lê Đại Hành, Hà Nội, 1990. - 40 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27838. Nghiên cứu và áp dụng các biện pháp kinh tế, khoa học và kỹ thuật để cải tiến cơ cấu bữa ăn trong những vùng sinh thái khác nhau cải thiện tình trạng dinh dưỡng và vệ sinh thực phẩm hiện nay nhằm nâng cao sức khỏe và khả năng lao động của nhân dân (Báo cá / Từ Giấy, GS,TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện dinh dưỡng, 1991. - 32 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27839. Nghiên cứu và đưa vào sản xuất các biện pháp tổng hợp, nhằm nâng cao sức sản xuất của lợn đực giống / Đinh Hồng Luận, GS, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Công ty gia súc và thức ăn chăn nuôi khu vực I, 1990. - 13 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27840. Cấp nước nông thôn (thuộc đề tài qui hoạch nguồn nước sinh hoạt và công nghiệp trên phạm vi toàn quốc - 26C-01-02) / Phạm Trí Minh, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thịnh, KS; Trần Văn Mô, KS; Nguyễn Đinh Khôi, KS; Phạm Ngọc Thái, PTS. - H.: Công ty thiết kế cấp thoát nước, 37 Lê Đại Hành, Hà Nội, 1990. - 44 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27841. Cơ sở khoa học của luật lệ về quản lý xây dựng đô thị / Huỳnh Đăng Hy, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện qui hoạch xây dựng tổng hợp, 37 Lê Đại Hành, 1991. - 45 tr.. L

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27842. Nghiên cứu cải tiến chất lượng bao bì hộp sắt và vecni dùng trong sản xuất đồ hộp thực phẩm xuất khẩu / Nguyễn Đăng Hải, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Bá Phú; Nguyễn Thị Mùi; Nguyễn Giảng; Trần Quốc Túy, KS; Phạm Thị Bình, KS. - H.: Viện NC Rau quả, 1991. - 28 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27843. Nghiên cứu ứng dụng tư liệu và kỹ thuật viên thám thành lập một số loại bản đồ đất nông nghiệp và bản đồ hiện trạng rừng / Bùi Quang Toản, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện qui hoạch và thiết kế nông nghiệp, 1991. - 59 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27844. Xây dựng đề án bảo đảm chất lượng cao su và chuẩn bị đồ án áp dụng / Dương Văn Anh, (chủ nhiệm đề tài) - TP HCM: Viện KTKTế Cao su, 1991. - 55 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27845. Thông tin chuyên đề "Cao su thiện nhiên" (thuộc đề tài nghiên cứu và áp dụng các biện pháp đồng bộ để đảm bảo chất lượng cao su thiên nhiên) / Dương Văn Anh, (chủ nhiệm đề tài) - TP HCM: Viện KTKTế Cao su, 1990. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27846. Hướng dẫn ứng dụng "Lập qui trình vận hành Hồ Hòa Bình chống lũ và phát điện" / Nguyễn Trọng Sinh, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện qui hoạch và quản lý nước, 1991. - 8 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27847. Thuyết minh bản đồ hiện trạng sứ dụng đất miền Đông Nam bộ thuộc đề tài 60G.03.01 / Nguyễn Mạnh HùngBùi Minh TâmNguyễn Thị Anh Hồng, KSKSKS (chủ nhiệm đề tài) - TP Hồ Chí Minh: Viện KTế TP Hồ Chí Minh, 1989. - 5 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27848. Xây dựng qui trình kỹ thuật vườn ươm / Tô Xuân Việt, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Quốc Thắng, KS; Trần Thị Xuân Viên, KS. - H.: Viện NC Dầu và cây có dầu, 1990. - 21 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27849. Thực nghiệm tăng năng xuất cọ dầu bằng phương pháp thụ phấn trợ lực / Nguyễn Thị Bích Hồng, (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Hiền, KS. - H.: Viện NC Dầu và cây có dầu, 1989. - 15 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27850. Kinh tế và chính sách khuyến khích sản xuất con bò xuất khẩu / Lê Văn DiễnHoàng Việt Quốc, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện KTế Nông nghiệp, 1990. - 56 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127