Untitled Document
Hôm nay, 28/4/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

28901. ứng dụng kỹ thuật gen trong việc thu nhận các enzim quan trọng và cải thiện khả năng cố định đạm sinh học / Lê Xuân Tú, (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Việt Nam, Viện sinh vật, 1990. - 75 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28902. Siêu dẫn nhiệt độ cao / Nguyễn Xuân PhúcThân Đức HiềnNguyễn ái Việt, (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Việt Nam, TTVL Lý thuyết, Viện vật lýBộ Giáo dục và Đào tạo, Trường ĐHTH Hà Nội, 1990. - 25tr.+PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28903. Cấu trúc địện tử của chất rắn / Đỗ Xuân Thành, Nguyễn ái Việt, (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Việt Nam, TT Vật lý lý thuyết, Viện vật lý, 1990. - 16 tr. +PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28904. Quản lý nhà nước trên lĩnh vực kinh tế trong nền kinh tế quá độ lên chủ nghiã xã hội ở nước ta / Mai Hưũ Khuê, (chủ nhiệm đề tài)Trường HCQG, 1990. - 121 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28905. Cải cách hệ thống tổ chức, hoạt động của bộ máy quản lý hành chính nhà nước xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính nhà nước / Nguyễn Duy Gia, (chủ nhiệm đề tài)Trường HCQG, Trường HCQG, 1990. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28906. Cải cách cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của bộ máy nhà nước cộng hoà xã hội chủ nghiã Việt Nam trong thời kỳ quá độ / Đào Trọng Truyến, (chủ nhiệm đề tài)Trường HCQG, 1990. - 99 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28907. Chính sách đối với thanh thiếu niên có năng khiếu và tài năng / Hoàng Đức Nhuận, (chủ nhiệm đề tài)Bộ Giáo dục và Đào tạo, Viện KHGDVN, 1990. - 22 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28908. Phương pháp phân loại, xếp hạng đất phục vụ cho việc xây dựng tổng sơ đồ sử dụng đất dài hạn / Nguyễn Đình Bổng, (chủ nhiệm đề tài)TCQLRĐ, Trung tâm NCTN đất, 1989. - 91 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28909. Nghiên cứu hoàn thiện lý luận địa chính nhà nước và xây dựng bộ hồ sơ địa chính các cấp / Nguyễn Trinh Thạch, (chủ nhiệm đề tài)Tổng cục QLRĐ, Trung tâm NCTN đất, 1990. - 95 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28910. Phương pháp hệ phân phối vật tư / Kim Đức Thịnh, (chủ nhiệm đề tài)Bộ thương nghiệp, Viện KHKT và Ktế vật tư, 1990. - 79 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28911. Tư bản nhà nước trong thương nghiệp vật tư ở chặng đường đầu tiên của thời kỳ quá độ lên chủ nghiã xã hội ở Việt Nam / Trần Công Sách, (chủ nhiệm đề tài)Bộ thương nghiệp, Viện KHKT và Ktế vật tư, 1990. - 75tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28912. Công tác quản lý nhà nước về vật tư trong quá trình chuyển ngành vật tư sang hạch toán kinh tế XHCN / Nguyễn Khắc Tiệm, (chủ nhiệm đề tài)Bộ thương nghiệp, Viện KHKT và KTế vật tư, 1990. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28913. Phân tích hoạt động kinh tế của các tổ chức thương nghiệp vật tư / Phạm Thu Hằng, (chủ nhiệm đề tài)Bộ thương nghiệp, Viện KHKT và KTế vật tư, 1990. - 71 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28914. Đổi mới bộ máy quản lý kinh tế / Nguyễn Văn Thảo, (chủ nhiệm đề tài)Bộ tư pháp, Viện NCKH pháp lý, 1989. - 404 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28915. Thế hệ trẻ trong cơ cấu dân số Việt Nam / Đặng Thu, (chủ nhiệm đề tài)Ban Khoa giáo TW, 1990. - 27 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28916. Sức khoẻ thế hệ trẻ Việt Nam thập kỷ 80 và những giải pháp (Tập I, II) / Phạm Song, (chủ nhiệm đề tài)Bộ Y tế, 1990. - 17 tr.; 154 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28917. Lối sống thanh niên Việt Nam / Lê Anh Trà, (chủ nhiệm đề tài)Bộ VH-TT-TT-DL, ViệnVHNT, 1990.