Untitled Document
Hôm nay, 22/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

27151. Xây dựng cơ sở khoa học và ghi địa danh cho bản đồ địa hình Việt Nam, trước mắt phục vụ việc xử lý địa danh cho các bản đồ 1:250000 và 1:500000 toàn quốc / Lê Thế Tiến, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Quang Vinh, KS; Vũ Bá Dũng, CN; Hoàng Thị Châu, GS; guyễn Thế Hiệp; Đỗ Hoàng Lê. - Hà nội: Vụ đo đạc và bản đồ, 1994. - 45, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27152. Xử lý toán học kết quả do chu kỳ IV lưới mặt phẳng và độ cao, nghiên cứu chuyển dịch thẳng đứng và ngang vỏ trái đất khu Poligon địa động học Chí Linh / Trần Đình Lữ, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Vụ đo đạc bản đồ, 1992. - 33 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27153. Phân tích ảnh số cho mục đích tìm kiếm các dấu hiệu thành tạo mỏ khoáng sản để dự báo khả năng tìm kiếm địa chất / Nguyễn Ngọc Thừa, GS, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Trung tâm viễn thám, 1992. - 14, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27154. Nghiên cứu quy trình công nghệ thành lập bản đồ ảnh vũ trụ tỷ lệ 1/50000 trở xuống / Nguyễn Dư Khang, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Trung tâm viễn thám, 1992. - 68 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27155. Tiểu đề tài: Biên soạn tài liệu để phổ biến: Kỹ thuật sử dụng bản đồ (Những biện pháp cơ sở, những vấn đề phương pháp luận. Dùng như là sách tra cứu, chủ yếu cho những người được đào tạo không nhiều về bản đồ học) / Lê Thế Tiến, PTS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Đình Thảo, KS; Vũ bích Vân, PTS; Lê Ngọc Nam, PTS; Triệu Văn Hiến, PTS; Tô Quang Thịnh, PTS. - Hà nội: Trung tâm nghiên cứu khoa học trắc địa bản đồ, 1989. - 111 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27156. Chương trình xử lý một số bài toán cơ sở trong trắc địa cầu / Nguyễn Lê Anh, (chủ nhiệm đề tài); Trần Nhật Tỉnh; Hoàng Lam Sơn; Võ Lan Anh. - Hà nội: Liên hiệp khoa học sản xuất trắc địa bản đồ, 1993. - 83 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27157. Định mức kinh tế kỹ thuật thành lập lưới trắc địa theo công nghệ GPS / Nguyễn Đức Hiệp, (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Hường; Trần hữu Sâm; Nguyễn Đình Đông. - Hà nội: Liên hiệp khoa học sản xuất trắc địa bản đồ, 1993. - 72 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27158. Nội dung và qui trình công nghệ sản xuất bản đồ ảnh tỷ lệ 1/2000, 1/5000, 1/10000 và 1/25000 / Nguyễn Tiến Khang, (chủ nhiệm đề tài); Phạm Thế Phùng; Vũ Huy Thân; Lê Hồng Hải. - Hà nội: Phòng khoa học kỹ thuật, 1994. - 25 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27159. Thử nghiệm thuật toán và chương trình bình sai lặp phi tuyến lưới khống chế mặt bằng hỗn hợp cỡ lớn, có đánh giá sai số trung phương vị trí điểm của tất cả các điểm / Nguyễn Thế Tế, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Liên hiệp khoa học sản xuất trắc địa bản đồ, 1992. - 27 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27160. Nghiên cứu xác định hệ số chiết quang K và chỉ số khúc xạ không khí n cho các khu vực thuộc lãnh thổ Việt Nam / Trần Đình Lữ, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Liên hiệp khoa học sản xuất trắc địa bản đồ, 1992. - 34, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27161. Nghiên cứu chất lượng của một số giống lúa đồng bằng sông Cửu Long / Hoàng Thanh Hoa, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Doãn Diên; Lê Bích Liên; Nguyễn Hương Thủy; Nguyễn Thanh Thủy; Nguyễn Minh Yến; Đỗ Xuân Hương. - Hà nội: Viện Công nghệ sau thu hoạch, 4 Ngô Quyền, Hà nội, 1994. - 11 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27162. Chất lượng dinh dưỡng của một số giống đậu tương và giống lạc / Nguyễn Minh Yến, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Doãn Diên; Lê Thị Bích Liên; Hoàng Thanh Hoa; Đỗ Xuân Hương; Trần Văn Chương. - Hà nội: Viện Công nghệ sau thu hoạch, 4 Ngô Quyền, Hà nội, 1994. - 10 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27163. Thăm dò khả năng