Untitled Document
Hôm nay, 22/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

28451. Phân chia các tầng và phụ tầng cấu trúc trong lớp phủ trầm tích và mối quan hệ của nó với bề mặt mỏng miền võng Hà Nội theo tài liệu khoan và địa vật lý / Nguyễn Hiệp, (chủ nhiệm đề tài), 1984. - 58 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28452. Nghiên cứu các chỉ tiêu thuỷ địa chất đánh giá triển vọng dầu khí miền võng Hà Nội / Lê Quang Nhụ, (chủ nhiệm đề tài), 1983. - 57 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28453. Nghiên cứu đặc điểm biến đổi các tham số vật lý thạch học đá chứa sản phẩm Neogen miền võng Hà Nội trên cơ sở tài liệu địa vật lý giếng khoan / Phạm Thế Cầu, (chủ nhiệm đề tài), 1983.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28454. Đặc điểm đá chắn miền võng Hà Nội / Dương Đức Quảng, (chủ nhiệm đề tài), 1983. - 201 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28455. Địa tầng và liên kết địa tầng các trầm tích đệ tam miền võng Hà Nội / Phan Huy Quỳnh, (chủ nhiệm đề tài), 1984. - 156 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28456. Thiết lập qui luật phân bố gradien-địa nhiệt ở miền võng Hà Nội / Nguyễn Quang, (chủ nhiệm đề tài), 1983. - 59 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28457. Tìm hiểu khả năng thu nhận các thông tin thạch học qua tài liệu địa vật lý trên mặt đất vùng Tiền Hải C / Trần Ngọc Toản, (chủ nhiệm đề tài), 1983. - 90 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28458. Nghiên cứu các tầng đá sinh, chứa, chắn dầu khí của trầm tích Neogen miền võng Hà Nội / Hoàng Đình Tiến, (chủ nhiệm đề tài), 1983. - 210 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28459. Khả năng sinh dầu khí trầm tích Kainozoi miền võng Hà nội / Hoàng Đình Tiến , (chủ nhiệm đề tài), 1983. - 51 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28460. Thí nghiệm và SX thí nghiệm bằng PP điểm sâu chung nhằm nâng cao chiều sâu NC ở miền võng Hà Nội / Đỗ Văn Lưu, , (chủ nhiệm đề tài), 1982. - 148 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28461. Các đứt gãy và vai trò cuả chúng trong sự hình thành bình đồ cấu tạo và qui luật phân bố cacbuahydro ở miền võng Hà Nội / Lê Trọng Cán, (chủ nhiệm đề tài), 1984. - 83 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28462. Đặc điểm tướng trầm tích của tầng sản phẩm Nêogen và qui luật biến đổi tính chất di dưỡng của chúng ở miền võng Hà Nội / Phạm Hồng Quế, (chủ nhiệm đề tài), 1983. - 104 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28463. Tướng đá cổ địa lý trầm tích kainozoi miền võng Hà Nội / Lưu Hải Thống, (chủ nhiệm đề tài), 1984.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28464. Nghiên cứu giảm nhẹ cấu trúc giếng khoan khai thác các viả khí tại mỏ Tiền Hải C với việc sử dụng cầu khoan thải loại để làm cột ống chống / Đặng Của, (chủ nhiệm đề tài), 1985. - 36 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28465. Đặc điểm thuỷ hoá nước sông VN / Phạm Toàn Thắng, (chủ nhiệm đề tài), 1986. - 55 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28466. Nghiên cứu mây đối lưu mùa hè và các hiện tượng thời tiết liên quan trên các khu vực Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh / Trần Duy Bình, (chủ nhiệm đề tài), 1987. - 42 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28467. Khảo sát động lực ven bờ / Đinh Văn Quế, (chủ nhiệm đề tài), 1987. - 34 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28468. Đặc điểm chế độ nước dâng ven biển VN / Vũ Như Hoán, (chủ nhiệm đề tài), 1987. - 45 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28469. Một số vấn đề về lũ từ sườn dốc và các lưu vực nhỏ / Trần Đức Hải, (chủ nhiệm đề tài), 1986. - 40 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28470. Nghiên cứu kiến nghị PP tính lưu lượng lũ lớn nhất / Đỗ Đình Khôi, (chủ nhiệm đề tài), 1986. - 41 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28471. Nghiên cứu ứng dụng mô hình LSSARR vào dự báo lũ ở châu thổ sông Cửu Long / Đoàn Quyết Trung, (chủ nhiệm đề tài), 1986. - 54 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28472. Ap dụng mô hình SSARR để dự báo lũ cho hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình / Đào Văn Lễ, (chủ nhiệm đề tài), 1986.