Untitled Document
Hôm nay, 22/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

27851. Kinh tế và chính sách khuyến khích sản xuất cây dứa xuất khẩu / Lê Văn DiễnTrịnh Đình Thạo, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện KTế Nông nghiệp, 1990. - 76 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27852. Kinh tế và chính sách khuyến khích sản xuất thịt lợn xuất khẩu / Lê Văn DiễnNguyễn Hiện, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện KTế Nông nghiệp, 1990. - 41 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27853. Kinh tế và chính sách khuyến khích sản xuất cây chè xuất khẩu / Lê Văn DiễnTrần Xuân NamNguyễn Lâm Toán, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện KTế Nông nghiệp, 1990. - 88 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27854. Nghiên cứu sản xuất và chế biến thạch dừa / Trần Tuy Phượng, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện NC Dầu và cây có dầu, 1990. - 13 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27855. Xây dựng và hoàn chỉnh các phương pháp chẩn đoán mủ trong các chế độ khai thác hợp lý trên cây tơ ở một số dòng vô tính mới / Hà Ngọc MaiĐỗ Kim Thành, TSKS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thúy Hải, KS; Nguyễn Anh Nghĩa, KS; Đinh Xuân Trường, KS; Nguyễn Năng, KS; Cao Tất Dũng; Lê Thị Anh Hồng. - TP Hồ Chí Minh: Viện KTKTế Cao su, 1990. - 29 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27856. Nghiên cứu sản xuất cocodiethanolamide từ dầu dừa / Phạm Tuấn Dũng, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện NC Dầu và cây có dầu, 1992. - 6 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27857. So sánh hệ thống cung cấp nhiên liệu và buồng đốt động cơ máy kéo MTZ và STEYR / Lê Văn LaiTrần Trọng Khanh, PTSKS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thanh Tuấn, KS. - H.: Viện công cụ và cơ giới hóa nông nghiệp, 1990. - 27 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27858. Dân tộc thiểu số miền Đông Nam bộ / Phan Lạc Tuyên, TS (chủ nhiệm đề tài) - TP Hồ Chí Minh: Viện KTế TP Hồ Chí Minh, 1990. - 27 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27859. Nước ngầm ở miền Đông Nam bộ / Phan ChínBùi Thế Định, (chủ nhiệm đề tài) - TP Hồ Chí Minh: Viện KTế TP Hồ Chí Minh - 24 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27860. Phân vùng động đất miền Đông Nam bộ / Lê Minh TriếtVũ Ngọc TânĐăng Nam Trung, TSKSKS (chủ nhiệm đề tài) - TP Hồ Chí Minh: Viện KTế TP Hồ Chí Minh - 11 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27861. Phân vùng động đất miền Đông Nam bộ / Lê Minh TriệtVũ Ngọc TânĐăng Nam Trung, TSKSKS (chủ nhiệm đề tài) - TP Hồ Chí Minh: Viện KTế TP Hồ Chí Minh

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27862. Dầu khí miền Đông Nam bộ / Đăng Hữu Ngọc, (chủ nhiệm đề tài) - TP Hồ Chí Minh: Viện KTế TP Hồ Chí Minh

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27863. Con người và lịch sử khai thác miền đông Nam bộ / Đặng Hữu Ngọc, (chủ nhiệm đề tài) - TP Hồ Chí Minh: Viện KTế TP Hồ Chí Minh, 1990. - 17 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27864. Đặc trưng tổ chức lãnh đạo kinh tế xã hội vùng Đông Nam Bộ và quan điểm phát triển dân số và phân bố dân cư lao động Đông Nam Bộ / Văn TháiNguyễn Hồng Liễu, (chủ nhiệm đề tài) - TP Hồ Chí Minh: Viện KTế TP Hồ Chí Minh , 1990. - 23 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27865. Một số cây ở Đông Nam Bộ (Các báo cáo chuyên đề thuộc chương trình điều tra tổng hợp Đông Nam Bộ) / Đặng Hữu Ngọc, PTS (chủ nhiệm đề tài) - TP Hồ Chí Minh: Viện KTế TP Hồ Chí Minh, 1991. - 208 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27866. Tính toán các đặc trưng thủy văn thiết kế khi thiếu số liệu đo dòng chảy / Đào Quang Liên, Trần Thanh Thủy, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện KSát TKế Thủy lợi, 1985. - 69 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27867. Nghiên cứu sử dụng đá vùng đồng bằng sông Cửu Long và địa phương làm vật liệu xây dựng công trình thủy lợi / Huỳnh Văn Toàn, (chủ nhiệm đề tài) - TP Hồ Chí Minh: Viện NCKH Thủy lợi, TP.HCM, 1985. - 49 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27868. Báo cáo tổng hợp chương trình điều tra tổng hợp Đông Nam bộ (đợt 1) "Những vấn đề cần giải quyết trong bước 1" / Đặng Hữu Ngọc, PTS (chủ nhiệm đề tài); Tôn Sỹ Kinh, PTS; Chu Thừa Châm, KS. - TP Hồ Chí Minh: Viện KTế TP Hồ Chí Minh, 1989. - 227 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27869. Nghiên cứu mô hình tổ chức quản lý câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở / Tạ Văn