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28918. Môi trường xã hội và thế hệ trẻ / Võ Tấn Quang, (chủ nhiệm đề tài)Bộ Giáo dục và Đào tạo, Viện KHGDVN, 1990. - 82 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28919. Thế hệ trẻ Người Hoa / Bùi Hữu Trí, (chủ nhiệm đề tài)Ban Khoa giáo TW, Ban công tác với người Hoa, 1990. - 23 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28920. Thanh thiếu niên tàn tật và thanh niên thương binh / Đỗ Văn Ba, (chủ nhiệm đề tài)Bộ Giáo dục và Đào tạo, Viện KHGDVN, 1990. - 158 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28921. Nghiên cứu các giải pháp tổng hợp chống tiếng ồn cho vùng Đông Nam Bộ / Phạm Đức Nguyên, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Uy ban XDCBNN, Viện QHXD tổng hợp, 1985. - 56 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28922. Lập sơ đồ bảo vệ môi trường không khí vùng Đông Nam Bộ đến năm 2000 / Đỗ Trần Đính, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Uy ban XDCBNN, Viện QHXD tổng hợp, 1985. - 78 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28923. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật để cải thiện điều kiện làm việc cho công nhân cao su / Hồng Hải Vy, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Tổng Công đoàn LĐVN, Viện NC KHKT BHLĐ, 1985. - 91 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28924. Phương pháp luận quy hoạch cơ sở vật chất kỹ thuật của ngành vật tư / Mậu Vượng, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ Vật tư, Viện KHKT và Ktế Vật tư, 1988. - 77 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28925. Phân bổ luồng hàng hợp lý giữa các phương thức vận tải / Nguyễn Quang Báu, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ GTVT, Viện Ktế QH GTVT, 1984. - 22 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28926. Lập sơ đồ tổng hợp hệ thống giao thông vùng Đông Nam Bộ đến năm 2000 / Phạm Ngọc Anh, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Uy ban XDCBNN, Viện QHXD tổng hợp, 1985. - 165 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28927. Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và cơ chế quản lý ngành đường biển / Trần Xuân Nhơn, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ GTVT, Tổng cục Đường biển, 1985. - 48 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28928. Dự án phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật ngành giao thông vận tải đường biển giai đoạn 1980-1990-2000 / Nguyễn Mạnh Ưng, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ GTVT, Viện Ktế QHGTVT, 1985. - 28 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28929. Phục hồi vỏ tàu cũ / Nguyễn Hữu VượngHoàng Hùng, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ GTVT, Viện Nghiên cứu thiết kế GTVT, 1985. - 73 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28930. Xây dựng quy trình công nghệ xếp dỡ và nghiên cứu các biện pháp nhằm đế trả lương theo sản phẩm cuối cùng đối với công nhân cảng Hải Phòng / Nguyễn Vinh, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ GTVT, Viện KTQH GTVT, 1983. - 158 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28931. Xây dựng các tài liệu định mức, các thể chế quy định hoạt động khu đầu mối Hải Phòng / Đỗ Phan Lân, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ GTVT, Tổng cục đường biển, 1984. - 29 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28932. Nghiên cứu các biện pháp đảm bảo nhiệm vụ vận tải đường sông kế hoạch 1985 / Lê Đình Doanh, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ GTVT, Cục đường sông, 1984. - 150 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28933. Nghiên cứu cơ sở vật chất kỹ thuật của ngành vận tải đường sông theo các giai đoạn 1986-1990-2000 / Đỗ Ngọc Xuân, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ GTVT, Viện Ktế QH GTVT, 1985. - 44 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28934. Nghiên cứu cơ sở vật chất kỹ thuật ngành đường sắt trong các giai đoạn 1986-1990-2000 / Lê Nghi, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ GTVT, Viện Ktế QH GTVT, 1985. - 32 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28935. Nghiên cứu các biện pháp đảm bảo nhiệm vụ vận tải ngành đường sắt, đặc biệt là đường sắt Thống