dùng Ozon trong bảo quản nông sản / Lê Hữu Hiếu, CN (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Viện Công nghệ sau thu hoạch, 4 Ngô Quyền, Hà nội, 1995. - 10 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27164. Biến đổi một số chỉ tiêu hóa sinh trong quá trình nảy mầm của một số loại hạt và ứng dụng của nó trong chế biến sau thu hoạch (Đề tài nhánh) / Lê Doãn Diên, GS, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Chương; Lê Bích Liên; Trần Tuấn Quỳnh; Phùng Hữu Dương; Nguyễn Thị Minh Yến; Đỗ Xuân Hương. - Hà nội: Viện Công nghệ sau thu hoạch, 4 Ngô Quyền, Hà nội, 1995. - 8 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27165. Nghiên cứu chất lượng dinh dưỡng một số giống ngô địa phương và giống ngô có triển vọng ở nước ta / Trần Văn Chương, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Tuấn Quỳnh; Phùng Hữu Dương; Đỗ Xuân Hương; Nguyễn Minh Yến; Nguyễn Thanh Thủy. - Hà nội: Viện Công nghệ sau thu hoạch, 4 Ngô Quyền, Hà nội, 1994. - 10 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27166. Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn máy ép dầu ED-85. Phần 1: Kiểu dáng và kích thước hình học. Yêu cầu kỹ thuật / Cao Văn Hùng, KK (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Ngợi; Trần Thị Hòa; Trần Văn Dũng. - Hà nội: Viện Công nghệ sau thu hoạch, 4 Ngô Quyền, Hà nội, 1988. - 8 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27167. Nghiên cứu công nghệ trích li dần cám bằng dung môi từ nguồn dầu mỏ trong nước / Cao Văn Hùng, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Ngợi, KS; Trần thị Hòa, KS; Trần Văn Dũng. - Hà nội: Viện Công nghệ sau thu hoạch, 4 Ngô Quyền, Hà nội, 1994. - 22 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27168. Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn dầu cám thô, yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử / Nguyễn Thị Ngợi, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thị Hòa; Cao Văn Hùng; Trần Văn Dũng. - Hà nội: Viện Công nghệ sau thu hoạch, 4 Ngô Quyền, Hà nội, 1988. - 5 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27169. Sản xuất thử - thử nghiệm rulo xay chất lượng cao bằng công nghệ mới / Bùi Huy Thanh, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Quang Bình, KS; Tiêu Dũng Tiến, KS; Nguyễn Mạnh Chinh, KS. - Hà nội: Viện Công nghệ sau thu hoạch, 4 Ngô Quyền, Hà nội, 1994. - 16 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27170. Tạo các giống tằm đa hệ có đánh dấu giới tính ở giai đoạn sâu non / Tô Thị Tường Vân, PTS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Thị Toản, KS. - Lâm Đồng: Trung tâm nghiên cứu và thực nghiệm dâu tằm tơ Bảo Lộc, 3 Quang Trung, thị xã Bảo Lộc, Lâm Đồng, 1990. - 12 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27171. Tạo các giống tằm và cặp lai lưỡng hệ có năg suất và phẩm chất tơ kén tốt phù hợp với mùa khô ở Tây Nguyên / Tô Thị Tường Vân, PTS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Thị Loan, KS; Phạm Thị Hoàng, KS. - Lâm Đồng: Trung tâm nghiên cứu và thực nghiệm dâu tằm tơ Bảo Lộc, 3 Quang Trung, thị xã Bảo Lộc, Lâm Đồng, 1993. - 23 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27172. Nghiên cứu cơ cấu luân canh tăng vụ và các biện pháp kỹ thuật canh tác ngô. Xây dựng mô hình trồng ngô lai ở vùng thâm canh / Ngô Hữu Tình, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Chung, KS; Mai Xuân Triệu, KS; Nguyễn Đức; Bùi Mạnh Cường, PTS; Kiều Xuân Đàm, PTS. - Hà nội: Viện NC Ngô, 1995.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27173. Nghiên cứu và ứng dụng cửa van bản lệch trục ngang (BLTN-2) tại đập dâng lại giang (Bình Định) / Trần Đình hợi, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Viện NCKH và KTế Thủy lợi, 1992. - 10 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27174. Xây dựng mô hình thanh toán sốt rét ở các vùng có đặc điểm dịch tễ và tổ chức thực hiện khác nhau / Vũ Thị Phan, (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng. Bộ y tế, 1991.