Untitled Document
Hôm nay, 22/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

28201. Những vấn đề cơ bản về cải tiến hệ thống tiền lương ở Việt Nam / Trần Đình Hoan, PTS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Minh Cương, PTS; Lê Duy Đồng, PTS; Nguyễn Hữu Dũng, PTS; Đậu Quí Hạ; Vũ Tuấn Anh, PTS; Lê Tâm Trường, PTS. Bộ LĐ-TB-XH, Bộ LĐ-TB-XH, 1990. - 84 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28202. Cơ sở khoa học hình thành giá cả theo các hình thái thị trường / Nguyễn Văn Bảy , (chủ nhiệm đề tài); Trần Hậu Thư, PTS; Cao Thị Hòa; Trần Minh Đạo, PTS. Viện KH Thị trường giá cả, UBVGNN, 1992. - 52 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28203. Mô hình kế hoạch hóa định hướng, giữ một số cân đối lớn trong nền kinh tế thị trường có sự quản lý của Nhà nước ở nước ta / Đinh Đức Sinh, ĐH (chủ nhiệm đề tài)Ban tổng hợp, Viện NCQLKtếTW, 68 Phan Đình Phùng Hà Nội, 1991. - 34 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28204. Cơ chế quản lý giá trong nền kinh tế thị trường có điều tiết / Khúc Văn Anh, (chủ nhiệm đề tài); Khúc Văn Anh; Trần Công Chuyên, PTS; Nguyễn Văn Bảng; Đinh Công Duật, PTS; Dương Đăng Huệ, PTS. Viện KH Thị trường giá cả, UBVGNN, 1992. - 35 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28205. Vai trò của giá cả trong việc thực hiện chính sách bảo hộ, khuyến khích sản xuất trong nước / Trần Công Chuyên, PTS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Trí Long, PTS; Nguyễn Văn Thưởng, PTS; Vũ Thị Hợp, KS. UBVGNN, UBVGNN, Số 3 Mai Xuân Thưởng Hà Nội, 1992. - 67 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28206. Cơ chế và chính sách giá cho thuê tài nguyên / Nguyễn Thị Hiền, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Bảng; Dương Thị Kim Chung; Phạm Xuân Hà; Nguyễn Thanh Hà và các cộng sự khác. Vụ kế hoạch chính chính sách chế độ giá, UBVGNN, 1991. - 67 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28207. Cơ chế chính sách giá bảo hộ hàng nông sản xuất khẩu chè, cà phê, cao su / Trần Lĩnh Thu, (chủ nhiệm đề tài)Viện KH Thị trường giá cả, UBVGNN, 1992. - 48 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28208. Tỷ giá công nông nghiệp và mối quan hệ chúng trong cơ chế kinh tế thị trường có điều tiết vĩ mô / Nguyễn Tiến Thỏa, (chủ nhiệm đề tài); Trần Linh Thu; Vũ Xuân Đào; Đoàn Thị Mai; Lưu Vũ Mai. Viện KH Thị trường giá cả, UBVGNN, 1992. - 51 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28209. Những vấn đề lý luận và thực tiễn của cổ phần hóa khu vực kinh tế quốc doanh / Lê Văn Tân, (chủ nhiệm đề tài)Viện KH Thị trường giá cả, UBVGNN, 1992. - 64 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28210. Kinh tế và chính sách khuyến khích sản xuất nông sản xuất khẩu (chè, dứa, bò và lợn) / Lê Văn Diễn, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Lâm Toán; Hoàng Việt Quốc; Nguyễn Hiện; Trịnh Đình Thạo; Trần Xuân Nam. Viện KTế Nông nghiệp, Bộ NNCNTP, 1991. - 28:5T tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28211. Điều tra về lực lượng sản xuất và cơ cấu kinh tế đồng bằng sông Cửu Long / Trần Văn Chánh, (chủ nhiệm đề tài); Trần Hoàng Thiện; Bùi Lê Hà. Trường ĐHKtế TP HCM, Bộ GDĐT - 70 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28212. Phân bố công nghiệp và sự hình thành, phát triển các trung tâm công nghiệp Việt Nam trong triển