Untitled Document
Hôm nay, 22/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

27351. Dự báo nhu cầu thị trường vật tư / Nguyễn Thanh Hà, KS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Thu, PTS; Kim Đức Thịnh, KS; Thái Thanh Sơn, GS. - Hà nội: Viện KTKTế Thương mại, 1992. - 106 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27352. Thị trường lạc thế giới và khả năng xuất khẩu lạc của Việt Nam / Nguyễn Thị Nhiễu, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Ngọc Anh, CN; Nguyễn Văn Chính, ThS; Bùi Tất Tiếp, CN; Giang Văn Lịch, CN. - Hà nội: Viện KTế đối ngoại, 1994. - 114 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27353. Trạm xăng dầu cấp huyện / Cao Xuân Mộc, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Hữu Đắc, KS; Nguyễn Quốc Bảo, KS; Phạm Thanh, KS; Nguyễn Văn Hinh, KS; Lê Quang Dũng, KS. - Hà nội: Viện thiết kế, 1987. - 59 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27354. Đề án đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, nhân viên thương mại miền núi phía Bắc / Nguyễn Quốc Tiến, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Thuần, KS; Hoàng Văn Mùi, KS; Hoàng Kim Mưu, KS; Nguyễn Vũ Bài, KS. - Hà nội: Trường trung học thương mại, 1994. - 35 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27355. Những biện pháp đồng bộ nâng cao hiệu quả sử dụng lao động thanh niên trong các doanh nghiệp quốc doanh thuộc Bộ thương mại / Nguyễn Văn Long, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Minh Châu, PTS; Trần Mạnh Hiền, KS; Phạm Nguyên Minh, KS; Nguyễn Tiến Nam, KS. - Hà nội: Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, 1994. - 73 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27356. Những biện pháp đồng bộ nâng cao khả năng cạnh tranh của thương nghiệp quốc doanh / Lê Trịnh Minh Châu, PTS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Tuyết Minh, CN; Nguyễn Kim Phượng, CN. - Hà nội: Viện KTKTế Thương mại, 1994. - 129 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27357. Xây dựng cấu trúc thị trường hợp lý theo hướng chiến lược phát triển thị trường đến năm 2000 / Hoàng Thọ Xuân, PTS (chủ nhiệm đề tài); Lê Thiền Hạ, PTS; Doãn Công Khánh, KS; Trần Minh Nhật, CN; Vũ Quốc Lộc, CN. - Hà nội: Viện KTKTế Thương mại, 1993. - 87 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27358. Chính sách lưu thông hàng hóa và tổ chức hợp lý các kênh lưu thông hàng hóa / Đinh Văn Thành, PTS (chủ nhiệm đề tài); Trần Công Sách, KS; Vũ Thanh Nga, KS; Nguyễn Hữu Khoả. - Hà nội: Viện KTKTế Thương mại, 1994. - 95 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27359. Các hình thức sở hữu trong thương nghiệp quốc doanh. Những vấn đề chủ yếu về tổ chức và quản lý nó trong điều kiện hiện nay / Hoàng Đức Tảo, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Ngọc Hiên, PTS; Trần Thế Dũng, PTS; Nguyễn Văn Hoa, PTS; Phạm Thế Hưng, PTS; Lưu Văn Sùng, PTS; Nguyễn Hữu Tư, PTS. - Hà nội: Bộ thương mại, 1991. - 87 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27360. Điều tra đánh giá chất lượng nước phục vụ sinh hoạt các khu dân cư Quảng Trị / Nguyễn Hữu Thông, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Việt Hùng; Nguyễn Hữu Nam. - Quảng Trị: Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Quảng Trị, 1995. - 52 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27361. Nghiên cứu công nghệ nhận dạng lũ trong điều hành hồ Hòa Bình và ảnh hưởng của nó đối với dòng chảy sông Hồng và sông Thái Bình / Trịnh Quang Hòa, PTS (chủ nhiệm đề tài); Dương Văn Tiễn, PTS; Đào Văn Lễ, MSc; Nguyễn Trọng Sinh, PTS. - Hà nội: Trường ĐH Thủy lợi Hà Nội, 1994. - 175 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27362. Những luận cứ khoa học làm cơ sở cho việc khai thác nguồn nước sông Thạch Hãn - Quảng Trị / Nguyễn Sinh Huy, GS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Phước; Hồ Thanh Hải; Lê Đức Hòa, KS; Nguyễn Thị Hồng Hà, KS; Nguyễn Thái Quyết, KS; Bùi Quang Phán, KS; Ngô Minh Phượng, KS; Vũ Tú Quỳnh, KS. - Quảng Trị: Phân Viện địa lý tại thành phố Hồ Chí Minh, 1992.