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27175. Công nghệ tế bào trong việc tạo giống ở một số cây trồng nông nghiệp / Vũ Đức Quang, (chủ nhiệm đề tài); Doãn Thị Hòa, PTS; Nguyễn Văn Đồng, KS; Lưu Ngọc Huyền, KS. - Hà nội: Viện di truyền nông nghiệp, 1990. - 40, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27176. Nghiên cứu thử nghiệm cống ngăn mặn hớt ngọt vùng triều / Trần Đình Hợi, (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Viện KHKTế Thủy lợi, Hà nội, 1990. - 13, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27177. Nghiên cứu chọn tạo giống ngô mới có ưu thế hơn các giống đang dùng, các phương pháp sản xuất hạt giống ngô thụ phấn tự do và ngô lai chất lượng tốt phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội / Trần Hồng Uy, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Viện NC Ngô, 1995. - 161 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27178. Kinh tế sản xuất cây mầu lương thực ở trung du và miền núi phía Bắc Việt Nam / Phạm Hoàng Tam, (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Kim, KS; Trần Thế Việt, KS. - Bắc Thái: Trường ĐH Nông lâm Bắc Thái, Bắc Thái, 1990. - 26, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27179. Hướng hoạt động kinh tế hộ nông dân tỉnh Bắc Thái / Nông Văn ThổTừ Quang Hiển, (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Minh Thọ; Trần Đình Tuân; Ngô Xuân Hoàng. - Bắc Thái: Trường ĐH Nông lâm Bắc Thái, Bắc Thái, 1994. - 27 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27180. Nghiên cứu khắc phục yếu tố hạn chế năng suất lúa trên đất trồng lúa Bắc Thái / Nguyễn Thế Đặng, (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Ngọc Nông, KS; Nguyễn Đức Thịnh, KS; Hoàng Thị Loan, KS. - Bắc Thái: Trường ĐH Nông lâm Bắc Thái, Bắc Thái, 1994.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27181. Nghiên cứu lai 3 máu (lợn Đại bạch, Móng cái và Landrace) tạo ra lợn thịt có tỷ lệ nạc cao (42-45) / Nguyễn Khánh Quắc, (chủ nhiệm đề tài) - Bắc Thái: Trường ĐH Nông lâm Bắc Thái, Bắc Thái, 1995. - 27 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27182. Xác định một số typ Pasteurella multocida trên gia súc và hiệu lực của vacxin tụ huyết trùng đa giá trong công tác phòng bệnh / Nguyễn Quang Tuyên, (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Khánh Quắc; Từ Quang Hiển; Nguyễn Thị Liên. - Bắc Thái: Trường ĐH Nông lâm Bắc Thái, Bắc Thái, 1994. - 19 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27183. Chọn lọc và nghiên cứu sử dụng một số giống cây họ đậu làm thức ăn gia súc kết hợp với chống xói mòn và cải tạo đất nông nghiệp có độ dốc / Từ Quang Hiển, (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thúy Mỵ. - Bắc Thái: Trường ĐH Nông lâm Bắc Thái, Bắc Thái, 1994. - 31 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27184. Chọn giống cây trồng bằng phương pháp đột biến thực nghiệm / Lương Văn Hinh, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Hùng, KS; Nguyễn Hữu Thọ, KS. - Bắc Thái: Trường ĐH Nông lâm Bắc Thái, Bắc Thái, 1994. - 18, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27185. Sơ bộ đánh giá tình hình sinh trưởng 2 loài sao dầu dưới ảnh hưởng của các phương thức trồng rừng trên từng điều kiện lập địa tỉnh Sông Bé / Nguyễn Sỹ Khánh, (chủ nhiệm đề tài); Bùi Thị Thoa; Nguyễn Văn Ngọc. - Sông Bẻ: Công ty giống cây trồng và thực nghiệm lâm nghiệp tỉnh Sông Bé. Sở nông lâm thủy tỉnh Sông Bé, Sông Bé, 1992. - 6 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27186. Sản xuất thử nghiệm bánh phồng tôm ăn liền bằng thiết bị ép đùn / Trần Văn Nghị, (chủ nhiệm đề tài) - Đồng Tháp: Nhà máy bột Bích Chi, Đồng Tháp

