Untitled Document
Hôm nay, 22/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

28101. Lập quy trình vận hành hồ Hòa Bình phòng lũ và phát điện / Nguyễn Trọng Sinh, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Sáng, PTS; Nguyễn Hạc Vũ, KS; Lê Thu Viễn, KS; Nguyễn Thị Phương Lâm, Me; Đỗ Thị Nhâm, Me; Đỗ Đình Phúc. Viện Quy hoạch QLý nước, Bộ Thủy lợi, Hà Nội, 1991. - 6T:253 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28102. Một số biện pháp thủy lợi hợp lý cải tạo và sử dụng đất phèn mặn bán đảo Cà Mau / Trương Văn Bình, PTS (chủ nhiệm đề tài)Viện KH Thủy lợi miền Nam, Bộ Thủy lợi, 1991. - 101 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28103. Nghiên cứu ứng dụng bể lắng lớp mỏng / Trịnh Xuân Lai, KS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Đình Toản, KS; Dương Minh Đức, KS; Đinh Viết Đường, KS; Nguyễn Trọng, KS. Cty TKCTN, Bộ Xây dựng, 1990. - 23 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28104. Nghiên cứu diễn biến động thái cửa Ba Lạt sông Hồng và các kiến nghị kỹ thuật trong công tác quai để lấn biển / Quản Ngọc An, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hoàng Oanh, KS; Nguyễn Khắc Nghĩa, KS; Đào Xuân Sơn, KS; Bùi Huy Sỹ, KS. Viện KH Thủy lợi, Bộ Thủy lợi, 1989. - 87 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28105. Nghiên cứu xác định tổn thất số lượng chất lượng quá trình thu mua, vận chuyển, bảo quản chế biến một số mặt hàng nông sản thực phẩm / Lê Xuân Địch, PTS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Đình Cơ, KS, Cục QLCLHH+ĐL; Đào Đình Hảo, KS, Chi Cục trưởng Chi Cục QLCLHH+ĐL Miền Trung; Tô Ngọc Phượng, KS, Giám đốc TTI-Cục QLCLHH-ĐL; Thái Thị Tuất, KS, TTI-Cục QLCLHH-ĐL; Trịnh Hồng Thúy, KS, TTI-Cục QLCLHH-ĐL; Nguyễn Thị Vân Anh, KS, TTI-Cục QL. Cục QLCLHHĐL, BộTMDL, Hà Nội, 1990. - 54 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28106. Bảo quản hạt giống rau trong điều kiện Việt Nam / Phạm Việt Bằng, (chủ nhiệm đề tài)Công ty giống rau quả, Bộ NNCNTP, 1990. - 37 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28107. Nghiên cứu thiết kế mẫu, chế tạo thử đưa vào sản xuất một số dụng cụ chuyên dùng cho ngành chăn nuôi thú y cụ thể là bơm tiêm thú y / Bạch Đăng Phong, BS (chủ nhiệm đề tài); Trần Khoát; Hoàng Xuân Bình; Nguyễn Huy Vịnh; Phạm Văn Phùng. Cty Vật tư thú y TW, Bộ NNCNTP, 1990. - 15, BCTD tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28108. Nghiên cứu xây dựng qui trình chẩn đoán phòng chống một số bệnh gây hại cho gia súc gia cầm / Nguyễn Bá Huệ, GS (chủ nhiệm đề tài); Đoàn Văn Phúc, PTS; Lương Tố Thu, PTS; Đậu Ngọc Hà, PTS; Lê Ngọc Mỹ, PTS; Nguyễn Thị Nội, PTS; Bùi Lập, PTS. Viện thú y, Bộ NNCNTP, Hà Nội, 1990. - 15 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28109. Nghiên cứu chọn lọc nhân thuần các dòng vịt nội ngoại và tạo các cặp vịt lai có năng suất thịt cao phù hợp với phương thức nuôi chăn thả / Hoàng Văn TriệuLê Xuân Đồng, PTSKS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Bắc, KS; Đặng Thị Dung, KS; Đào Hồng Giang, KS; Lê Thanh Hải, KS; Nguyễn Song Hoan, KS; Lê Thị Quế, KS. Viện Chăn nuôi, Bộ NNCNTP, 1990. - 19 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28110. Nghiên cứu xây dựng các cặp lợn lai có năng suất cao đạt tỉ lệ nạc trên 45 / Nguyễn Thiện, PGS (chủ nhiệm đề tài); Lê Đình Cường; Phạm Hữu Doanh; Đỗ Thị Hồng Hải; Phạm Nhật Lệ; Chế Quang Tuyên; Phạm Thị Vân; và các cộng sự khác. Viện Chăn nuôi, Bộ NNCNTP, 1990. - 20 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28111. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao sản lượng sữa của đàn trâu Murrah và tạo đàn trâu lai hướng sữa / Nguyễn Đức Thạc, (chủ nhiệm đề tài); Khổng Văn Đĩnh; Phí Như Liễu; Hoàng Mai; Phạm Văn Quyến; Mai Văn Sánh; Phạm Xuân Tiên. Viện Chăn nuôi, Bộ NNCNTP, 1990. - 9 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28112. Xây dựng mô hình chăn nuôi lợn xuất khẩu / Lê Bá Lịch, KS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Trọng Sơn; Vũ Kính Trực; Trần Kim Anh; Đào Đức Long; Trương văn Đa; Quách Thước. Cục CNTY, Bộ NNCNTP, 1990. - 13 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28113. Nghiên cứu các biện pháp chế biến, sử dụng phụ phẩm công, nông nghiệp cho chăn nuôi và nghiên cứu tạo nguồn thức ăn gia súc / Bùi Văn Chính, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hữu Tào, KS; Đỗ Viết Minh, KS; Phạm Văn Thìn, KS; Nguyễn Ngọc Hà, KS; Trần Quốc Tuấn, KS; và các cộng sự khác. Viện Chăn nuôi, Bộ NNCNTP, 1990. - 12 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28114. Nghiên cứu và áp dụng các biện pháp tổng hợp về kinh tế kỹ thuật và tổ chức để tăng số lượng và chất lượng trâu cày kéo nhằm cân đối sức kéo ở hai vùng đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long / Lê Bá Lịch, KS (chủ nhiệm đề tài); Tô Du; Phạm Tất Kiện; Đỗ Trọng Dzư; Tống Quang Minh; Phạm Hồ Hải; Lê Xuân Cương; Nguyễn Công Trữ. Cục CNTY, Bộ NNCNTP, 1990. - 59 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28115. Nghiên cứu biện pháp phòng trừ tổng hợp loài bọ đầu dài (Alcides Sp.) đục nõn điều tại miền Nam Việt Nam / Lê Nam Hùng, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Độ; Trần Quang Khoa. Viện KH Lâm nghiệp, Bộ Lâm nghiệp, 1990. - 57 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28116. Phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại bông / Nguyễn Thơ, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Quang Hiếu; Ngô Trung Sơn; Lê Thanh Hải; Lê Kim Hỷ; Nguyễn Thi Toàn; Nguyễn Đức Quang; và các cộng sự khác. TTNC cây bông, Bộ NNCNTP, 1990. - 31, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28117. Nghiên cứu và áp dụng các biện pháp kỹ thuật để sản xuất cam xuất khẩu / Đỗ Đình Ca, (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Chắt; Nguyễn Đình Tuệ; Nguyễn Thì Nhậm; Phạm Minh Cường. TTNC cây ăn quả Phú Hộ, Bộ NNCNTP, 1990. - 107 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28118. Ap dụng đồng bộ các biện pháp khoa học kỹ thuật kinh tế tổ chức để nâng cao chất lượng sản phẩm chè đen xuất khẩu / Nguyễn Kim Phong, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Duy Thịnh, PTS; Nguyễn Hữu Dung, KS; Bùi Công Tường, KS; Nguyễn Văn Xuân, KS. LHXNCN chè VN, Bộ NNCNTP, 1990. - 3T:197 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28119. Ap dụng đồng bộ các biện pháp kinh tế khoa học kỹ thuật và tổ chức quản lý chất lượng để đảm bảo và nâng cao chất lượng cao su thiên nhiên / Dương Văn Anh, Nguyễn Hữu Thuận,Vũ Quý Thanh, (chủ nhiệm đề tài); Trương Văn Mười; Mai Văn Sơn, KS; Nguyễn Hữu Hùng, PTS; Trần Thị Ngọc Hà, KS; Đỗ Ngọc diệp, KS; Nguyễn Trường Kỳ, KS; và các cộng sự