Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

27601. Xác định mối quan hệ trách nhiệm của các cơ quan chức năng nhà nước đối với quản lý tiến bộ khoa học kỹ thuật / Hoàng Ngọc Doanh, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện NC Quản lý KHKT, 1985. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27602. Xây dựng những kiến nghị về tổ chức hệ thống các cơ quan nghiên cứu khoa học và triển khai ở nước ta / Nguyễn Thanh Thịnh, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện quản lý khoa học, 1985. - 87 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27603. Những vấn đề sử dụng hợp lý tiềm lực khoa học ở Việt Nam / Nguyễn Sĩ Lộc, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện quản lý khoa học, 1985. - 138 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27604. Xây dựng kiến nghị về hạch toán kinh tế trong các cơ quan nghiên cứu khoa học và triển khai kỹ thuật / Trần Tấn Minh, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện quản lý khoa học, 1985. - 128 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27605. Về công tác kế hoạch hóa đào tạo cán bộ khoa học sau đại học / Trần Xuân Định, (chủ nhiệm đề tài) - H.: ủy ban khoa học nhà nước, 1985. - 101 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27606. Phương pháp xác định nhu cầu cán bộ khoa học có học vị tiến sỹ, phó tiến sỹ ở Việt Nam đến năm 2000 / Dương Quang San, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Tổ quản lý cán bộ, 1985. - 101 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27607. Một số vấn đề nhằm hoàn thiện cơ cấu đội ngũ, sự phân bố và sử dụng cán bộ có học vị khoa học ở nước ta / Trần Xuân Định, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Tổ quản lý cán bộ, 1985. - 93 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27608. Xây dựng thuật ngữ thống nhất trong lĩnh vực đào tạo và bồi dưỡng cán bộ khoa học / Ngô Quý Việt, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Tổ quản lý cán bộ khoa học, 1985. - 51 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27609. Đảm bảo thông tin khoa học và kỹ thuật cho lãnh đạo, các ngành các cấp / Nguyễn Tiến Châu, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện thông tin khoa học kỹ thuật trung ương, 1985. - 23 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27610. Nghiên cứu xây dựng và phát triển hệ thống thông tin khoa học kỹ thuật quốc gia / Phạm Văn Vu, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện thông tin khoa học kỹ thuật trung ương, 1985. - 39 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27611. Nghiên cứu kiến nghị những biện pháp nhằm cải tiến tổ chức cung ứng và dịch vụ về vật tư thiết bị khoa học cho các hoạt động khoa học kỹ thuật / Phạm Qúy Cường, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Vụ vật tư thiết bị khoa học, 1985. - 165 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27612. Nghiên cứu xây dựng đề án tổ chức và các biện pháp nhằm thúc đẩy việc sản xuất trong nước vật tư thiết bị khoa học kỹ thuật / Hoàng Kim Sang, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Vụ vật tư thiết bị khoa học, 1985. - 76 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27613. Xây dựng những phương thức và biện pháp quản lý vật tư và thiết bị khoa học / Phạm Ngọc Hân, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Vụ vật tư thiết bị khoa học, 1985. - 49 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27614. Xây dựng các căn cứ khoa học và kiến nghị về đầu tư trang bị phục vụ các hoạt động khoa học và kỹ thuật, cải tiến phương pháp kế hoạch hóa trong lĩnh vực quản lý đảm bảo vật tư thiết bị khoa học / Nguyễn Thị Sâm, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Vụ vật tư thiết bị khoa học, 1985. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27615. Nghiên cứu những cứ và xây dựng những kiến nghị nhằm cải tiến cơ cấu tỗ chức hệ thống cơ quan đảm bảo vật tư thiết bị khoa học / Nguyễn Việt, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Vụ vật tư thiết bị khoa học, 1985. - 91 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27616. Nghiên cứu cơ sở khoa học đảm bảo và từng bước nâng cao chất lượng và hiệu quả của công tác tiêu chuẩn hóa / Lê Văn thiện, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng, 1985. - 304 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27617. Nghiên cứu xây dựng những cơ sở cho việc đảm bảo đo lường trong nền kinh tế quốc dân / Tống Công Nhị, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng, 1985. - 158 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27618. Nghiên cứu cải tiến công tác kế hoạch hóa tiêu chuẩn đo lường