Untitled Document
Hôm nay, 11/5/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

28651. Xây dựng và áp dụng các biện pháp kỹ thuật rừng cung cấp gỗ lạng ở Tây Nguyên / Nguyễn Xuân Quát, (chủ nhiệm đề tài)Bộ lâm nghiệp, Viện KHLN VN, 1990. - 151 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28652. Nghiên cứu đánh giá tiềm năng SX đất trống đồi núi trọc và xác định phương hướng sử dụng hợp lý / Hoàng Xuân Tý, (chủ nhiệm đề tài)Bộ lâm nghiệp, Viện KHLN VN, 1990. - 123 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28653. Nông lâm ngư kết hợp ở rừng đước và rừng chàm / Nguyễn Bội Quỳnh, (chủ nhiệm đề tài)Bộ lâm nghiệp, Viện KHLN VN, 1990. - 156 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28654. Nghiên cứu xây dựng các biện pháp phục hồi rừng bằng phương pháp khoanh nuôi tại Sơn La / Trần Đình Đại, (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Việt Nam, Viện STTNSV, 1990. - 91 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28655. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật để làm tăng sản lượng quả sa nhân đạt tiêu chuẩn xuất khẩu / Nguyễn Bá Chất, (chủ nhiệm đề tài)Bộ lâm nghiệp, Viện KHLN VN, 1989. - 26 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28656. Xây dựng vùng an toàn dịch bệnh cho đàn gia súc, gia cầm trên địa bàn một tỉnh / Nguyễn Xuân Phúc, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Cục chăn nuôi thú y, 1990. - 12 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28657. Sử dụng bức xạ ion hóa gamma liều thấp mhằm nâng cao năng suất và chất lượng tơ kén tằm dâu Bombyx mory L / Nguyễn Khoa Diệu Thu, (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Việt Nam, TTSL-HS người và động vật, 1990. - 40 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28658. Chế tạo sử dụng Ferrium polysacharit phòng bệnh thiếu máu cho lợn con / Trương Đình ThạcTrần Minh Hùng, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện HHCNViện Thú y, 1991. - 41 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28659. Nghiên cứu áp dụng và đưa vào sản xuất các biện pháp khoa học kỹ thuật để chọn lọc, nhân thuần, nâng cao chất lượng các nhóm lợn trắng để tiến tới công nhận giống lợn Việt Nam / Trần Thế ThôngLê Thanh HảiĐinh HuỳnhPhan Hữu DoanhNguyễn Văn Bá, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện KHKTNNMN, 1989. - 36tr.+37tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28660. Nghiên cứu xác định và đưa vào sản xuất các công thức lai bò hướng sữa và thịt / Nguyễn Văn Thưởng, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện Chăn nuôi, 1990. - 13 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28661. Sử dụng kỹ thuật hạt nhân nghiên cứu dinh dưỡng, sinh sản và phát triển động vật nhiệt đới / Nguyễn Tài Lương, (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Việt Nam, TTSL-HS người và động vật, 1989. - [20]tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28662. Nghiên cứu quy luật phát sinh phát triển và hình thành dịch bệnh, đánh giá sự thiệt hại đối với cây lương thực và cây thực phẩm, dự tính dự báo và biện pháp phòng trừ / Hà Minh TrungLê Minh Thi, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện BVTV, 1990. - 35 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28663. Nghiên cứu các mô hình sinh thái hợp lý về kỹ thuật canh tác, đề xuất mô hình an toàn dịch bệnh bảo vệ vật nuôi nhằm phát triển vững bền hệ sinh thái nông nghiệp và bảo vệ môi trường ở vùng đồng bằng Bắc Bộ / Phạm Bình Quyền, (chủ nhiệm đề tài)Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường ĐHTH Hà Nội, 1990. - 2t:141 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28664. Nghiên cứu sự phát sinh, phát triển qui luật hình thành sâu hại, đánh giá sự thiệt hại đối với cây lương thực và cây thực phẩm dự tính, dự báo và biện pháp phòng trừ (rầy nâu, sâu đục thân...) / Trần Huy Thọ, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện BVTV, 1990. - 46 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28665. Nghiên cứu cơ cấu giống cây trồng / Nguyễn Văn Luật, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện lúa ĐBSCL, 1990. - 2t: 49 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28666. Nghiên cứu sản xuất khoai tây bằng hạt / Vũ Tuyên