khác. TCCS, Bộ NNCNTP, 1990. - 47, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28120. Phát triển sản xuất sả để cung cấp tinh dầu cho nhu cầu về dược và xuất khẩu / Đường Hông Dật, GS (chủ nhiệm đề tài)Viện Dược liệu, Bộ Y tế, 1990. - 18, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28121. Sưu tầm tuyển chọn, lai tạo và sản xuất giống dừa đạt hiệu quả kinh tế cao. Phần báo cáo: Các chủng dừa lùn - Eỏ, Xiêm, Tam Quan - khảo sát đặc tính sinh học trong quần thể dừa tự nhiên / Ngô Thị Lam Giang, KS (chủ nhiệm đề tài); Võ Văn Long; Nguyễn Thị Đào, PTS; Đào Ngọc Hải; Nguyễn Văn Minh. Viện NC Dầu thực vật, Bộ NNCNTP, 1990. - 21 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28122. Nghiên cứu khả năng phát triển cây cọ dầu ở các tỉnh phía Nam / Nguyễn Ngọc Ninh, PTS (chủ nhiệm đề tài); Diệp Thị Mỹ Hạnh, KS; Nguyễn Quốc Thắng, KS; Tô Xuân Việt, KS; Lưu Quốc Thắng, KS. Viện NC Dầu thực vật, Bộ NNCNTP, 1990. - 4T:44 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28123. Nghiên cứu áp dụng các biện pháp kỹ thuật thâm canh rừng trẩu (V.montana Lour) nhằm tăng sản lượng quả / Trần Quang Việt, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Tỵ, KS; Cầm Bá Thái, KS; Ngô Tuấn Kỳ, KS; Nguyễn Văn Hải, KS. Viện KH Lâm nghiệp, Bộ Lâm nghiệp, 1990. - 27 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28124. Nghiên cứu sử dụng tổng hợp cây dừa / Trần Thành AnLê Minh Tùng, (chủ nhiệm đề tài)Viện NC PTVTPHLMP, Bộ NNCNTP, 1990. - 32:3T tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28125. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái trên sinh trưởng và phát triển dừa ở vùng đất phèn mặn / Diệp Thị Mỹ Hạnh, (chủ nhiệm đề tài); Vũ Thị Thanh Loan; Nguyễn Xuân Thành. Viện NC Dầu thực vật, Bộ NNCNTP, 1989. - 39 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28126. Tuyển chọn giống sở có năng suất cao cho vùng Lạng Sơn / Nguyễn Hoàng Nghĩa, PTS (chủ nhiệm đề tài); Đoàn Thị Bích, KS. Viện KH Lâm nghiệp, Bộ Lâm nghiệp, 1990. - 31, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28127. Chọn giống điều có năng suất cao, hạt lớn cho miền Đông Nam Bộ để phục vụ yêu cầu xuất khẩu / Hoàng Chương, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Sâm; Lưu Bá Thịnh; Phùng Quốc Hưng; Phạm Văn Đẩu. Viện KH Lâm nghiệp, Bộ Lâm nghiệp, 1990. - 60 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28128. Nghiên cứu áp dụng các biện pháp kỹ thuật thâm canh (trồng rừng điều) nhằm nâng cao sản lượng hạt điều xuất khẩu / Lưu Bá Thịnh, KS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Tuấn Kỳ, KS; Lưu Văn Thắng, KS; Lê Văn Hóa, Trung cấp; Phùng Hưng, KS; Phám Văn Đẩu, KS. Viện KH Lâm nghiệp, Bộ Lâm nghiệp, 1990. - 69 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28129. Sưu tầm, tuyển chọn, lai tạo và sản xuất giống dừa đạt hiệu quả kinh tế cao. Phần báo cáo: Khảo nghiệm khả năng thích ứng của các giống dừa lai nhập nội 90 với dừa công nghiệp địa phương / Ngô Thị Lam Giang, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn An Linh, KS; Nguyễn Thị Đào, PTs. Viện NC Dầu thực vật, Bộ NNCNTP, 1990. - 25:2T tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28130. Các biện pháp kỹ thuật thâm canh tăng năng suất bông / Lê Kim Hỷ, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Xuân Đính; Nguyễn Xuân Chỉnh; Nguyễn Duy Long; Lê