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27187. Nghiên cứu ảnh hưởng của bụi ngũ cốc đến sức khỏe công nhân ngành xay xát lương thực. Đề xuất biện pháp phòng chống / Nguyễn Minh Tâm, KS (chủ nhiệm đề tài); Hồng Hải Vi; Võ Hưng; Lê Mai Anh; Võ Quang Đức; Hứa Quang Hổ. - Đồng Tháp: Liên đoàn lao động tỉnh Đồng Tháp, Đồng Tháp, 1994. - 21 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27188. Thực trạng và định hướng xây dựng đội ngũ bí thư chi bộ, đảng bộ xã, phường, thị trấn ở Đồng Tháp / Lê Quang Vũ, (chủ nhiệm đề tài) - Đồng Tháp: Trường Đảng tỉnh Đồng Tháp, Đồng Tháp, 1993. - 36 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27189. Đánh giá hiện trạng môi trường Đồng Tháp / Nguyễn Trung Cang, PTS (chủ nhiệm đề tài); Hồ Thiên Phước, KS; Hoàng Hòa, KS; Vũ Hồng Nhung, KS; Vũ Kim Ngọc, CN. - Đồng Tháp: Sở khoa học công nghệ và môi trường tỉnh Đồng Tháp, Đồng Tháp, 1995. - 121 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27190. Thực trạng đội ngũ giáo viên phổ thông Đồng Tháp / Lê Vũ Hùng, (chủ nhiệm đề tài) - Đồng Tháp: Trường cao đẳng sư phạm Đồng Tháp, Đồng Tháp, 1991. - 22, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27191. Đánh giá tổng hợp tiềm năng nông nghiệp vùng nam sông Tiền tỉnh Đồng Tháp tỷ lệ 1/25000 / Lê Thị Việt Phương, KS (chủ nhiệm đề tài) - Đồng Tháp: Phân viện địa lý. Trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia, 1994. - 102 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27192. Sưu thảo dân ca Đồng Tháp / Lê Ngọc Rạng, (chủ nhiệm đề tài); Lê Giàng; Lư nhất Vũ; Nguyễn Văn Hoa; Lưu Hữu Chí; Phạm Khiêm; Lê Anh Trung. - Đồng Tháp: Hội văn học nghệ thuật Đồng Tháp, Đồng Tháp, 1993.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27193. Điều tra tổng hợp các yếu tố tự nhiên vùng Nam sông Tiền, tỉnh Đồng Tháp / Hồ Thiên Phước, KS (chủ nhiệm đề tài) - Đồng Tháp: Trung tâm ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, Đồng Tháp, 1994.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27194. Chế tạo thiết bị ép đùn trong chế biến lương thực thực phẩm / Trần Văn Nghị, KS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Văn Sáu; Lưu Văn Lộc; Huỳnh Thiện Hùng. - Đồng Tháp: Nhà máy bột Bích Chi, Đồng Tháp, 1992.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27195. Nghiên cứu tác dụng của Permethrin tẩm màn chống sốt rét / Vũ Thị Phan, GS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Phước Hồng; Nguyễn Long Giang; Bùi Đình Bái; Trần Thị Hòa. - Hà nội: Viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng, Trung Văn, Từ Liêm, Hà nội, 1990. - 24 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27196. Đặc điểm sinh lý sinh thái một số loài nấm gây bệnh ở Việt Nam / Nguyễn Nhật Lệ, BS (chủ nhiệm đề tài); Trần Liên Hương; Nguyễn Thu Hiền. - Hà nội: Viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng, Trung Văn, Từ Liêm, Hà nội, 1990. - 5 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27197. Tình hình nhiễm Amip gây bệnh ở Việt nam qua điều tra cơ bản ở một số điểm / Nguyễn Song Hỷ, BS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Loan; Lê Thị Chuyền. - Hà nội: Viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng, Trung Văn, Từ Liêm, Hà nội, 1990. - 5 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27198. Điều tra cơ bản muỗi Culicinae ở Việt Nam / Vũ Đức Hương, PTS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Tất Thắng; Lương Xuân Dũng; Cao Kim Thanh; Nguyễn Văn Hà. - Hà nội: Viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng, Trung Văn, Từ Liêm, Hà nội, 1990. - 11 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27199. Nghiên cứu dịch tễ học sốt rét và các bệnh ký sinh trùng khác bằng phương pháp miễn dịch / Đoành Hạnh Nhân, PTS (chủ nhiệm đề tài); Võ Văn Nhẫn; Trần Thị Uyên; Nguyễn Thị Hợi; Nguyễn Diệu Thường; Đặng Thị Tơ; Đặng Văn Thích. - Hà nội: Viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng, Trung Văn, Từ Liêm, Hà nội, 1990. - 20 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27200. Biện pháp giải quyết ổ sốt rét Vân Canh - Nghĩa Bình. Nơi có ký sinh trùng sốt rét kháng thuốc và muỗi sốt rét sống ngoài nhà / Nguyễn Thọ Viễn, BS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Đình Bái; Nguyễn Văn Ngọ; Vũ Tuấn Mão; Tạ Văn Thông; Nguyễn Tuyên Quang; Lê Xuân Hợi; Hồ Đình Trung; Phạm Văn Cơ; Nguyễn Tân; Đinh Văn Nghẽo; Trương Văn Cơ; Nguyễn Sơn Hải; Nguyễn Văn Đồng; Phạm Văn Cầu. - Hà nội: Viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng, Trung Văn, Từ Liêm, Hà nội, 1990. - 14 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127