Hoàng, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện CLT và CTP, 1990. - 15 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28667. Công nghệ nuôi trồng và sử dụng các loài tảo có ý nghiã kinh tế / Nguyễn Hữu Thước, (chủ nhiệm đề tài)UBKhHNN, Vụ KHCB, 1990. - 126 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28668. Nghiên cứu công nghệ nuôi trồng và chế biến nấm ăn đạt hiệu quả cao / Trịnh Tam Kiệt, (chủ nhiệm đề tài)Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường ĐHTH Hà Nội, 1990. - 24 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28669. Giống và kỹ thuật thâm canh chè / Nguyễn Khắc Tiến, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện nghiên cứu chè, 1990. - 11 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28670. Tuyển chọn giống miá phiá Bắc / Trần Văn Sỏi, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, LH miá đường I, 1990. - 24 tr.+PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28671. Kỹ thuật tổng hợp thâm canh tăng năng suất và chất lượng miá khu vực phiá Bắc / Trần Văn Sỏi, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, LH miá đường I, 1990. - 47 tr.+PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28672. Nghiên cứu tuyển chọn những giống miá tốt có năng suất cao và pol/miá đạt 12,5 trở lên, thích hợp với điều kiện sinh thái điều kiện SX, chế biến của các vùng chuyên canh miá / Nguyễn Huy ước, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện NC mía đường, 1990. - 62 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28673. Nghiên cứu biện pháp phòng trừ một số bệnh và côn trùng phá miá (bệnh than, sâu đục) ở vùng miá Đông Nam Bộ / Nguyễn Huy ước, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện NC mía đường, 1990. - 41 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28674. Kỹ thuật thâm canh đậu đỗ / Ngô Thế Dân, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện KHKT NNVN, 1990. - 34 tr.+PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28675. Chọn tạo giống đậu đỗ (đậu tương, lạc, đậu tương) / Trần Đình Long, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện KHKTMN, 1990. - 78 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28676. Dùng các biện pháp để chọn tạo các giống luá có năng suất cao ổn định và chất lượng tốt, có tính chống chịu cao với điều kiện ngoại cảnh, thích hợp với các vùng sinh thái trong phạm vi cả nước / Vũ Tuyên Hoàng, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện CLT và CTP, 1990. - 21 tr.+PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28677. Xây dựng quy trình kỹ thuật thâm canh luá ở vùng khó khăn (nước sâu, ngập úng, hạn, chua, mặn, phèn) / Vũ Tuyên Hoàng, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện CLT và CTP, 1990. - 37 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28678. Kết qủa sử dụng chất đồng vi phóng xạ 32p trong nghiên cứu dinh dưỡng phosphore của luá trên đất phèn / Mai Văn Quyền, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện KHNNMN, 1989. - 29 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28679. Xây dựng qui trình kỹ thuật thâm canh luá vùng thâm canh / Vũ Tuyên Hoàng, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện CLT và CTP, 1990. - 24 tr.+ PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28680. Nghiên cứu nhân nhanh giống cây trồng sạch bệnh bắt nguồn từ công nghệ nuôi cấy in vitro / Nguyễn Quang Thạch, (chủ nhiệm đề tài)Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường ĐHNNI, 1990. - 32 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28681. Chọn tạo và nhân nhanh những giống cây trồng có khả năng chống chịu bằng kỹ thuật nuôi cấy mô và tế bào thực vật / Lê Thị MuộiLê Trần Bình, (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học Việt Nam, Viện SVH, 1990. - 89 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28682. Chọn giống khoai tây năng suất cao và biện pháp nhân nhanh giống / Trương Văn Hộ, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện KHKT NNVN, 1990. - 27 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28683. Chọn tạo giống khoai lang-sắn và xây dựng quy trình thâm canh khoai lang sắn / Vũ Tuyên Hoàng, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện CLT và CTP, 