Vinh, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện NCKH Thể dục thể thao, 1986. - 57 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27870. Tổ chức hợp lý mạng lưới vận tải hàng hóa bằng ôtô của Hà Nội giai đoạn 1986-1990 / Lê Thái Lĩnh, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trường ĐHGT sắt bộ, 1985. - 140 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27871. Cấu trúc nội dung và tổ chức qúa trình đào tạo công nhân kỹ thuật diện rộng / Bùi Sĩ, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện NC ĐHọc và GDục CNghiệp, 1992. - 108 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27872. Các loại hình đào tạo đại học ngắn hạn / Đặng Bá Lãm, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện NC ĐHọc và GDục CNghiệp, 1991. - 89 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27873. Đào tạo cao học ở Việt Nam / Nguyễn Thị Tri, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện NC ĐHọc và GDục CNghiệp, 1992. - 169 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27874. Những cơ sở khoa học cho việc khai thác tổng hợp công trình thủy điện Hòa Bình / Lê Nhân Vĩnh, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Công Ty điện lực I, 1991. - 67 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27875. Hiệu ích chống lũ nhỏ. (Thuộc đề tài " Vận hành hồ Hòa Bình chống lũ và phát điện") / Nguyễn Trọng Sinh, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện quy hoạch và quản lý nước, 1991. - 11 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27876. Sử dụng hồ chứa Hòa Bình để chống lũ trong năm 1990. Báo cáo chuyên đề. (Thuộc đề tài "Vận hành hồ Hòa Bình chống lũ và phát điện") / Nguyễn Trọng Sinh, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện quy hoạch và quản lý nước, 1990. - 22 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27877. Các mô hình dự báo và vận hành hồ Hòa Bình chống lũ. (Thuộc đề tài " Vận hành hồ Hòa Bình chống lũ và phát điện") / Nguyễn Trọng Sinh, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện quy hoạch và quản lý nước, 1991. - 23 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27878. Lập biểu đồ điều phối tối ưu Hồ chứa Hòa Bình để phòng lũ, phát điện và cấp nước (báo cáo chuyên đề KHKT thuộc đề tài "Vận hành hồ chứa Hòa Bình" ) / Nguyễn Trọng Sinh, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Kim Thanh, KS. - H.: Viện quy hoạch và quản lý nước, 1990. - 12 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27879. Kết quả khảo nghiệm piston D12 biến tính bằng đất hiếm / Thái Bá Minh, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện mỏ luyện kim, 1989. - 12 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27880. Nghiên cứu thiết kế tự động hóa và công nghệ phun phủ plasma các chi tiết dạng trục (Phần I) / Nguyễn Tăng Long, GS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Công nghệ, Bộ QP, 1991. - 34 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27881. Nghiên cứu thí nghiệm sản xuất thử anot cho điện phân xut-clo / Trần Diệu, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Xí nghiệp liên hiệp pin Hà Nội, 1989. - 107 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27882. Nghiên cứu sử dụng nguyên liệu địa phương chế tạo phụ gia phục vụ khai thác và vận chuyển dầu thô ở thềm lục địa Việt Nam / Hoàng Văn Thắm, KS (chủ nhiệm đề tài); Hồ Xuân Linh; Vũ Công Thắng; Trần Văn Tần; Bùi Viết Hoạt; Vũ Hồng Quang. - H.: Viện Dầu khí, 1990. - 21 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27883. Xác định giá thành vận chuyển dầu và khí / Nguyễn Quang Hạp, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Dầu khí, 1990. - 32 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27884. Quy trình xác định mực nước cực trị (quy trình tạm thời) / Bùi Đình Khước, Trương Văn Bốn, Hoàng Xuân Nhuận, (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Ngọc Quỳnh; Đinh Văn Mơi. - H.: Trung tâm khí tượng thủy văn biển, 1990. - 14 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27885. Quy trình khảo sát khí tượng thủy văn biển. Phục vụ thiết kế các công trình cảng biển / Nguyễn Tài HợiNguyễn Tiến QuangNguyễn Hồng Vân, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện thiết kế giao thông vận tải, 278 Tôn Đức Thắng, Hà Nội, 1990. - 56 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27886. Quy trình xác định chế độ sóng khởi điểm để tính toán dòng ven và lượng vận chuyển bùn cát dọc bờ / Đỗ Thiều,Phạm Văn Vy,Đoàn Bộ, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện thiết kế giao thông vận tải, 278 Tôn Đức Thắng, Hà Nội, 1990. - 18 