nhất năm 1985 / Lê Đức Hảo, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ GTVT, Tổng cục đường sắt, 1984. - 27 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28936. Dự báo nhu cầu vận tải hàng hóa đến năm 2000 chủ yếu cho năm 1985 và giai đoạn 1986-1990 bao gồm trung ương, địa phương và các vùng lãnh thổ / Nguyễn Đình Tư, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ GTVT, Viện Ktế QH GTVT, 1984. - 29 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28937. Hệ thống định mức của giá thành và giá thành hợp lý của các ngành vận tải / Nguyễn Hồng Hải, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ GTVT, Viện Ktế QH GTVT, 1985. - 39 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28938. Nghiên cứu phương pháp trả lương hợp lý và nội quy thưởng của một số đơn vị sản xuất kinh doanh ngành giao thông vận tải nhằm nâng cao năng suất lao động và hạ giá thành / Lê Văn Thọ, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ GTVT, Viện Ktế QH GTVT, 1985. - 27 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28939. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật ngành giao thông vận tải đường bộ năm 1986-2000 / Phạm Ngọc Đại, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ GTVT, Viện Ktế QH GTVT, 1985. - 20 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28940. Quy hoạch tổng thể khu đầu mối giao thông Hà Nội năm 2000 / Nguyễn Ngọc Quế, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ GTVT, Trường ĐHGT đường sắt và đường bộ, 1985. - 44 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28941. Dự báo nhu cầu vận chuyển hành khách đến năm 2000 / Trần Văn Tường, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ GTVT, Viện Ktế QH GTVT, 1984. - 45 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28942. Phân vùng thủy lợi đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn Tăng Vinh, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ Thủy lợi, Viện Quy hoạch và Quản lý nước, 1984. - 54 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28943. Lập sơ đồ tổ chức phức hợp công nghiệp Đông Nam Bộ đến năm 2000 / Bạch Ngọc Phong, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Uy ban XDCBNN, Viện QHXD tổng hợp, 1985. - 97 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28944. Lập sơ đồ tổ chức hệ thống các điểm dân cư vùng Đông Nam Bộ đến năm 2000 / Đăng Trường Thành, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội : Uy ban XDCBNN, Viện QHXD tổng hợp, 1985. - 136 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28945. Lập sơ đồ hệ thống nghỉ ngơi-du lịch vùng Đông Nam Bộ đến năm 2000 / Vũ Kim Long, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Uy ban XDCBNN, Viện QHXD tổng hợp, 1985. - 88 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28946. Lập sơ đồ tổng hợp chuẩn bị đất đai xây dựng vùng Đông Nam Bộ đến năm 2000 / Lữ Triều Thanh, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Uy ban XDCBNN, Viện QHXD tổng hợp, 1985. - 116 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28947. Nghiên cứu các phương pháp phòng chống sự xuất hiện khe nứt hiện đại trong nhà cửa và các công trình xây dựng khác / Phạm Mão, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ Xây dựng, Viện KHKT xây dựng, 1985. - 145 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28948. Gia cố nền đất yếu bằng các phương pháp cọc đất-vôi, đất-ximăng và cột thoát nước chế tạo sẵn / Nguyễn Trấp, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ Xây dựng, Viện KHKT Xây dựng, 1985. - 84 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28949. Nghiên cứu công nghệ sản xuất tấm lợp ximăng-cát-sợi xơ dừa / Nguyễn Mạnh Kiểm, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ Xây dựng, Viện KHKT xây dựng, 1986. - 59 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28950. Chế tạo bêtông nhẹ có cốt liệu làm từ tro nhiệt điện / Lê Hữu Đỗ, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ Xây dựng, Viện KHKT xây dựng, 1987. - 165 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127