Công Nông; Nguyễn Đức Thông; Tào Thị Ngọc Bích; và các cộng sự khác. TTNC cây bông, Bộ NNCNTP, 1990. - 43 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28131. Chọn tạo giống bông chống chịu sâu bệnh phù hợp với các vùng sinh thái, năng suất cao, phẩm chất đáp ứng nhu cầu của sản xuất và công nghiệp dệt / Nguyễn Hữu Bình, PTS (chủ nhiệm đề tài); Lê Quang Quyến; Nguyễn Thị Liễu Hạnh; Trần Thanh Hùng; Lê Minh Thức; Đoàn Thế Khanh; Nguyễn Thị Bích; và các cộng sự khác. TTNC cây bông, Bộ NNCNTP, 1990. - 15 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28132. Đăng ký quốc gia lợn cao sản / Hoàng Phụng Mỹ, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Kim Anh; bKS; Lê Đôn Đại, KS; Lê Thanh Hải, KS; Nguyễn Văn Thiện, GS; Phạm Hữu Doanh, PTS. Vụ Sản xuất, Bộ NNCNTP, 1987. - 9 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28133. Mô hình thích hợp hệ thống kỹ thuật hạ tầng các thành phố lớn. Phần 3 - Nghiên cứu vấn đề năng lượng của các thành phố lớn và rất lớn / Dương Mạnh Thảo, (chủ nhiệm đề tài)Viện Quy hoạch đô thị nông thôn, Bộ Xây dựng, 1990. - 94, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28134. Xác định nhu cầu dùng nước sinh hoạt và công nghiệp theo từng đô thị và lãnh thổ / Ngô Đình Trí, KS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Nguyên Quang, KS; Phạm Anh Tuấn, KS; Trương Đình Kiểm, KS; Bùi Thu, BS; Lê Gia Khải, BS; Trần Khánh Dung, BS; Mai Kim Túc, KS. Viện Quy hoạch đô thị nông thôn, Bộ Xây dựng, 1991. - 2T:184 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28135. Quy hoạch nguồn nước sinh hoạt và công nghiệp trên phạm vi toàn quốc / KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Ngọc Thuyết, KS; Lưu Văn Ninh, KS; Trần Đinh Khoa, KS; Nguyễn Văn Khôi, KS; Đồng Minh Thu, KS. Cty TKCTNPhạm Minh Trí; Cty XDCTN, Bộ Xây dựng, 1991. - 4T:158, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28136. Phân phối đều nước cho các nhà tầng trong khu ở cao tầng / Nguyễn Trọng Dương, KS (chủ nhiệm đề tài); Phan Minh Tuấn, KS; Nguyễn Phi Tòng, KS; Nguyễn Thúc Tuyến, KS. Công ty TKCTN, Bộ Xây dựng, 1990. - 61 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28137. Mô hình thích hợp trong quy hoạch cải tạo và xây dựng mới các hệ thống kỹ thuật hạ tầng của các thành phố lớn và rất lớn (Phần 1) / Lại Thịnh, PTS (chủ nhiệm đề tài)Viện Quy hoạch đô thị nông thôn, Bộ Xây dựng, 1990. - 74, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28138. Mô hình đơn vị ở và hệ thống dịch vụ công cộng trong đô thị / Nguyễn Thế Bá, PTS (chủ nhiệm đề tài)Trường ĐH KTQD Hà Nội, Bộ GDĐT, 1990. - 120 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28139. Cơ sở khoa học của chính sách đầu tư xây dựng đô thị / Phạm Trí Minh, KS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Văn Nghi, KS; Đặng Xuân Đường, KS. Viện Quy hoạch đô thị nông thôn, Bộ Xây dựng, 1990. - 61, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28140. Mô hình thích hợp hệ thống kỹ thuật hạ tầng các thành phố lớn. Phần 2 - Mô hình thích hợp trong quy hoạch cải tạo và xây dựng giao thông của các thành phố lớn và rất lớn / Vũ Ngọc Thuấn, PTS (chủ nhiệm đề tài); Hà Văn quế, KS. Viện Quy hoạch đô thị nông thôn, Bộ Xây dựng, 1989. - 49, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28141. Lập hệ thống sơ đồ tổ chức mạng lưới điểm dân cư