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27887. Quy trình tính toán trường sóng khúc xạ và lượng vận chuyển bùn cát dọc bờ do sóng gây ra / Hoàng Xuân NhuậnNguyễn Xuân Dương, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện thiết kế giao thông vận tải, 278 Tôn Đức Thắng, Hà Nội, 1990. - 11 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27888. Quy trình khảo sát sự vận chuyển bùn cát bằng phương pháp chụp ảnh mặt đất / Nguyễn Đức MinhTrần Lê QuangHoàng Lam SơnNguyễn Thị Tính, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện thiết kế giao thông vận tải, 278 Tôn Đức Thắng, Hà Nội, 1990. - 22 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27889. ứng dụng máy tính trong công tác quản lý khoa học, tài vụ và tổ chức cán bộ / Ngô Quốc Công, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Lộc, PTS. - H.: Viện NC ĐHọc và GDục CNghiệp, 1991. - 10 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27890. Quy trình công nghệ trắc địa trong đo vẽ công trình ngầm, trong thi công, trong quan trắc chuyển dịch biến dạng các công trình quan trọng và khả năng đảm bảo trắc địa, bản đồ trên khu vực xây dựng điều tra khai thác tài nguyên khoáng sản / Đoàn Xuân Đài, PTS (chủ nhiệm đề tài); Phan Văn Hiến, PTS. - H.: Trường ĐH Mỏ-Địa chất Hà Nội, 1991. - 289 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27891. Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp tam giác ảnh giải tích nhằm hoàn thiện công nghệ tăng dày khống chế ảnh và xây dựng các mạng lưới trắc địa chêm dày / Trương Anh Kiệt, TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Văn Hường; Nguyễn Trọng San. - H.: Trường ĐH Mỏ-Địa chất Hà Nội, 1991. - 93 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27892. Nghiên cứu hoàn thiện việc xây dựng và xử lý toán học hệ đo đạc cơ bản Nhà nước / Đỗ Ngọc Đường, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Lang; Trần Đình Lữ. - H.: Trường ĐH Mỏ-Địa chất Hà Nội, 1991. - 167 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27893. Thành lập nhóm bản đồ địa chất địa mạo trên cơ sở các tư liệu viễn thám / Nguyễn Trọng Yêm, (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Xuân Đạo; Ngô Phúc Hưng; Phạm Khang; Trần Thắng; Trần Nghi. - H.: Viện địa chất, 1991. - 90 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27894. Nghiên cứu phổ phản xạ của các đối tượng tự nhiên và các phương pháp xử lý ảnh viễn thám phục vụ điều tra điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên / Bùi Doãn Trọng, PTS (chủ nhiệm đề tài); Lê Bạch Yến, PTS. - H.: Viện vật lý, 1991. - 17 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27895. Nghiên cứu cơ sở lý luận và công nghệ thành lập hệ thống bản đồ địa hình cơ bản Việt Nam, ứng dụng công nghệ mô hình số địa hình / Vũ Bích Vân, PTS (chủ nhiệm đề tài); Phan Văn Lộc; Nguyễn Đức Minh; Lê Thế Tiến. - H.: Liên hiệp khoa học sản xuất trắc địa bản đồ, 1991. - 52 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27896. Nghiên cứu chuyển dịch thẳng đứng vỏ trái đất khu vực miền Bắc, chuyển dịch đứng và ngang vỏ trái đất tại các pôlygôn địa động học Chí Linh và Đồng Tháp Mười / Trần Đình Lữ, PTS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Nghiễm; Nguyễn Văn Lạng; Trần Đình Tô. - H.: Trung tâm nghiên cứu khoa học trắc địa và bản đồ, 1990. - 146 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27897. Hoàn thiện công nghệ sản xuất phim kỹ thuật, công nghệ sản xuất bản đồ địa hình, công nghệ thành lập và chế in bản đồ nổi / Nguyễn Gia Thanh, (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đức Nghĩa. - H.: , 1991. - 27 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27898. Xây dựng và hoàn thiện mạng lưới tọa độ cơ bản và màng lưới trọng lực cơ bản quốc gia Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam / Ngô Văn Thông, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Bạch Giang; Lê Kim Sơn; Bùi Quang Trung. - H.: , 1991. - 22 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27899. Xây dựng và hoàn thiện công nghệ thành lập và hiện chỉnh bản đồ địa hình tỉ lệ trung bình trên cơ sở kết hợp ảnh hàng không vũ trụ / Nguyễn Văn VinhTô Quang ThịnhVũ Đình Thảo, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm viễn thám, 1991. - 125 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27900. Sử dụng tư liệu viễn thám để thành lập bản đồ cho mục đích khai thác lãnh thổ và bảo vệ thiên nhiên / Tô Quang Thịnh, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trần Cầu, PTS; Hoàng Niêm, PTS. - H.: Trung tâm viễn thám, 1991. - 143 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127