Untitled Document
Hôm nay, 28/4/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

29001. Hoàn thiện hệ phương pháp địa vật lý tìm kiếm quặng thiếc gốc Việt Nam / Nguyễn Đức Trạch, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Tổng cục Địa chất, Liên đoàn Vật lý Địa chất, 1985. - 17 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29002. Thử nghiệm phương pháp chiếu sóng vô tuyến ở mỏ pirit Nam Đông Bình Trị Thiên / Nguyễn Kim Thoa, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Tổng cục Địa chất, Liên đoàn Vật lý địa chất, 1985. - 32 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29003. Lập các nguyên tắc lựa chọn các dị thường địa vật lý khi nghiên cứu địa chất khu vực / Nguyễn Thiện Giao, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Tổng cục Địa chất, Liên đoàn Vật lý Địa chất, 1985. - 56 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29004. Đánh giá định lượng trữ lượng dầu khí miền võng Hà Nội / Hồ Đắc HoàiNguyễn Xuân Đính, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Dầu khí, Tổng cục Dầu khí, 1986. - 145 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29005. Phân vùng kiến tạo miền võng Hà Nội như tiêu chuẩn cho các điều kiện hình thành vỉa dầu khí / Ngô Xuân Đính, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Dầu khí, Tổng cục Dầu khí, 1986. - 74 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29006. Kiến tạo vùng trũng Hà Nội trước Kainozoi và sự liên quan với khe nứt hiện đại / Văn Đức Chương, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện các KH về Trái đất, Viện KHVN, 1985. - 121 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29007. Tổng hợp kết quả nghiên cứu khoa học địa chất địa vật lý đánh giá triển vọng dầu khí và đề xuất phương hướng tìm kiếm thăm dò ở miền võng Hà Nội / Hồ Đắc Hoài, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Tổng cục Dầu khí, Viện Dầu khí Việt Nam, 1985. - 231 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29008. Đánh giá triển vọng đá ốp lát tự nhiên ở miền Nam Việt Nam / Nguyễn Quốc Dân, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Tổng cục Địa chất, Phân viện Địa chất Khoáng sản, Liên đoàn 6, 1986. - 35 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29009. Nghiên cứu đánh giá triển vọng quặng pirít Tây Bắc Việt Nam / Hoàng Nga Đính, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Tổng cục Địa chất, Liên đoàn Địa chất số III, 1985. - 21 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29010. Đánh giá độ chứa thiếc miền Thanh Nghệ Tĩnh lập sơ đồ dự báo thiếc tỷ lệ 1:200.000 và chi tiết hơn cho một số vùng cụ thể / Dương Đức KiêmNguyễn Thị Kim Hoàn, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Tổng cục Địa chất, Viện Địa chất và Khoáng sản, 1985. - 31 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29011. Đánh giá tiềm năng khoáng hóa molipden miền Nam Việt Nam / Nguyễn Thành Học, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Tổng cục Địa chất, Liên đoàn địa chất 6, 1985. - 23 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29012. Đánh giá viễn cảnh quặng mangan ở Việt Bắc và các vùng khác với sự thành lập sơ đồ chẩn đoán tỷ lệ 1/200000 và 1/50000 / Đặng Trung Ngân, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Tổng cục Địa chất, Viện Địa chất và Khoáng sản, 1985. - 25 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29013. Thành lập sơ đồ sinh khoáng và chẩn đoán quặng loại phóng xạ lãnh thổ Việt Nam tỷ lệ 1:500000 / Nguyễn Văn Hoai, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Tổng cục Địa chất, Liên đoàn Địa chất 10, 1985. - 48 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29014. Sinh khoáng thiếc vùng Cao Bằng và đánh giá mức độ chứa thiếc trường quặng Pioac / Lê Văn Thân, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Tổng cục Địa chất, Viện Địa chất và Khoáng sản, 1985. - 25 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29015. Ưng dụng phương pháp hấp thụ nguyên tử để xác định vàng, bạc trong mẫu đất đá và một số nguyên tố vi lượng trong nước / Hoàng Thế Thưởng, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Tống cục Địa chất, Viện Địa chất và Khoáng sản, 1985. - 22 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29016. Sử dụng phương pháp hạt nhân để phân tích nhanh mẫu quặng địa chất địa chất công trình để đáp ứng các nhu cầu của địa chất / Lê Văn Vượng, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Tổng cục Địa chất, Liên đoàn Vật lý Địa chất, 1985. - 24 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29017. Nghiên cứu thành lập và chuẩn bị xuất bản các bản đồ trọng lực Việt Nam tỷ lệ 1:500000 / Nguyễn Thiện Giao, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Tổng cục Địa chất, Liên đoàn Địa vật lý Địa chất, 1985. - 31 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29018. Thành lập và chuẩn bị xuất bản bản đồ từ hàng không Việt Namtỉ lệ 1:500000 / Nguyễn Thiện Giao, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Tổng cục Địa chất, Liên đoàn Vật lý Địa chất, 1985. - 41 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29019. Vai trò của điều kiện khí hậu thủy văn trong sự thành tạo khe nứt hiện đại / Trần Minh, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện các KH về trái đất, Viện KHVN, 1985. - 127 