đô thị - nông thôn Việt Nam đến năm 2005 / Đàm Trung Phường, GS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Mạnh Duyên, KTS; Phan Thành Giang, KS. Vụ QLĐTNT, Bộ Xây dựng, Hà Nội, 37 Lê Đại Hành, 1991. - 22 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28142. Phân cấp phân loại và hệ thống hóa các điểm dân cư Đô thị - Nông thôn Việt Nam trong thời kỳ quá độ tiến lên chủ nghĩa xã hội / Tô Thị Minh Thông, PTS (chủ nhiệm đề tài); Lê Đào Luận, KTS; Nguyễn Minh Hồng, KS; Nguyễn Ngọc Bình, PTS; Cao Sĩ Quế, KTS; Phạm Thanh Hiền, KTS; ^Nguyễn Hữu Vinh, KTs. Viện Quy hoạch đô thị nông thôn, Bộ Xây dựng, Hà Nội, 37 Lê Đại Hành, 1990. - 3T:366, ảnh minh họa tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28143. Lập hệ thống sơ đồ tổ chức mạng lưới điểm dân cư đô thị nông thôn Việt Nam đến năm 2005 / Đàm Trung Phường, GS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Mạnh Duyên, KTS; Phan Thành Giang, KS; Nguyễn Huy Đức, KS. Vụ QLĐTNT, Bộ Xây dựng, 1991. - 149, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28144. Mô hình tổ chức mạng lưới dân cư vùng ven biển Miền Trung / Vũ Kim Long, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Duy Dũng, KS; Nguyễn Văn Đào, KS; Nguyễn Quốc Trung, KTS; Nguyễn Tòa, KTS. Viện Quy hoạch đô thị nông thôn, Bộ Xây dựng, 1990. - 39, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28145. Mô hình phát triển các điểm dân cư kinh tế mới nông nghiệp và sơ đồ mạng lưới phân bố dân cư vùng Tây Nguyên / Nguyễn Văn Than, PTS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Linh Qui, KTS; Nguyễn Đăng Kiên, KTS; Nguyễn Thanh Bình, KTS; Thái Mạnh Hùng, KTS; Vũ Đăng Hùng, KS; Nguyễn Văn Dự, KS; và các cộng sự khác. Viện Quy hoạch đô thị nông thôn, Bộ Xây dựng, 37 Lê Đại Hành, Hà Nội, 1990. - 190 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28146. Phân bố và phát triển mạng lưới điểm dân cư vùng thành phố / Nguyễn Ngọc Khôi, KTS (chủ nhiệm đề tài); Đào Ngọc Thức, KTS; Nguyễn Thiềm, KTS-Ms; Nguyễn Xuân Lê, KS; Lã Kim Ngân, KTS. Viện Quy hoạch đô thị nông thôn, Bộ Xây dựng, 1990. - 62, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28147. Tác động của điều kiện tự nhiên đến hình thái phân bố và xây dựng đô thị nông thôn / Đỗ Đình Nguyên, K (chủ nhiệm đề tài); Võ Văn Du, KS; Nguyễn Văn Lũng, KS; Nguyễn Văn Cầm, KS. Viện Quy hoạch đô thị nông thôn, Bộ Xây dựng, 1990. - 46, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28148. Mô hình tổ chức quy hoạch không gian đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn Trí Thành, PTS (chủ nhiệm đề tài); Lữ Triều Thành, PTS; Trương Văn Tốt, PTS; Phạm Thị Ngọc Anh. TS; Phạm Thanh Động, PTS. Viện QHTKTH, Bộ Xây dựng, 1990. - 64, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28149. Ap dụng đồng bộ các biện pháp khoa học kỹ thuật, kinh tế và tổ chức nhằm ổn định và nâng cao chất lượng sản phẩm xi măng / Phùng Quang Phục, (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thanh Chương, KS; Lê Thị Đông; Nguyễn Minh Châu, KS; Tạ Thanh Bình, KS. LHXN xi măng, Bộ Xây dựng, 1989. - 4T:350 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28150. Nghiên cứu sản xuất ống bê tông cốt thép cao áp không ứng suất trước / Trần Trọng Ngọc, KS (chủ nhiệm đề tài)Cty TKCTN, Bộ Xây dựng, 1991. - 80 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127