1990. - 25 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28684. Nghiên cứu chế độ bón phân khoáng và phân hữu cơ cho luá và hoa màu trên một số loại đất chính / Công Doãn SắtMai Văn Quyền, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện KHNN MN, 1990. - 40 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28685. Nâng cao hiệu quả sử dụng hoá chất và sử dụng pheromone phòng trừ côn trùng trong bảo quản lương thực / Vũ Quốc Trung, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện công nghệ sau thu hoạch, 1990. - 125 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28686. Đất và sử dụng đất Đông Nam Bộ / Phan Liêu, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Phân viện QH và TKNN MN, 1989. - 79 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28687. Nghiên cứu cơ sở khoa học các biện pháp nâng cao độ phì nhiêu thực tế một số loại đất / Vũ Cao Thái, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện TNNH, 1990. - 53tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28688. Phân lập và chọn một số nòi vi khuẩn lam có khả năng cố định nitơ cao ở vùng rễ luá để gây nhiễm cho luá / Nguyễn Thanh Hiền, (chủ nhiệm đề tài)Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường ĐHTH Hà Nội, 1990. - 76 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28689. Bảo vệ sức khỏe phòng chống tác hại nghề nghiệp cho công nhân lái máy kéo nông nghiệp / Bùi Thu, (chủ nhiệm đề tài)Bộ y tế, Viện YHLĐ, 1985. - 30 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28690. Thiết kế kho bảo quản hạt giống luá phù hợp với điều kiện Việt Nam / Vương Thị Hiếu, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện TKNN, 1990. - 64 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28691. Phân vùng sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng / Cao Liêm, (chủ nhiệm đề tài)Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường ĐHNNI, 1990. - 21 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28692. Hoàn thiện thiết bị bảo dưỡng bê tông bằng năng lượng bức xạ mặt trời với các giải pháp hỗ trợ để nâng cao hiệu suất và phạm vi sử dụng của thiết bị / Bùi Văn Noãn, (chủ nhiệm đề tài)Bộ Xây dựng, XHLH bê tông xây dựng Hà Nội, 1990. - 26 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28693. Nghiên cứu ổn định chất lượng cám, nâng cao hiệu suất thu hồi và chất lượng dầu cám ở các nhà máy xay 15-30 tấn/ca / Nguyễn Hữu SongNguyễn Thị Ngợi, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện công nghệ sau thu hoạch, 1990. - 85 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28694. Nghiên cứu đưa giống mì chính Thiên Hương vào SX taị Việt Trì vào một số nhà máy khác / Giang Thế Bính, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện CNTP, 1986. - 49 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28695. Nghiên cứu công nghệ lên men sản xuất axit axetic và dấm năng suất cao / Lê Văn Nhương, (chủ nhiệm đề tài)Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường ĐHBK Hà Nội, 1990. - 68 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28696. Nghiên cứu và triển khai sản xuất sản phẩm đồ hộp "giá dầm dấm" xuất khẩu / Nguyễn Công Hoan, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, Viện NC rau quả, 1988. - 14 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28697. Sản xuất sinh khối đơn bào nâng cao giá trị dinh dưỡng cho người và động vật / Nguyễn Lân Dũng, (chủ nhiệm đề tài)Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường ĐHTH Hà Nội, 1990. - 183 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28698. Xây dựng mô hình SX các dạng sản phẩm đường thủ công / Trịnh Khương, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, LH miá đường II, 1990. - 49 tr+ PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28699. Xây dựng mô hình hợp lý dây chuyền SX đường bán cơ giới 15-30 tấn miá/ngày / Hà Hữu Phái, (chủ nhiệm đề tài)Bộ NN và CNTP, LH miá đường I, 1990.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28700. Bảo quản, chế biến các loại củ nhiều tinh bột và công nghệ sản xuất bánh đa nem / Mai Văn Lề, (chủ nhiệm đề tài)Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường ĐHBK Hà Nội, 1991. - 52 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127