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27363. Cải tiến lưới giã đôi mở rộng ngư trường khai thác / Nguyễn Văn Chiến, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Độ, KS; Lê Văn Boanh, KS; Đặng Văn Tín, KS. - Ninh Thuận: Trung tâm khuyến ngư tỉnh, 1995. - 27 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27364. Nghiên cứu một số bệnh ở tôm nuôi tại Đầm Nại và phương pháp phòng trị / Nguyễn Khắc Lâm, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trọng Nho, PTS; Tạ Khắc Thường, KS; Nguyễn Đình Trung, KS; Lục Minh Diệp, KS; Nguyễn Thị Xuyến, CN. - Ninh Thuận: Sở nông lâm, 1994. - 34 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27365. Nuôi tôm phát dục và tái phát dục bằng phương pháp cắt mắt tại Ninh Thuận / Bùi Thị Anh Vân, KS (chủ nhiệm đề tài) - Ninh Thuận: Sở thủy sản, 1993. - 21 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27366. Nuôi nâng cấp tôm hùm ở Vĩnh Hy / Trần Văn Thiện, CN (chủ nhiệm đề tài) - Ninh Thuận: Trung tâm khuyến ngư tỉnh, 1995. - 26 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27367. Đặc điểm sinh học và sinh thái học của nghêu, sò huyết ở Trà Vinh / Nguyễn H. Phụng, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Trà Vinh: Viện Hải dương học Nha Trang, 1994.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27368. Nuôi nghêu thử nghiệm ở các bãi bồi ven biển tỉnh Trà Vinh / Trần Hoàng Phúc, KS (chủ nhiệm đề tài) - Trà Vinh: Sở Thủy sản, 1994.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27369. Thí nghiệm trồng cây huỳnh để cải tạo rừng nghèo (giai đoạn gieo ươm, trồng thử) / Trần Đình Bòn, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Đình Sinh; Trần Minh Lý. - Quảng Trị: Sở nông nghiệp Quảng Trị, 1994. - 12 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27370. Đánh giá tình hình sinh trưởng hai loài sao, dầu dưới ảnh hưởng các phương thức trồng rừng trên các dạng lập địa tại Sông Bé / Nguyễn Sĩ Khánh, (chủ nhiệm đề tài) - Sông Bé: Công ty giống cây trồng và thực nghiệm lâm nghiệp, 1993. - 12 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27371. Điều tra tình hình dịch bệnh gia súc - gia cầm và xây dựng bản đồ dịch tễ tỉnh Ninh Thuận 5 năm (từ 1989-1993) / Nguyễn Hữu Phước, KS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Văn Cư, KS; Quảng Đại Cho, KS. - Ninh Thuận: Chi cục thú y tỉnh, 1994. - 30 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27372. Nuôi nâng cấp tôm hùm bằng lồng / Dương Văn Toản, KS (chủ nhiệm đề tài) - Quảng Bình: Sở thủy sản tỉnh Quảng Bình, 1992.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27373. Thực nghiệm nuôi tôm càng xanh bán thâm canh quy mô nhỏ / Nguyễn Tấn Hưng, KS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Thị Thúy Yên. - Trà Vinh: Sở thủy sản tỉnh Trà Vinh, 1994.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27374. So sánh hiệu quả nuôi tôm sú ở các mức độ khác nhau bằng thức ăn tươi sống / Lê Văn Hồng Anh, KS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Long Bồi. - Trà Vinh: Sở khoa học công nghệ và môi trường tỉnh Trà Vinh, 1993.