Untitled Document
Hôm nay, 22/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

27901. Xác lập cơ sở khoa học, kỹ thuật và công nghệ thành lập hệ thống bản đồ giáo khoa thống nhất phục vụ dạy và học bộ môn địa lý và lịch sử trong nhà trường phổ thông Việt Nam / Lê Ngọc Nam, PTS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Đạt Tam; Nguyễn Tọng Lân; Nguyễn Thị Giang Tiến. - H.: Trung tâm biên tập xuất bản, 1991. - 66 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27902. Nghiên cứu các phương pháp dự báo mù và sương mù ở một số sân bay / Trần Tân Tiến, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện khí tượng thủy văn, 1989. - 216 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27903. Lập mô hình dự báo một số sâu bệnh chính hại lúa dưới tác động của điều kiện khí tượng thủy văn / Nguyễn Quang Thọ, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện khí tượng thủy văn, 1989. - 53 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27904. Xác định các điều kiện khí tượng nông nghiệp đối với một số cây trồng chính cho vùng đồng bằng Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ / Lê Quang Huỳnh, PTS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Tiết Chí; Nguyễn Văn Viết; Nguyễn Thị Hà. - H.: Viện khí tượng thủy văn, 1989. - 254 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27905. Báo cáo tổng kết chương trình kỹ thuật nhiệt đới giai đoạn 1986-1990 và kỷ niệm 10 năm thành lập viện kỹ thuật nhiệt đới / Vũ Đình Cự, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện KT Nhiệt đới, 1990. - 103 tr., BCTT

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27906. Đánh giá tổng hợp tự nhiên, kinh tế, xã hội 9 tỉnh miền núi phía Bắc / Nguyễn Trọng Yêm, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện các KH về trái đất, 1991. - 258 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27907. Vật liệu chuyển hóa năng lượng, công nghệ chế tạo và tính chất / Nguyễn Năng ĐịnhNgô Quốc Quyền, (chủ nhiệm đề tài); Vũ Thị Bích; Nguyễn Ngọc Toàn. - H.: Viện vật lýViện hóa học, 1990. - 38 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27908. Động lực vùng ven biển và cửa sông Việt Nam (phần nghiên cứu cửa sông) / Nguyễn Văn CưNguyễn Văn Điệp, (chủ nhiệm đề tài); Phạm Hùng Sơn; Hoa Mạnh Hùng; Nguyễn Bá Quỳ; Nguyễn Thảo Hương; Nguyễn Quang Thành. - H.: Viện địa chất, 1990. - 284 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27909. Khảo sát, nghiên cứu một số yếu tố địa hình và động lực bờ ở vùng vịnh Gành Rái / Lê Phước Trình, TS (chủ nhiệm đề tài) - Nha Trang: Trung tâm hải dương học, 1991. - 57 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27910. Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật viễn thám trong nghiên cứu và thành lập bản đồ phân bố độ đục tương đối vùng cửa sông ven biển Việt Nam / Phạm Trung Lương, KS (chủ nhiệm đề tài); Trương Hòa Bình; Nguyễn Thị Choắt; Hoàng Viết Giao; Nguyễn Phương Thảo. - H.: Trung tâm địa lý tài nghuyên, 1990. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27911. Nghiên cứu sử dụng và cải tạo vùng bãi triều lầy cửa sông và đầm phá dải ven biển và các đảo Việt Nam / NguyễnChu Hồi, PTS (chủ nhiệm đề tài); Trần Đức Thạnh; Nguyễn Đức Cự; Nguyễn Quang Tuấn; Nguyễn Hữu Cự. - Hải Phòng: Trung tâm nghiên cứu biển Hải Phòng, 1990. - 86 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27912. Nghiên cứu quy hoạch và cải tạo vùng kinh tế mới đường 14 Hải Phòng / Nguyễn Đức Cự, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Đức Thạnh; Trần Đình Lân; Đinh Văn Huy. - Hải Phòng: Trung tâm nghiên cứu biển Hải Phòng, 1990. - 19 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27913. Mô hình (phần mô hình toán) ghép nối một, hai chiều mô phỏng dòng chảy và chế độ mặn ở cửa sông / Nguyễn Tất ĐắcNguyễn Minh SơnTrần Thị Ngọc Duyệt, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm động lực học sông biển, 1990. - 111 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27914. Nghiên cứu các quá trình động lực học vùng bờ biển mở / Hoàng Xuân NhuậnNguyễn Hồng VânNguyễn Xuân DươngLê Xuân HồngLưu Tỳ, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm động lực học sông biển, 1991. - 167 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27915. Kết quả nghiên cứu luật pháp về bảo vệ môi trường biển (tập 2) / Nguyễn Hồng ThảoNguyễn Quang VinhHứa Chiến