vọng dài hạn / Nguyễn Đức Minh, PTS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thanh Hiền. Viện KHoạch dài hạn và Phân bố LLSX, UBKHNN, 1991. - 100 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28213. Suy nghĩ cải tiến một số chính sách kinh tế tài chính để phát triển kinh tế đồng bằng sông Cửu Long / Ung Bửu, PTS (chủ nhiệm đề tài)Trường ĐHKTế TP HCM, Bộ GDĐT - 104 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28214. Điều tra kinh tế - xã hội về lực lượng sản xuất nông nghiệp, vấn đề đặt ra, hướng giải quyết ở đồng bằng sông Cửu Long / Đào Công Tiến, (chủ nhiệm đề tài)Trường ĐHKtế TP HCM, Bộ GDĐT - 30 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28215. Cơ cấu lãnh thổ của nền kinh tế Việt Nam thời kỳ 1991-2005 / Nguyễn HiềnPTS, GS (chủ nhiệm đề tài)Viện KHoạch dài hạn và phân bố LLSX, UBKHNN, 1990. - 95 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28216. Các mối quan hệ giữa hộ xã viên trong quá trình sản xuất hàng hóa với tổ chức kinh tế hợp tác / Lương Văn Lãng, PTS (chủ nhiệm đề tài)Ban nông lâm ngư nghiệp, Viện NCQLKtếTW, 68 Phan Đình Phùng Hà Nội, 1991. - 72 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28217. Khả năng, triển vọng, chiến lược và các chính sách, biện pháp mở rộng xuất khẩu và hợp tác quốc tế trong kỳ kế hoạch dài hạn đến năm 2005 / Lưu Bích Hồ, (chủ nhiệm đề tài)Viện KHoạch dài hạn và Phân bố LLSX, UBKHNN, 1991. - 86 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28218. Đánh giá khả năng khai thác sử dụng tài nguyên thiên nhiên Việt Nam phục vụ xây dựng chiến lược phát triển kinh tế xã hội đến năm 2000 / Nguyễn Trọng Uyên, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thế Hiển, PTS; Lê Thị Kim Dung, PTS; Đào Đình Thục, PTS; Nguyễn Ngọc Thụy; Trương Văn Tuyên; Nguyễn Tiến Chủ. Viện KHoạch dài hạn và Phân bố LLSX, UBKHNN - 149 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28219. Quan hệ sản xuất và động thái giai cấp ở đồng bằng sông Cửu Long / Đỗ Thái Đồng, GS (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học xã hội, UBKHXH, 1990. - 3T:102 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28220. Dự báo thị trường và giá cả / Lê Xuân Nghĩa, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thắng; Nguyễn Văn Bảng; Vũ Xuân Đào; Lê Quốc Hưng. Viện KH Thị trường giá cả, UBVGNN, 1 Thụy Khuê-Ba Đình Hà Nội, 1992. - 58 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28221. Mô hình cân đối giá trong cân đối kinh tế vĩ mô / Nguyễn Thị Hiền, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Bảng; Nguyễn Thắng; Trần Tất Thắng; Nguyễn Mạnh Hải và các cộng sự khác. Vụ KHCS, UBVGNN, Mai Xuân Thưởng Hà Nội, 1992. - 36 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28222. Cơ sở dữ liệu phục vụ nghiên cứu kinh tế vĩ mô / Nguyễn Văn Vy, PGSPTS (chủ nhiệm đề tài)phân tích hệ thống, Viện NCQLKtếTW, 68 Phan Đình Phùng Hà Nội, 1991. - 26 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28223. Phương pháp luận về sự hình thành giá vật tư nhập khẩu và sự tác động của nó đến hệ thống giá trong nước / Nguyễn Nguyệt Lan, (chủ nhiệm đề tài); Tăng Văn Bền, PTS; Nguyễn Thanh Hương; Lê Thị Phi; Nguyễn Văn Nghĩa; Nguyễn Văn Lâm. Viện KH Thị trường giá cả, UBVGNN, 1992. - 56 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28224. Chính sách tài chính-tiền tệ trong cơ chế quản lý