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28473. Tính toán dòng triều và dòng chảy gió / Tạ Đăng MinhBùi Xuân Thông, (chủ nhiệm đề tài), 1987. - 31 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28474. Tính toán thuỷ triều vùng cửa sông Việt Nam / Nguyễn Ngọc Thụy, (chủ nhiệm đề tài), 1987. - 21 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28475. Sơ bộ đánh giá ảnh hưởng hoạt động kinh tế của con người đến tài nguyên nước mặt / Nguyễn Viết Phổ, (chủ nhiệm đề tài), 1986. - 48 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28476. Dòng chảy cát bùn sông ngòi VN / Ngô Trọng Thuận, (chủ nhiệm đề tài), 1986. - 159 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28477. Một số kết quả NC qui hoạch lưới trạm khí tượng thuỷ văn / Nguyễn Trọng Hiệu, (chủ nhiệm đề tài), 1987. - 138 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28478. NC cường độ mưa sinh lũ / Hoàng Niêm, (chủ nhiệm đề tài), 1986. - 19 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28479. Lượng bốc hơi mặt nước và lượng bốc hơi tổng cộng / Đặng Khắc Riêng, (chủ nhiệm đề tài), 1986. - 69 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28480. Nghiên cứu chế tạo và sản xuất than hồ quang chiếu bóng / Trần Quang Ngọc, (chủ nhiệm đề tài), 1982.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28481. Sơn epoxy-laccol dùng để bảo vệ các thiết bị vận chuyển và bảo quản thực phẩm lỏng / Trần Vĩnh Diệu, (chủ nhiệm đề tài), 1984. - 46 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28482. Nghiên cứu và sử dụng than cháy bốc cao ở trong nước cho chạy tàu / Trần Thúy Liên, (chủ nhiệm đề tài), 1985.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28483. Mái nhà phù hợp với điều kiện khí hậu nhiệt đới / Phạm Ngọc Đăng, (chủ nhiệm đề tài), 1987. - 68 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28484. Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ chế tạo bản selen in điện (xerography) / Phùng Hồ, (chủ nhiệm đề tài), 1985. - 32 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28485. Lập sơ đồ phát triển và phân bố lâm nghiệp, công nghiệp rừng giai đoạn 1986-2000 / Nguyễn Quang Hà, (chủ nhiệm đề tài), 1985. - 70 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28486. Lập sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng SX ngành nông nghiệp VN cho thời kỳ 1986-2000 / Tôn Thất Chiểu, (chủ nhiệm đề tài), 1985.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28487. Lập luận chứng KTKT XD bể thử mô hình tàu thuỷ / Lương Văn TriếtNguyễn Trịnh Quốc Cường, (chủ nhiệm đề tài), 1984.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28488. Nghiên cứu nâng cao tốc độ đào lò xuyên vỉa cánh Tây Mông Dương / Phan Vinh Giới, (chủ nhiệm đề tài), 1981. - 65 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28489. Xây dựng chế độ hạch toán kế toán cho các công ty vận tải chuyên dùng của ngành xăng dầu bằng đường thuỷ / Vũ Minh Tuân, (chủ nhiệm đề tài), 1986. - 62 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28490. Thuốc thử nước trong xăng dầu / Đỗ Đình Tiến, (chủ nhiệm đề tài), 1987.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28491. Nghiên cứu xử lý dầu Emulsol mất phẩm chất và Sx dầu Emulsol mới từ dầu phế thải (dầu tái sinh) / Trần Thị Minh Hoàn, (chủ nhiệm đề tài), 1986.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28492. Phụ gia chống thấm OK1 / Lê Công Hầu, (chủ nhiệm đề tài), 1982. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28493. Nghiên cứu tiềm năng và khả năng sử dụng phế thải công nghiệp VN để SX VLXD / Hoàng Văn Nhượng, (chủ nhiệm đề tài), 1984.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28494. Điều tra tình hình phát triển công nghiệp VLXD và những yếu tố ảnh hưởng của quá trình phát triển đó ở VN thời kỳ 1960-1980 / Đào Thị Thắng, (chủ nhiệm đề tài), 1983.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28495. Nghiên cứu KTSX thuỷ tinh cách điện cao thế dạng đứng 10, 20, 35 KV / Văn Xích, (chủ nhiệm đề tài), 1984. - 44 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28496. Nghiên cứu KTSX xi măng trắng trên cơ sở nguyên liệu và công nghệ hiện có trong nước / Nguyễn Ngọc Lân, (chủ nhiệm đề tài), 1984.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28497. Nghiên cứu KTSX phụ gia dẻo hoá cho bê tông từ dịch kiềm đen của nhà máy giấy dùng nguyên liệu hỗn hợp / Nguyễn Văn Hinh, (chủ nhiệm đề tài), 1982. - 42 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28498. Nghiên cứu KTSX men trắng đục cho công nghiệp gốm sứ trên cơ sở Silicat Ziriconi Việt Nam / Đỗ Minh Đạo, (chủ nhiệm đề tài), 1983. - 39 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28499. Nghiên cứu sử dụng đường mật miá làm phụ gia cho bê tông / Nguyễn Tài Chinh, (chủ nhiệm đề tài), 1985.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28500. Nghiên cứu và áp dụng PP đo biến dạng công trình thuỷ lợi / Vũ Trường Sơn, (chủ nhiệm đề tài), 1984. - Công trình

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127