Thắng, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm động lực học sông biển, 1990. - 127 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27916. Kết quả nghiên cứu tính toán sự lan truyền ô nhiễm dầu do sự cố trên biển (tập 4) / Phạm Văn NinhNguyễn Văn GiaBùi Minh Đức, TSTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm động lực học sông biển, 1990. - 96 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27917. Hiện trạng nhiễm bẩn dầu vùng vịnh Quy Nhơn do vụ đắm tàu Leela 10/8/89 (tập 5) / Phạm Văn Ninh, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm động lực học sông biển, 1990. - 132 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27918. Kết quả nghiên cứu hiện trạng ô nhiễm dầu tại một số khu vực (tập 3) / Phạm Văn NinhNguyễn Văn Gia, TSTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm động lực học sông biển, 1990. - 128 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27919. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu ORACLE / Tô Tuấn, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm toán máy tính, 1990. - 10 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27920. Hệ in bảng biểu tự động APS / Tô Tuấn, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm toán máy tính, 1990. - 27 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27921. Xử lý tiếng Việt trên các máy vi tính IBM/PC + EGA / Lương Cao SơnĐinh Xuân Lam, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm toán máy tính, 1990. - 9 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27922. Hệ tuyển sinh đại học / Lương Cao Sơn, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm toán máy tính, 1990. - 7 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27923. FAMEBASE - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu dạng thực đơn / Lê Tiến Vượng, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm toán máy tính, 1990. - 35 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27924. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ KAPC / Tô Tuấn, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm toán máy tính, 1990. - 12 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27925. Editor graphic, hệ soạn thảo và tổ chức tri thức / Bạch Hưng Khang, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện tin học, 1990. - 199 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27926. OREST - công cụ xây dựng các hệ chuyên gia các mô đun chính / Bạch Hưng Khang, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện tin học, 1990. - 214 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27927. Phần mềm trợ giúp dạy học trên máy tính, các mô đun chính - AITS / Bạch Hưng Khang, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện tin học, 1990. - 156 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27928. Chương trình nguồn của hệ quản trị cơ sở dữ liệu ảnh DIMS / Đoàn Văn Ban,Giang Vũ Thắng,Ngô Quốc Tạo, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện tin học, 1990. - 91 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27929. Tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ editor tiếng nói-spedit / Phí Mạnh Lợi, (chủ nhiệm đề tài); Phạm Mạnh Lâm; Vũ Đức Thắng; Nguyễn Phí Hường. - H.: Viện tin học, 1990. - 13 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27930. Tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu ảnh DIMS / Đoàn Văn Ban,Giang Vũ Thắng,Ngô Quốc Tạo, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện tin học, 1990. - 21 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27931. Tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ nhận dạng tài liệu in và đánh máy DOCR / Hoàng Kiếm, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện tin học, 1990. - 34 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27932. Hướng dẫn sử dụng thư viện IMSL (tập 1). Các chương trình tiện ích / Trần Mạnh TuấnNguyễn Hữu TrợPhan Trung Lâm, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện toán học, 1990. - 224 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27933. Số ngẫu nhiên: thuật toán và chương trình / Trần Mạnh Tuấn, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện toán học, 1990. - 92 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27934. Hướng dẫn sử dụng thư viện IMSL (tập 2). Đại số tuyến tính / Trần Mạnh TuấnPhan Trung Lâm, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện toán học, 1990. - 154 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27935. Dự báo chiến lược phát triển khoa học kỹ thuật ngành luyện kim mầu Việt Nam đến năm 2000 / Trịnh Tiến Dũng, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Luyện kim màu, 1985. - 152tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27936. Nghiên cứu thông số công nghệ sản xuất hợp kim trung gian-kim loại đất hiếm bằng phương pháp nhiệt cacbon trên lò điện hồ quang / Phạm Bá Kiêm, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Luyện kim màu, 1985. - 40tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27937. Nghiên cứu công nghệ tuyển nổi quặng đất hiếm vùng nam Nậm xe quy mô phòng thí nghiệm / Trần Văn Minh, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Luyện kim màu, 1984. - 62tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27938. Thí nghiệm bán công nghiệp thiết bị công nghệ tuyển thô quặng titan biển Nghĩa Bình / Trương Văn Thuận, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Luyện kim màu, 1986. - 50tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27939. Nghiên cứu công nghệ tuyển quặng Titan-zircon khóang sàng Cát khánh / Chu Văn Hoàn, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Luyện kim màu, 1986. - 90tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27940. Liên kết địa tầng trầm tích Đệ tam các bể dầu khí Việt Nam / Đỗ Bạt, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Dầu khí, 1986. - 101tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27941. Tổng hợp tài liệu địa vật lý sẵn có nhờm mục đích chính xác hóa các cấu trúc địa chất, các yếu tố kiến tạo lớn v chọn các đối tựơng địa phương cho việc đặt vị trí các giếng khoan tìm kiếm ở miền võng Hà Nội / Đỗ Văn LưuHà Quốc Quân, KSKS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Dầu khí, 1985. - 117tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27942. Nghiên cứu đặc điểm biến đổi các tham số vật lý thạch học của đá chứa sản phẩm Neogen miền võng Hà Nội trên cơ sở tài liệu địa vật lý giếng khoan / Hoàng Qúy, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Dầu khí, 1983. - 123tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27943. Nghiên cứu mô hình hóa bằng các phương pháp toán học để tính tóan thiết kế qúa trình khai thác các mỏ khí và khí ngưng tụ (phần thứ ba) / TRương Minh Chánh, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Dầu khí, 1986. - 1004tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27944. Nghiên cứu mô hình hóa bằng các phương pháp toán học để tính toán thiết kế quá trình khai thác các mỏ khí và khí ngưng tụ / Trương Minh chánh, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Dầu khí, 1986. - 70tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27945. Nghiên cứu mô hình hóa bằng các phương pháp tóan học để tính tóan thiết kế qúa trình khai thác các mỏ khí và khí ngưng tụ (phần thứ ba) / Trương Minh chánh, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Dầu khí, 1986. - 92tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27946. Chọn phương pháp tác động vào vỉa sản phẩm nhằm đánh giá khả năng khai thác dầu khí / Hoàng Văn Thạch, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Dầu khí, 1986. - 150tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27947. Nghiên cứu sử dụng sét Di Linh Lâm Đồng để pha chế dung dịch khoan cho các giếng khoan tìm kiếm thơm dò và khai thác dầu khí ở thềm lục địa Nam Việt Nam / Tạ Đình Vinh, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Dầu khí, 1985.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27948. Nghiên cứu phương pháp thăm dò địa chấn trong điều kiện các bể trầm tích Hà Nội, Cửu Long, nhằm mục đích phát hiện các bẫy dầu khí không vòm / Trần Đức Chính, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Dầu khí, 1986. - 119tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27949. Nghiên cứu khí thiên nhiên Tiền Hải (Thái Bình) và đề xuất phương hướng sử dụng / Lê Văn Mừng, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Dầu khí, 1985. - 100tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27950. Nghiên cứu sản xuất thử dầu bôi khuôn máy thổi thủy tinh tự động và bán tự động / Hoàng Văn Thắm, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Dầu khí, 1985. - 85tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127