kinh tế vĩ mô / Đặng Đức Đạm, PTS (chủ nhiệm đề tài)Viện NC QLKTế Trung ương, 1992. - 116 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28225. Hệ sinh thái (ecosystem) và hệ tộc người (ethnosystem) trong tiến trình phát triển sản xuất xã hội ở vùng dân tộc đồng bằng sông Cửu Long / Mạc Đường, GS (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học xã hội, UBKHXH - 66 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28226. Đặc điểm ứng xử kinh tế của nông dân và ảnh hưởng của các nhân tố văn hóa cộng đồng tới sản xuất và nếp sống ở đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn quang Vinh, (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thu Sa; Nguyễn Vi Nhuận; Văn Thị Ngọc Lan; Ngô Thị Kim Dung. Viện Khoa học xã hội TP HCM, UBKHXH - 2T:71, BCTT tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28227. Vai trò đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh đối với sự nghiệp giáo dục thiếu nhi trong điều kiện mới / Phùng Ngọc Hùng, (chủ nhiệm đề tài)Ban Khoa giáo TW, 1991. - 221 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28228. Chính sách thế hệ trẻ các dân tộc thiểu số Việt Nam / Bế Viết Đẳng, (chủ nhiệm đề tài)Viện dân tộc học, Viện KHXHVN, 1991. - 274 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28229. Cải tiến công tác giáo dục tư tưởng, chính trị, đạo đức và lối sống XHCN cho học sinh, sinh viên / Phạm Tất Dong, (chủ nhiệm đề tài)Viện KH Giáo dục VN, Bộ GDĐT, 1990. - 280 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28230. Các biện pháp tăng năng suất sinh khí và chế biến, sử dụng bã thải khí sinh học / Nguyễn Gia Lượng, KS (chủ nhiệm đề tài)Viện Năng lượng, Bộ Năng lượng, 1990. - 80 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28231. Nghiên cứu hiện trạng và dự báo nhiễm bẩn môi trường biển ven bờ Việt Nam, các hậu quả, các biện pháp phòng chống / Nguyễn Văn GiaPhạm Văn Ninh, (chủ nhiệm đề tài)Viện KHVN, 1990. - 29 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28232. Nghiên cứu và đề xuất biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường vùng mỏ Cẩm Phả / Ngô Phúc Hưng, (chủ nhiệm đề tài)TTTT và dịch vụ KHKT, Bộ năng lượng, 1990. - 186 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28233. Một số nội dung cần giải quyết nhằm tổ chức lại các đơn vị kinh tế cơ sở trong nông-lâm-ngư và những chính sách thúc đẩy phân công lao động trong nông thôn / Chu Tiến Quang, KS (chủ nhiệm đề tài)Ban NC nông lâm ngư, Viện NCQLKTế, 1991. - 85, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28234. Xử lý nền biến dạng bể xăng dầu ở Việt Nam / Nguyễn Đức Nguôn, (chủ nhiệm đề tài)Viện TKTN, Bộ thương nghiệp, 1991. - 127 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28235. Đổi mới kế hoạch hóa phân phối, lưu thông vật tư / Lê Văn Sinh, (chủ nhiệm đề tài)Viện KHKT và Ktế vật tư, Bộ thương nghiệp, 1991. - 59 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28236. Phương pháp luận dịch vụ thương mại và dịch vụ kỹ thuật trong các tổ chức thương nghiệp vật tư quốc doanh / Phạm Thế Thọ, (chủ nhiệm đề tài)Viện KHKT và Ktế vật tư, Bộ thương nghiệp, 1991. - 36 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28237. Thương nghiệp vật tư trong chặng đường đầu tiên của thời kỳ qúa độ lên CNXH ở Việt Nam / Vũ Thế Bằng, (chủ nhiệm đề tài)Viện KHKT và Ktế vật tư, Bộ thương