chất lượng / Nguyễn Văn Khoa, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng, 1985. - 129 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27619. Nghiên cứu cơ sở phương pháp luận về một số vấn đề cơ bản của quản lý chất lượng sản phẩm công nghiệp trên cơ sở tiêu chuẩn hóa / Hoàng Mạnh Tuấn, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng, 1985. - 236 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27620. Nghiên cứu xây dựng các biện pháp tổng hợp về phục hồi rừng, trồng rừng nhân tạo, cải tạo rừng và khai thác rừng trong các điều kiện ngập mặn vùng Minh Hải nhằm nâng cao năng suất rừng và tạo cơ sở nguyên liệu ổn định để sản xuất gỗ xây dựng, củi và hàng / Lâm Bỉnh LợiNguyễn Trịnh Kiếm, KSKS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện NCKH Lâm nghiệp, 1985. - 37 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27621. Nghiên cứu xây dựng và áp dụng các quy trình công nghệ gây trồng, nuôi dưỡng, bảo vệ rừng thông. Đề mục nghiên cứu đất thông nhựa / Nguyễn Xuân QuátNgô Đình Quế, KSKS (chủ nhiệm đề tài); Cao Quang Nghĩa; Nguyễn Thanh Đạm. - H.: Viện NCKH Lâm nghiệp, 1985. - 47 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27622. Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ tạo cây con, trồng rừng và chăm sóc rừng non cho những loài cây lá rộng làm nguyên liệu giấy sợi (phần đặc điểm sinh học và kỹ thuật gieo trồng dó) / Đoàn Bổng, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Quang Khải; Đậu Quang Thiết. - H.: Viện NCKH Lâm nghiệp, 1985. - 59 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27623. Nghiên cứu xây dựng các nguyên tắc để tạo rừng và kinh doanh rừng phòng hộ các lưu vực hồ chứa nước đầu nguồn và dọc bờ sông / Bùi Ngạnh, Nguyễn Ngọc Đích (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện NCKH Lâm nghiệp, 1981. - 47 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27624. Nghiên cứu xây dựng các phương thức nhân giống dinh dưỡng hàng loạt cây gỗ lớn, gỗ qúi / Nguyễn Ngọc Tân, KS (chủ nhiệm đề tài); Đăng Thuận Thành; Nguyễn Thị Cúc. - H.: Viện NCKH Lâm nghiệp, 1985. - 31 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27625. Nghiên cứu có xây dựng quy trình công nghệ khai thác rừng, phục hồi rừng và cải tạo rừng, sử dụng rộng rãi các phương tiện cơ giới hóa / Nguyễn Vĩ, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Liên Hiệp nông lâm công nghiệp Kon Hà Nùng, 1985. - 67 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27626. Nghiên cứu hệ thống máy để cơ giới hóa qúa trình chặt hạ, phục hồi rừng và trồng rừng vùng E.A.sup / Phạm Duy Dũng, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện NCKH Lâm nghiệp, 1985. - 26 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27627. Nghiên cứu xây dựng và áp dụng các phương thức khai thác, tái sinh, gây trống và cải tạo rừng thông Lâm Đồng / Nguyễn Ngọc Lung, PTS (chủ nhiệm đề tài); Viên Ngọc Hùng; Trương Hồ Tố; Nguyễn Thị Minh Tâm. - H.: Viện NCKH Lâm nghiệp, 1985. - 173 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27628. ứng dụng các tư liệu viễn thám thành lập các loại bản đồ đất nông nghiệp / Bùi Quang Toản, KS (chủ nhiệm đề tài); Hồ Tấn Năm; Phạm Thị Bình; Nguyễn Văn Hải. - H.: Viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp, 1985. - 41 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27629. Sử dụng thông tin ảnh viễn thám cho mục đích điều tra tài nguyên rừng và theo dõi diễn biến diện tích rừng / Đinh Hiệp, (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Tương, TS. - H.: Viện điều tra quy hoạch rừng, 1985. - 101 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27630. Tập mẫu ảnh máy bay sử dụng trong điều tra quy hoạch rừng / Đinh Hiệp, (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Trương, TS. - H.: Viện điều tra quy hoạch rừng, 1984. - 45 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27631. Nghiên cứu các thông số kết cấu mặt đường ôtô sử dụng vật liệu địa phương trên nền đất Bazan Tây Nguyên / Hoàng Trọng Truy, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện thiết kế công trình lâm nghiệp