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27375. So sánh hiệu quả nuôi tôm sú bằng thức ăn chế biến tổng hợp và thức ăn tươi sống trong điều kiện sinh thái Cầu Ngang / Trần Văn Liền, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Hoàng Phong; Trần Văn Dũng. - Trà Vinh: Trung tâm kỹ thuật nuôi trồng thủy sản. Sở thủy sản, 1993.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27376. So sánh hiệu quả nuôi tôm sú bằng thức ăn công nghiệp và thức ăn tươi sống / Nguyễn Trung Cang, KS (chủ nhiệm đề tài); Lâm Minh Thế; Bùi Thị Minh Huệ; Trần Văn Toàn; Nguyễn Văn Phục. - Trà Vinh: Phòng nông nghiệp, 1995.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27377. Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và sản xuất thịt, sữa của dê Bách Thảo và con lai / Nguyễn Thị Mai, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Ngọc Tấn, KS; Quảng Đại Cho, KS. - Ninh Thuận: Sở nông lâm, 1994. - 12 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27378. Cải tạo đàn bò vàng ở Ninh Thuận (sinh hóa đàn bò) / Trần Khiêm, KS (chủ nhiệm đề tài); Đổng Quảng Trường, KS; Nguyễn Hữu Phước, KS. - Ninh Thuận: Trung tâm khuyến nông tỉnh - 13 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27379. Nghiên cứu các cặp lai nhằm tăng tỷ lệ nạc trong chăn nuôi lợn gia đình / Nguyễn Chí Hạc, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Lự, KS; Trương Thị Tính, KS. - Quảng Bình: Phòng nông nghiệp huyện Lệ Thủy, 1992.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27380. Điều tra tình hình dịch bệnh gia súc gia cầm phục vụ xuất khẩu và xây dựng bản đồ dịch tễ của tỉnh Trà Vinh / Lê Tuyết Hồng, KS (chủ nhiệm đề tài) - Trà Vinh: Chi cục thú y. Sở nông nghiệp Trà Vinh, 1994.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27381. Điều tra về con sùng trắng ở vùng Thuận An và biện pháp phòng trừ trên một số cây trồng chính / Lê Thị Sáu, (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Bá; Phạm Văn Bông; Phạm Văn Hưng; aNguyễn Văn Phước. - Sông Bé: Chi cục bảo vệ thực vật tỉnh Sông Bé, 1992. - 12 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27382. Một số kết quả về thuốc Roundup và Spark diệt cỏ tranh (1986-1974) / Nguyễn Hải Đường, KS (chủ nhiệm đề tài); Phan Thanh Hùng. - Thành phố Hồ Chí Minh: Viện NC Cao su Việt Nam. Tổng công ty cao su Việt Nam, 1994. - 7 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27383. Kết quả 3 năm (1990-1993) thử nghiệm thuốc Validacin trừ bệnh nấm hồng (Corticium salmonicolor) trên cây cao su / Nguyễn Hải Đường, KS (chủ nhiệm đề tài); Phan Thành Dũng; Lý Ngọc Hùng. - Thành phố Hồ Chí Minh: Viện NC Cao su Việt Nam. Tổng công ty cao su Việt Nam, 1994. - 18 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27384. Thử nghiệm hiệu lực một số thuốc phòng trị sâu bệnh chủ yếu trên cây điều / Lê Thị Sáu, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Quang Khoa; Nguyễn Văn Nhựt. - Sông Bé: Chi cục bảo vệ thực vật Sông Bé, 1992. - 17 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27385. Nghiên cứu chế thử bơm hướng trục có cột nước cao tưới cho vùng bãi sông / Phạm Văn Thu, KS (chủ nhiệm đề tài); Võ Sĩ Hùng. Viện NCKH và KTế Thủy lợi, 1992.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27386. Thực nghiệm gieo trồng bạch đàn Eucalyptus Camaldulensis Pesford tại lâm trường Triệu Hải, Quảng Trị / Trương Quân Thụy, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Đình Sinh, KS; Trần Thị Danh, KS; Nguyễn Thị Huyên, Trung cấp. - Quảng Trị: Sở lâm nghiệp Quảng Trị, 1994. - 15 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27387. Trồng dâu nuôi tằm 1991-1992 - Sông Bé: Uỷ ban nhân dân tỉnh Sông Bé, 1992. - 11 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27388. Nghiên cứu tập đoàn giống lúa kháng rầy nâu và đạo ôn / Nguyễn Hữu Hoài, KS (chủ nhiệm đề tài); Võ Thị Hồng Cương, KS; Phạm Tiến Dũng, KS; Nguyễn Thị Nội, KS; Đặng Văn Trí, KS. - Quảng Bình: Công ty bảo vệ thực vật, 1994.