Untitled Document
Hôm nay, 22/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

28551. Khởi thảo và đưa ra các kiến nghị nhằm hoàn thiện việc kế hoạch hóa các biện pháp bảo vệ, phục hồi và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và môi trường (kể cả phần đánh giá hiệu quả kinh tế-xã hội) / Nguyễn Ngọc Sinh, (chủ nhiệm đề tài), 1985.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28552. NC áp dụng chụp ảnh lập thể mặt đất thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn trên mặt chiếu bằng và chiếu đứng và xác định biến dạng các công trình XD công nghiệp và dân dụng / Vũ Hồi, (chủ nhiệm đề tài), 1984.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28553. Nghiên cứu PP xử lý thông tin trong tổng hợp tài liệu địa vật lý tìm kiếm dầu khí / Mai Thanh Tân, (chủ nhiệm đề tài), 1986. - 150 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28554. Hoàn thiện chế độ hạch toán thống kê và thông tin kinh tế trong các đơn vị cơ sở tìm kiếm thăm dò địa chất / Nguyễn Thiệp, (chủ nhiệm đề tài), 1985.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28555. Hiệu đính và chuẩn bị xuất bản các tờ bản đồ khoáng sản tỷ lệ 1:200000 phần Miền Bắc VN / Phạm Văn MẫnNguyễn Văn Truật, (chủ nhiệm đề tài)UBKhHNN, 1985. - 25 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28556. Thành lập bản đồ cấu trúc địa chất đáy trầm tích chứa than phần đông bể than Đông Bắc bằng tài liệu địa vật lý tỷ lệ 1:50000 / Nguyễn Văn Giáp, (chủ nhiệm đề tài)UBKhHNN, 1985. - 35 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28557. Biên soạn và xuất bản atlat cổ sinh vật / Đặng Vũ Khúc, (chủ nhiệm đề tài)UBKhHNN, 1985. - 23 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28558. Điều kiện tập trung và quy luật phân bố khoáng hóa thiếc vùng Tam Đảo và thành lập sơ đồ dự báo cho một số vùng riêng biệt / Thái Quý Lâm, (chủ nhiệm đề tài)UBKhHNN, 1985. - 29 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28559. Sử dụng PP huỳnh quang rơnghen trên máy APO6 (Liên xô) để xác định U, Th, Nb trong các mẫu đất đá địa chất / Nguyễn Đình Bích, (chủ nhiệm đề tài)UBKhHNN, 1985.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28560. Hoàn thiện các sơ đồ địa tầng VN / Lê HùngTống Duy Thanh, (chủ nhiệm đề tài)UBKhHNN, 1985. - 34 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28561. Thành lập bộ mẫu khoáng vật trọng sa VN / Nguyễn Lệ Thuỷ, (chủ nhiệm đề tài)UBKhHNN, 1985. - 31 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28562. Sơ đồ phân bố vùng địa hóa VN tỷ lệ 1:1000000 / Nguyễn Văn Khương, (chủ nhiệm đề tài)UBKhHNN, 1986. - 38 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28563. NC công nghệ chế tạo điốt phát quang màu do GaP bằng PP epytaxy lỏng / Nguyễn Thanh Nghị, (chủ nhiệm đề tài), 1985.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28564. NC khắc phục sai hỏng của cụm máy phát điện AB-1 kịp thời phục vụ mạng lưới chiếu bóng / Trần Quang Ngọc, (chủ nhiệm đề tài), 1979.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28565. NC quá trình ăn mòn một số kim loại (thép CT38, thép C45, kẽm, các lớp mạ kẽm và mạ cadmi) trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm VN / Vũ Đình HuyNguyễn Ngọc Bình, (chủ nhiệm đề tài), 1985.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28566. Điều chỉnh thành phần hỗn hợp khí của bộ chế hoà khí có buồng phun kiểu hút dùng cho các xe ôtô chạy xăng bằng phương pháp "điều chỉnh tiết diện lưu thông của diclơ không khí" nhằm chi phí xăng cho xe ôtô / Cao Kim Khánh, (chủ nhiệm đề tài), 1985. - 13 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28567. Phân tích kích hoạt nơtron 14 MeV / G, t.Việt (chủ nhiệm đề tài); NC vật lý công nghệ chế tạo phôtôđiốt thông dụng. , 1983.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28568. NC áp dụng các phương pháp vật lý địa cầu trong khảo sát công trình / Phạm Văn Thục, (chủ nhiệm đề tài), 1984.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28569. Nghiên cứu máy đào kênh KOH-1200A / Nguyễn Thuý Hạnh, (chủ nhiệm đề tài), 1984.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28570. Xây dựng sơ đồ phát triển và phân bố các phương tiện thông tin bưu điện Việt Nam thời kỳ 1986-2000 / Trần Duy Hà, (chủ nhiệm đề tài), 1985. - 280 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28571. NC chế tạo bimetal nhiệt cho cầu chì ngắt điện ôtô / Lê Văn Kiều, (chủ nhiệm đề tài), 1986. - 40 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28572. Nghiên cứu và đưa vào ứng dụng công nghệ chế tạo phiến silic đơn tinh thể cho sản xuất điốt thông dụng và pin mặt trời / Phan Văn An, (chủ nhiệm đề tài), 1987. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28573. Nghiên cứu chế tạo và đưa vào sản xuất điốt nắn điện vỏ nhựa loại 10 ampe / Dư Khắc Hà, (chủ nhiệm đề tài), 1986. - 31 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28574. Nghiên cứu chế tạo và đưa vào sản xuất điốt nắn điện vỏ nhựa loại 1 ampe / Dư Khắc Hà, (chủ nhiệm đề tài), 1986. - 44 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28575. NC thiết kế và quy trình công nghệ chế tạo tranzito âm tần công suất nhỏ ST302-ST304-ST306 / Nguyễn Tất Thắng, (chủ nhiệm đề tài)UBKhHNN, 1986. - 53 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28576. NC quy trình công nghệ chế tạo tranzito NPN âm tần công suất nhỏ KC 507-509 / Võ Hoà Bình, (chủ nhiệm đề tài)UBKhHNN, 1986. - 51 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28577. Sản xuất thử máy đo lưu tốc nhỏ VI-RIT và CM-2S / Nguyễn Mạnh Thuỷ, (chủ nhiệm đề tài), 1987. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28578. Nghiên cứu thiết kế và chế tạo dụng cụ đo lường khí nén áp thấp / Nguyễn Quang Dũng, (chủ nhiệm đề tài), 1986. - 46 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28579. Nghiên cứu thay thế thép Sh x15 bằng thép thấm cácbon-nitơ để chế tạo bơm cao áp, vòi phun trong động cơ điêzen / Nguyễn Ngọc Uyên, (chủ nhiệm đề tài), 1986. - 24 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28580. Sơ đồ phân bố LLSX vùng Nam bộ thời kỳ 1986-2000 / Phạm Văn Đôn, (chủ nhiệm đề tài), 1987. - 139 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28581. ứng dụng PP bản đồ trong nghiên cứu và lập TSĐ phân bố LLSX VN thời kỳ 1986-2000 / Huỳnh Tú Hân, (chủ nhiệm đề tài), 1986.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28582. Lập sơ đồ phát triển và phân bố LLSX vùng Bắc Bộ thời kỳ 1986-2000 / Nguyễn Xuân Thu, (chủ nhiệm đề tài), 1986.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28583. Lập sơ đồ phát triển và phân bố LLSX vùng Bắc Trung bộ thời kỳ 1986-2000 / Trần Anh Quyển, (chủ nhiệm đề tài), 1986.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28584. Lập sơ đồ phát triển lực lượng SX vùng Nam Trung bộ thời kỳ 1986-2000 / Lưu Đức Hồng, (chủ nhiệm đề tài), 1986.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28585. Phương pháp chung lập tổng sơ đồ phát triển và phân bố LLSX của VN thời kỳ 1986-2000 / Nguyễn Xuân Ngọc, (chủ nhiệm đề tài), 1986. - 220 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28586. Đánh giá kinh tế tổng hợp tài nguyên thiên nhiên phục vụ cho lập TSĐ phát triển và phân bố LLSX VN thời kỳ 1986-2000 / Nguyễn Trọng Uyển, (chủ nhiệm đề tài), 1986.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28587. Lập sơ đồ phát triển và phân bố dân số nguồn lao động của VN thời kỳ 1986-2000 / Trần Đình Hoan, (chủ nhiệm đề tài)UBKhHNN, 1986.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28588. ứng dụng phương pháp cân đối liên ngành trong hình thành giá ở VN / Nguyễn Thị Hiền, (chủ nhiệm đề tài)UBKhH NN, 1985.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28589. Xây dựng phương án khuyến khích vật chất đối cán bộ quản lý hợp tác xã sản xuất nông nghiệp / Dương Bá Mậu, (chủ nhiệm đề tài), 1985. - 48 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28590. Xây dựng tiêu chuẩn thời gian để định mức lao động các công việc tiện thuộc loại hình sản xuất hàng loạt nhỏ và đơn chiếc trong ngành cơ khí / Đỗ Hữu Chung, (chủ nhiệm đề tài), 1982. - 116 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28591. XD chế độ tài chính và mô hình tổ chức hạch toán kế toán cho các công ty vật tư thứ liệu khu vực (thuộc công ty vật tư thứ liệu XD trung ương) / Nguyễn Văn Nhân, (chủ nhiệm đề tài), 1986.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28592. Cải tiến và xây dựng mới hệ thống tài khoản kế toán áp dụng thống nhất trong ngành kinh doanh vật tư / Trần Đức Long, (chủ nhiệm đề tài), 1988. - 172 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28593. Xây dựng những phương án hoàn thiện kích thích kinh tế đối với cán bộ khoa học kỹ thuật công tác tại cơ sở sản xuất nông nghiệp (khu vực tập thể) / Lê Quang Tuấn, (chủ nhiệm đề tài), 1986. - 52 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28594. Sơ đồ phát triển và phân bố ngành văn hóa Việt Nam thời kỳ 1986-2000 / Võ Khắc Liên, (chủ nhiệm đề tài), 1986. - 44 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28595. Cải tiến việc tiếp nhận và cung ứng dầu lửa đến các điểm bán lẻ ở huyện / Đào Kỵ, (chủ nhiệm đề tài), 1983. - 130 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28596. Sơ đồ phát triển và phân bố mạng lưới cung ứng vật tư thời kỳ 1986-2000 / Lê Văn Sinh, (chủ nhiệm đề tài), 1985. - 166 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28597. Lập sơ đồ phát triển và phân bố thể dục thể thao Việt Nam thời kỳ 1986-2000 / Mai Văn Muôn, (chủ nhiệm đề tài), 1985. - 192 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28598. Quan hệ giữa rối loạn dịch vị và thoái hóa tế bào niêm mạc dạ dày / Đặng Ngọc Ký, (chủ nhiệm đề tài), 1984.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28599. Dị sản ruột niêm mạc dạ dày trong quá trình thoái hóa / Đặng Ngọc Ký, (chủ nhiệm đề tài), 1984.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28600. Biến đổi cấu trúc siêu vi thể niêm mạc dạ dày trong quá trình thoái hóa / Đặng Ngọc Ký, (chủ nhiệm đề tài), 1984.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127