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27632. Sử dụng các tài liệu viễn thám trong khảo sát thiết kế các công trình giao thông / Nguyễn Phúc Trí, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện thiết kế giao thông vận tải, 1985. - 17 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27633. Xây dựng phương án hoàn thiện hệ thống thông tin tác nghiệp cảng Hải Phòng / Phạm Văn Nhẫn, (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Cảng Hải Phòng. Tổng cục đường biển, 1984. - 43 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27634. Xây dựng các phương án tổ chức để hoàn thiện cơ cấu tổ chức của cảng Hải Phòng / Nguyễn Văn Ba, (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Cảng Hải Phòng. Tổng cục đường biển, 1984. - 215 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27635. Xây dựng và ứng dụng các biện pháp nhằm nâng cao mức độ sử dụng hệ thống kho bãi cảng Hải Phòng / Đinh Ngọc Vận, PTS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Thế Bình, KS; Phan Văn Chiu, KS; Phạm Xuân Đinh, KS. - Hải Phòng: Đại học giao thông đường thủy, 1984. - 254 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27636. Xây dựng phương án nhằm nâng cao năng lực ngành đường sông trong việc rút hàng nhập ở khu đầu mối Hải Phòng / Thái Anh Tuấn, (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Mười, KS; Lê Viên, KS; Lê Định Doanh, PTS. - H.: Cục vận tải đường sông, 1983. - 56 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27637. Xây dựng phương án tổ chức đại lý vận tải ở Việt Nam / Lê Ngọc Dũng, KS (chủ nhiệm đề tài); Lý Bạch Chấn, PTS; Lê Quốc Hiệp, KS. - H.: Vụ vận tải, 1984. - 69 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27638. Xây dựng phương án nâng cao năng lực của ngành đường sắt trong việc rút hàng nhập ở khu đầu mối Hải phòng / Vũ Đức Lân, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Hữu Quang, KS; Nguyễn Bá Sáng, KS; Nguyễn Văn Ngọc, KS. - H.: Tổng cục đường sắt, 1984. - 195 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27639. Xây dựng và ứng dụng các phương án hoàn thiện hệ thống bảo dưỡng, sửa chữa và quản lý các phương tiện bốc xếp cảng Hải Phòng / Vũ Thế Lộc, PTS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Nguyên Tường, KS; Nguyễn Đăng Diệm, KS; Trần Quang Qúy, KS. - H.: Đại học giao thông sắt bộ, 1983.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27640. Phân bổ hàng hóa đi và đến cảng Hải Phòng năm 1985 cho các phương thức vận tải / Nguyễn Đình Tư, KS (chủ nhiệm đề tài); Dương Bích Ngọc; Hoàng Thanh Sơn. - H.: Viện Qui hoạch giao thông vận tải, 1982. - 12 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27641. Dự báo khối lượng hàng hóa thông qua cụm cảng Hải Phòng 1985-1990-1995-2000 / Nguyễn Đình Tư, KS (chủ nhiệm đề tài); Dương Bích Ngọc; Hoàng Thanh Sơn. - H.: Viện KTế Quy hoạch GTVT, 1982. - 38 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27642. Sơn chống bám bẩn đáy tầu hệ sơn perclovinyl - cao su clo hóa / Phạm Thị Tuyết, PTS (chủ nhiệm đề tài); Trần Tử Thái; Trần mỹ Vương; Tống Xuân Hồ. - H.: Viện KHKThuật GTVT, 1986. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27643. Vận hành, bảo dưỡng, sửa chửa nhỏ cầu trục di động KC4361 / Lê Thiện Thành, (chủ nhiệm đề tài); Ngô Văn Vinh; Phạm Thị Nghĩa. - H.: Đại học giao thông sắt bộ, 1983. - 28 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27644. Vận hành và bảo dưỡng xe nâng hàng 4045 P / Nguyễn Đăng Diệm, KS (chủ nhiệm đề tài); Dương Mạnh Hùng, KS; Nguyễn Thị Tâm, KS. - H.: Trường ĐHGT sắt bộ, 1983. - 47 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27645. Quản lý các thiết bị cơ giới hóa / Vũ Thế Lộc, PTS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Thanh Bình, PTS; Nguyễn Bính, KS. - H.: Đại học giao thông vận tải, 1983. - 24 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27646. Thể chế bảo dưỡng kỹ thuật định kỳ cần trục K 161 (đề mục 5 đề tài 34.01.03.06) / Ngô Văn VinhNguyễn Đăng Diệm, KSKS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Đại học giao thông vận tải, 1982. - 140 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27647. Thể chế sửa chữa lớn các thiết bị xếp dỡ cảng Hải Phòng (đề mục 2 đề tài 34.01.03.06) / Nguyễn Đăng Diệm, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Đại học giao thông vận tải, 1983. - 164 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27648. Thể chế bảo dưỡng kỹ thuật định kỳ và sửa chữa lớn cần trục chân đế (đề mục 3 đề tài 34.01.03.06) / Trần Quang QúiNguyễn Văn Hợp, KSPTS (chủ nhiệm đề tài); Đào Ngọc Hải, KS; Nguyễn Văn Vịnh, KS. - H.: Đại học giao thông vận tải, 1982.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27649. Thể chế bảo dưỡng kỹ thuật định kỳ cần trục K162 (đề mục 4 để tài 34.01.03.06) / Nguyễn Đăng Diệm, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Đại học giao thông vận tải, 1982. - 56tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27650. Thể chế bảo dưỡng kỹ thuật vô cấp cần trục ADK 12,5. Đề mục 6 đề tài 34.01.03.06 / Lê Phước Ninh, PTS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thái Sơn. - H.: Đại học giao thông vận tải, 1982. - 57 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127