nghiệp, 1990. - 45 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28238. Tạo nguồn vật tư nhập khẩu bằng con đường phi mậu dịch / Lê Công Dẻo, (chủ nhiệm đề tài)Viện KHKT và Ktế vật tư, Bộ thương nghiệp, 1991. - 58 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28239. Đổi mới cơ chế tạo nguồn một số loại hóa chất công nghệ sản xuất trong nước / Lê Anh Tuấn, (chủ nhiệm đề tài)Viện KHKT và Ktế vật tư, Bộ thương nghiệp, 1990. - 59 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28240. Nghiên cứu công nghệ hàn phục hồi các chi tiết máy bằng gang / Nguyễn Văn Thông, PTS (chủ nhiệm đề tài)Viện KHKThuật GTVT, Bộ GTVT, 1989. - 55 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28241. Nghiên cứu tổng hợp phụ gia cho dầu mỡ bảo quản kim loại (động cơ đốt trong) / Nguyễn Thế Nghiêm, (chủ nhiệm đề tài)Viện KT Quân sự, Bộ quốc phòng, 1990. - 62 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28242. Nghiên cứu độ bền mỏi gỉ của các kết cấu làm bằng hợp kim nhôm sử dụng ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm / Trương Khánh Châu, (chủ nhiệm đề tài)Viện KT Không quân, Bộ quốc phòng, 1990. - 110 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28243. Nghiên cứu sinh thái học các loại véctơ chính, phụ, qui luật lưu hành và tìm biện pháp phòng chống dịch hạch: phân định vật chủ và véctơ chính, phụ, qui luật lưu hành dịch trong các quần thể gậm nhấm, các biện pháp phòng chống / Nguyễn Ai Phương, GS (chủ nhiệm đề tài)Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên, Bộ Y tế, 1990. - 42 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28244. Nghiên cứu sản xuất vacxin uống phòng bệnh tả / Đặng Đức Trạch, (chủ nhiệm đề tài)Viện Vệ sinh dịch tễ, Bộ y tế, 1990. - 24 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28245. Nghiên cứu các chủng Shigella Flexneri dự tuyển làm vacxin uống dự phòng bệnh lỵ / Đặng Đức Trạch, (chủ nhiệm đề tài)Viện Vệ sinh dịch tễ, Bộ y tế, 1990. - 6 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28246. Tình hình sức khoẻ, bệnh tật, sức đề kháng miễn dịch các cựu chiến binh Miền Bắc Việt Nam hoạt động ở vùng bị rải chất độc hoá học và những tai biến sinh sản trong gia đình / Bùi Đại, GS (chủ nhiệm đề tài)UB 10-80, Bộ Y tế, 1990. - 39, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28247. Nghiên cứu ứng dụng tấm áp phốt pho phóng xạ do Viện nghiên cứu hạt nhân Đà Lạt sản xuất trong điều trị bệnh u máu, sẹo lồi, vẩy nến và các bệnh da liễu khác / Lê Bảo Toàn, (chủ nhiệm đề tài)HV quân y 103, Bộ quốc phòng - 73 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28248. Nghiên cứu thử nghiệm ứng dụng phương pháp tấm áp phốt pho-32 do Viện nghiên cứu hạt nhân Đà Lạt sản xuất trong điều trị các bệnh u máu và một số bệnh ngoài da / Hoàng Thế Long, (chủ nhiệm đề tài)BV Thanh Nhàn, Bộ y tế, 1989. - 52 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28249. Đánh giá hiệu quả điều trị bệnh cường giáp bằng 131-I do Viện hạt nhân Đà Lạt sản xuất / Trịnh Kim ánh, (chủ nhiệm đề tài)BV Chợ Rẫy, Bộ y tế - 17 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28250. Nghiên cứu những khó khăn về kỹ thuật xuất hiện trong quá trình thanh toán rốt rét ở Việt Nam và biện pháp giải quyết / Vũ thị Phan, (chủ nhiệm đề tài)Viện SRKST-CT, Bộ y tế, 1990. - 54 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127