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29020. Đặc điểm địa chất thủy văn vùng đồng bằng Bắc Bộ và mối quan hệ với quá trình thành tạo khe nứt hiện đại / Nguyễn Cảnh Sơn, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KH về trái đất, Viện KHVN, 1986. - 212 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29021. Chuyển động hiện đại và sự thành tạo khe nứt hiện đại trũng sông Hồng / Nguyễn Trọng Yêm, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện các KH về trái đất, Viện KHVN, 1985. - 175 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29022. Nghiên cứu chế độ kế hoạch hóa công tác điều tra thăm dò địa chất / Lương Thế Long, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Tổng cục địa chất, Phân viện kinh tế địa chất, 1985. - 21 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29023. Đánh giá nguồn nước mặt lãnh thổ Việt Nam (phần các tỉnh phía Bắc) / Ngô Đình Tuấn, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ thuỷ lợi, Trường ĐH thuỷ lợi, 1984. - 118 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29024. Xác định đặc tính lý hóa than các mỏ Vàng Danh - Mạo Khê / Hà Huy Độ, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ Điện lực, Trung tâm thí nghiệm điện, Công ty điện lực 1, 1989. - 106 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29025. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ chế tạo màng mỏng quang học và màng bảo vệ phù hợp với điều kiện khí hậu nóng ẩm / Trần Đình Tường, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ ĐHTHCNDN, Trường ĐH Bách khoa HN, 1985. - 15 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29026. Bước đầu nghiên cứu côn trùng hại kho lưu trữ và kết quả xông khí bằng Bêkaphốt để diệt chúng / Vũ Hữu Vân, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Cục lưu trữ nhà nước, Trung tâm lưu trữ quốc gia I, 1987. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29027. Nghiên cứu xây dựng danh mục đầy đủ và tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức của ngành lưu trữ / Hồ Văn Quýnh, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Cục lưu trữ nhà nước, Trung tâm lưu trữ quốc gia I, 1987. - 70 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29028. Nghiên cứu áp dụng phân loại thành phần kinh tế trong công tác thống kê Việt Nam / Đỗ Thức, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Tuấn Hưng, CN; Đinh Thị Thuý Phương, ThS; Nguyễn Thị Hà, CN; và những người khác. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2010. - 88 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29029. Nghiên cứu ứng dụng một số phương pháp và mô hình dự báo ngắn hạn để dự báo các chỉ tiêu thống kê xã hội chủ yếu / Lê Văn Dụy, CN (chủ nhiệm đề tài); Phan Thị Ngọc Trâm, CN; Nguyễn Thị Thu Huyền, ThS; Đào Ngọc Minh Nhung, CN; và những người khác. - Hà Nội: Viện KH Thống kê, 2010. - 92 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29030. Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn sử dụng năm 2010 làm năm gốc so sánh trong công tác thống kê Việt Nam / Nguyễn Bích Lâm, TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Quang Vương, CN; Nguyễn Thị Việt Hồng, CN; Cao Văn Hoạch, CN; và những người khác. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2010. - 70 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29031. Nghiên cứu xây dựng kho dữ liệu đầu vào của Tổng cục Thống kê / Nguyễn Văn Đoàn, ThS (chủ nhiệm đề tài); Thiều Văn Tiến, TS; Đinh Thị Thuý Phương, ThS; Phan Văn Cần, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện KH Thống kê, 2009. - 85 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29032. Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp thu thập số liệu thống kê nông, lâm nghiệp và thuỷ sản / Lưu Văn Vĩnh, CN (chủ nhiệm đề tài); Hà Quang Tuyến, CN; Nguyễn Thị Thu Huyền, ThS; Phạm Quang Vinh, CN; và những người khác. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2008. - 83 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29033. Nghiên cứu cải tiến về tổ chức và hoạt động thống kê cấp huyện / Nguyễn Văn Tiến, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Sinh Cúc, PGS.TS; Phạm Thị Hồng Vân, CN; Đào Ngọc Lâm, CN; và những người khác. - Hà Nội: Hội Thống kê Việt Nam, 2008. - 93 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29034. Nghiên cứu áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 trong một số hoạt động chủ yếu của cơ quan Tổng cục Thống kê / Nguyễn Văn Liệu, KS (chủ nhiệm đề tài); Cao Văn Hoạch, CN; Trần Thị Quỳnh Hương; Nguyễn Lệ Thuý. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2008. - 161 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29035. Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp điều tra doanh nghiệp hàng năm / Phạm Đình Thuý, ThS (chủ nhiệm đề tài); Hồ Thanh; Dương Thanh Hằng; Phí Hương Nga. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2008. - 138 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29036. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin để xây dựng và phát triển cơ sở dữ liệu Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam / Nguyễn Gia Luyện, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Tuấn Hưng, CN; Nguyễn Thụy Khánh Quang, CN; Đào Thị Thanh Hảo, CN; và những người khác. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2008. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29037. Nghiên cứu phương pháp tính tiêu dùng cuối cùng của hộ gia đình qua số liệu điều tra mức sống dân cư / Phan Thị Ngọc Trâm, CN (chủ nhiệm đề tài); Phạm Đình Hàn, CN; Đỗ Thị Thuý, ThS; Nguyễn Văn Minh, CN; và những người khác. - Hà Nội: Viện KH Thống kê, 2008. - 63 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29038. Nghiên cứu phát hiện và quản lý Hemophilia dựa vào phả hệ gia đình các bệnh nhân đã được chẩn đoán tại Viện Huyết học-Truyền máu TW / Nguyễn Anh Trí, GS.TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Mai, ThS; Nguyễn Thị Nữ, TS; Ngô Huy Minh, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Huyết học-Truyền máu TW, 2012. - 70 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29039. Nghiên cứu ứng dụng ghép tế bào gốc đồng loại điều trị bệnh suy tủy xương không rõ nguyên nhân / Nguyễn Anh Trí, GS.TS (chủ nhiệm đề tài); Bạch Quốc Khánh, ThS; Võ Thị Thanh Bình, ThS; Phạm Tuấn Dương, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Huyết học-Truyền máu TW, 2012. - 79 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29040. Nghiên cứu áp dụng và đánh giá kết quả điều trị nang ống mật chủ ở trẻ em bằng phẫu thuật nội soi cắt nang / Nguyễn Thanh Liêm, GS.BS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Duy Hiền, TS; Lê Anh Dũng, ThS; Trần Ngọc Sơn, TS. - Hà Nội: Bệnh viện Nhi TW, 2011. - 66 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29041. Hợp tác nghiên cứu quy trình sản xuất một số chế phẩm sinh học từ tế bào gốc màng ối người - Phụ lục / Phạm Văn Trân, TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Minh Trung, ThS; Hoàng Văn Lương, GS.TS; Trần Hải Anh, PGS.TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện Quân y, 2012.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29042. Hợp tác nghiên cứu quy trình sản xuất một số chế phẩm sinh học từ tế bào gốc màng ối người / Phạm Văn Trân, TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Minh Trung, ThS; Hoàng Văn Lương, GS.TS; Trần Hải Anh, PGS.TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện Quân y, 2012. - 147 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29043. Nghiên cứu tổng hợp xúc tác super axit rắn để sản xuất dầu diezen sinh học gốc trên sơ đồ phản ứng xúc tác cố định áp suất khí quyển - Phụ lục / Đào Quốc Tuý, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hàm Long, TS; Nguyễn Anh Vũ, ThS; Võ Hồng Phương, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐHBK Hà Nội, 2011.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29044. Nghiên cứu tổng hợp xúc tác super axit rắn để sản xuất dầu diezen sinh học gốc trên sơ đồ phản ứng xúc tác cố định áp suất khí quyển / Đào Quốc Tuý, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hàm Long, TS; Nguyễn Anh Vũ, ThS; Võ Hồng Phương, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐHBK Hà Nội, 2011. - 91 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29045. Hợp tác nghiên cứu thử nghiệm sử dụng đường dây hạ áp phục vụ cho việc xây dựng lưới điện thông minh - Phụ lục / Phạm Văn Bình, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Việt Anh, ThS; Nguyễn Sỹ Nam, TS; Nguyễn Minh Sơn, TS; và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐHBK Hà Nội, 2012.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29046. Hợp tác nghiên cứu thử nghiệm sử dụng đường dây hạ áp phục vụ cho việc xây dựng lưới điện thông minh / Phạm Văn Bình, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Việt Anh, ThS; Nguyễn Sỹ Nam, TS; Nguyễn Minh Sơn, TS; và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐHBK Hà Nội, 2012. - 208 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29047. Nghiên cứu chế tạo Cyclodextrin để sản xuất hương liệu dạng bột dùng cho công nghiệp thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm / Bùi Quang Thuật, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Minh Hạnh, TS; Đàm Lam Thanh, ThS; Phạm Thu Thuỷ, PGS.TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghiệp Thực phẩm, 2012. - 206 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29048. Nghiên cứu quy trình công nghệ chiết tách các chất flavonoid từ phế thải chè, rau quả nhằm ứng dụng trong thực phẩm chức năng / Lý Ngọc Trâm, TS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Quang Thuật, PGS.TS; Nguyễn Thị Minh Hạnh, TS; Nguyễn Thị Minh Tú, PGS.TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghiệp Thực phẩm, 2012. - 122 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29049. Nghiên cứu một số chế phẩm hỗ trợ điều trị HIV/AIDS từ dược liệu / Trần Thị Trung Chiến, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Tùng Linh, PGS.TS; Nguyễn Đặng Dũng, TS; Nguyễn Văn Long, TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện Quân y, 2012. - 215 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

29050. Nghiên cứu xây dựng hệ thống giám sát và điều khiển báo hiệu hàng hải từ xa thông qua mạng di động GSM phục vụ bảo đảm an toàn hàng hải / Phạm Tuấn Anh, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thế Kháng; Ngô Văn Hồng, KS; Trần Thanh Tâm, KS; và những người khác. - Vũng Tàu: TCty BĐAT Hàng hải miền Nam, 2012. - 131 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127