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27389. So sánh hiệu quả các loại phân bón lá - thuốc trừ cỏ - bệnh trên lúa. So sánh năng suất các giống/dòng lúa cao sản - trung mùa - mùa / Mai Thị Thu Ga, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Lùng; Lý Thị Ngọc Yến; Lâm Quang Thảo; Lâm Quang Đúng; Nguyễn Văn Đởm. - Trà Vinh: Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật. Sở nông nghiệp, 1994.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27390. Khảo nghiệm giống thuốc lá trên đất Trà Vinh. Sợi vàng: Nicotiana tabacum. Sợi nâu: Nicotiana rustica / Lâm Quang Vẹn, (chủ nhiệm đề tài) - Trà Vinh: Xí nghiệp thuốc lá tỉnh Trà Vinh, 1995.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27391. Khảo nghiệm bộ giống lúa cạn năm 1991 / Trần Văn Dũng, KS (chủ nhiệm đề tài) - Sông Bé: Trung tâm khuyến nông tỉnh Sông Bé, 1991. - 13 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27392. Xác định tình trạng dinh dưỡng khoáng trong đất trồng cao su bằng trắc nghiệm Pueraria phaseoloides / Nguyễn Thị Huệ, KS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Thị Phương Dung. - Thành phố Hồ Chí Minh: Viện NC Cao su Việt Nam. Tổng công ty cao su Việt Nam, 1994. - 24 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27393. Nghiên cứu đưa cây bông và cây đậu xanh vào vùng đất cao có tưới ở huyện Ninh Phước / Trần Anh Hào, KS (chủ nhiệm đề tài) - Ninh Thuận: Trung tâm nghiên cứu bông Nha Hố, 1994. - 8 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27394. Tổng kết IPM cho cây lúa (Tổng kết thí nghiệm ứng dụng phương pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên lúa ở Ninh Thuận / Lê Đình Lai, (chủ nhiệm đề tài) - Ninh Thuận: Chi cục bảo vệ thực vật. Sở nông lâm, 1994. - 14 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27395. Nghiên cứu sử dụng các dạng và lượng phân bón thích hợp để nâng cao các chỉ tiêu nông hóa quan trọng của đất lúa nước lên mức cần thiết / Lê Xuân Đính, PTS (chủ nhiệm đề tài); Lê Công Nông, KS. - Ninh Thuận: Trung tâm nghiên cứu bông Nha Hố, 1994. - 11 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27396. ứng dụng IPM trên lúa ở Ninh Thuận / Lê Đình Lai, (chủ nhiệm đề tài) - Ninh Thuận: Chi cục bảo vệ thực vật Tỉnh, 1994. - 16 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27397. Khảo nghiệm giống mía mới Cuba, Đài Loan / Nguyễn Hữu Tấn, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Kim Hùng, KS. - Ninh Thuận: Nhà máy đường Phan Rang, 1994. - 11 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27398. Khảo nghiệm một số giống lúa mới năng suất cao / Trần Khiêm, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Như Hiến, KS; Bá Trung Trình, KS; Nguyễn Văn Lập, KS. - Ninh Thuận: Sở nông lâm, 1993. - 12 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27399. Nhập nội khảo nghiệm 1 số giống lúa mới năng suất cao, kháng sâu bệnh / Trần Khiêm, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Như Hiến, KS; Nguyễn Văn Lập, KS; Nguyễn Minh Giai; Phan Quang Thựu. - Ninh Thuận: Trung tâm khuyến nông tỉnh, 1994. - 28 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27400. So sánh một số giống bắp lai mới nhập nội / Nguyễn Như Hiến, KS (chủ nhiệm đề tài); Trương Văn Xa, KS. - Ninh Thuận: Trung tâm khuyến nông tỉnh, 1994. - 31 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127