Untitled Document
Hôm nay, 22/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

27951. So sánh đặc điểm địa hóa trong qúa trình hình thành bể trầm tích Hà Nội cửu long / Trần Công Hào, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Dầu khí, 1986. - 102tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27952. Chọn phương pháp tác động vào vỉa sản phẩm nhằm đánh giá khả năng khai thác dầu khí (phần phụ lục1 / Hoàng Thạch, PTS (chủ nhiệm đề tài); ^b; ^b; ^b; ^b. - H.: Viện Dầu khí, 1986. - 128tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27953. Kỹ thuật thí nghiệm nghiên cứu các tính chất vật lý của đá colectơ và của các lưu thể / Trương Thiên, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Dầu khí, 1986. - 90tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27954. Đặt cơ sở khoa học cho phương hướng tìm kiếm thăm dò dầu khí trong giai đoạn 1986-1990 / Hồ Đắc Hoài, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Hưng, KS; Lê Quân, KS; Bùi Ngọc Quảng, KS; Ngô sĩ Huy, KS. - H.: Viện Dầu khí, 1985. - 75tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27955. Tự động hóa hệ thống điện miền Bắc / Nguyễn Văn Ngọc, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Công ty điện lực 1, 1985. - 36 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27956. Chống đóng cáu ôxyt sắt trong lò hơi / Nguyễn Quang Dương, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Công ty điện lực 1, 1985. - 103 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27957. Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy dệt tự động thay suốt DTĐ 165 / Nguyễn Văn Thuấn, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện công nghiệp dệt sợi, 1984. - 29 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27958. áp dụng phương pháp Uran-Thori-Chì và chì bình thường xác định tuổi tuyệt đối của các khoáng vật ở Việt Nam / Nguyễn Khắc Vinh, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện vật lý, 1982. - 50 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27959. Phục hồi chất lượng đàn heo ngoại thuần chủng / Lê Chúc Triều Oanh, KS (chủ nhiệm đề tài) - Đồng Nai: Sở nông nghiệp, 1986. - 22 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27960. Soạn thảo các phương pháp nghiên cứu bão bằng máy bay / Nguyễn Xuân Huy, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Phòng nghiên cứu liên hợp Việt Xô về khí tượng nhiệt đới, 1989. - 71 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27961. Nghiên cứu những nguyên lý cơ bản dự báo sự nảy sinh của bão với thời hạn từ 1 đến 3 ngày / Lê Đình Quang, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Phòng nghiên cứu liên hợp Việt Xô về khí tượng nhiệt đới, 1989. - 69 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27962. Immuno costmulators hiệu quả và cơ chế / Đái Duy Ban, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm sinh lý sinh hóa người và động vật, 1985. - 20 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27963. Nghiên cứu khử trùng dụng cụ y tế và chế phẩm sinh học bằng bức xạ ion hóa / Trần Tích Cảnh, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Đà Lạt: Viện năng lượng hạt nhân Đà Lạt, 1985. - 125 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27964. Chọn vị trí nhà máy điện nguyên tử / Trần Hà Anh, (chủ nhiệm đề tài) - TP HCM: Trung tâm kỹ thuật hạt nhân, 1985. - 107 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27965. Nghiên cứu và xây dựng các hệ điện tử hạt nhân để đo đạc và xử lý số liệu / Nguyễn Ngọc Lâm, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Đà Lạt: Viện NC Hạt nhân Đà Lạt, 1985. - 37 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27966. Qui trình công nghệ chế tạo diode phát quang màu đỏ GaP bằng phương pháp epitaxy lỏng / Nguyễn Thanh Nghị, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện vật lý, 1984. - 64 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27967. Chế tạo điện cực Antimon cho máy đo pH dùng trong nông nghiệp / Nguyễn Văn Hải, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện hóa học, 1983. - 28 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27968. Chế tạo sơn dây emay điện từ dùng cho kỹ thuật thông tin từ nguyên liệu trong nước / Đặng Văn Luyến, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Hoá học , 1984. - 8 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27969. Đánh giá công trình xây dựng lưới trọng lực cơ bản nhà nước và phương án hoàn chỉnh / Nguyễn Chí Yên, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Liên đoàn đo đạc địa chất, 1986. - 57 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27970. Phương án chêm dày các điểm trọng lực chi tiết / Lương Văn An, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Liên đoàn đo đạc đại địa, 1986. - 29 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27971. Nghiên cứu phương án sử dụng các số liệu quan trắc vệ tinh nhân tạo trái đất trong xây dựng và hoàn chỉnh các mạng lưới trắc địa ở Việt Nam / Trần Bạch Giang, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm nghiên cứu khoa học trắc địa và bản đồ, 1985. - 41 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27972. Nghiên cứu đề xuất phương án đặt điểm gốc, định vị ellipcoid thực dụng, tính chuyển các đại lượng đo trắc địa / Trần Đình Lữ, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm nghiên cứu khoa học trắc địa và bản đồ, 1986. - 59 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27973. Xây dựng thuật toán và lập chương trình bình sai mạng lưới thiên văn trắc địa hỗn hợp có đánh giá sai số trung phương vị trí điểm (1000 điểm) / Nguyễn Văn Sinh, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm tính toán tư liệu, 1986. - 55 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27974. Lập chương trình bình sai lưới thủy chuẩn có đánh giá sai số độ cao các điểm theo phương pháp điều kiện và tham số / Bùi Quang Trung, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm tính toán tư liệu, 1986. - 48 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27975. Xây dựng qui cách dấu mốc và sử dụng theo tỉ lệ thích hợp / Bùi Đức Hải, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Phòng kỹ thuật, 1986. - 18 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27976. Kí hiệu bản đồ địa hình tỉ lệ lớn 1:10000, 1:5000, 1:2000, 1:1000, 1:500 / Ngô Hữu Hà, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Phòng kỹ thuật, 1986. - 94 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27977. Xây dựng nội dung bản đồ địa hình tỉ lệ lớn 1:10000, 1:5000, 1:2000, 1:1000, 1:500 / Ngô Hữu Hà, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Phòng kỹ thuật, 1986. - 153 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27978. Cơ sở toán học của chương trình ABT-MP-76 / Nguyễn Tiến Khang, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Phòng kỹ thuật, 1984. - 32 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27979. ứng dụng chương trình tăng dày giải tích, bán giải tích các điểm đo vẽ ảnh của cộng hòa dân chủ Đức / Nguyễn Tiến Khang, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Phòng kỹ thuật, 1984. - 41 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27980. Hướng dẫn sử dụng chương trình ABT-MP-76 / Nguyễn Tiến Khang, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Phòng kỹ thuật, 1984. - 48 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27981. Nghiên cứu chuyển dịch thẳng đứng vỏ trái đất trên lãnh thổ Việt Nam và tại các khu vực hình thành khe nứt hiện đại / Vũ Nghiễm, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Phòng kỹ thuật, 1986. - 24tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27982. Phương pháp tính chuyển hệ độ cao hiện tại về hệ độ cao chuẩn / Lê Minh, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Phòng kỹ thuật, 1985. - 66 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27983. Xây dựng Polygon trắc địa chuẩn ở Việt Nam / Ngô Văn Thông, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Phòng kỹ thuật, 1986. - 40 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27984. Thành lập và chuẩn bị xuất bản bản đồ từ hàng không toàn quốc tỉ lệ 1:200000 / Nguyễn Xuân Sơn, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Liên đoàn bản đồ địa chất, 1985. - 35 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27985. Thành lập bản đồ trọng sa bùn đáy Nam Việt Nam / Ngô Văn Bắc, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Liên đoàn bản đồ địa chất, 1986. - 23 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27986. Thành lập tập bản đồ vỏ phong hóa tỉ lệ 1:500000 phần phía Nam Việt Nam / Nguyễn Thành Vạn, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Liên đoàn bản đồ địa chất, 1986. - 28 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27987. Hiệu đính và chuẩn bị xuất bản các bản đồ địa chất tỉ lệ 1:200000 thuộc loạt Đông Bắc / Nguyễn Công Lượng, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Liên đoàn bản đồ địa chất, 1986. - 12 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27988. Hiệu đính bản đồ địa chất tỉ lệ 1:200000 loạt Trường Sơn / Nguyễn Văn Hoành, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Liên đoàn bản đồ địa chất, 1986. - 12 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27989. Soạn thảo sách hướng dẫn sử dụng ảnh hàng không vũ trụ trong thành lập bản đồ địa chất tỉ lệ 1:200000 và 1:50000 / Nguyễn Cận, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Liên đoàn bản đồ địa chất, 1986. - 16 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27990. Sử dụng số liệu vệ tinh để phân tích và dự báo sự hình thành, tiến triển và di chuyển của bão nhiệt đới hoạt đông trên Biển Đông và Tây Bắc Thái Bình Dương / Trần Đình Bá, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Cục dự báo khí tượng thủy văn, 1985. - 104 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27991. Tình trạng không trọng lượng và hoạt động sống của bèo hoa dâu / Nguyễn Hữu Thước, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện sinh vật học, 1985. - 13 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27992. Thiết kế, chế tạo phổ kế phản xạ / Nguyễn Hữu Tâm, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện vật lý, 1984. - 26 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27993. ứng dụng phương pháp viễn thám để nghiên cứu địa lý tự nhiên tổng hợp vùng đồng bằng Nam Bộ / Lê Minh Triết, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Phân viện khoa học Việt Nam, 1985. - 19 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27994. Phương pháp viễn thám nghiên cứu kiến tạo và địa mạo Việt nam / Nguyễn Trọng Yêm, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện các KH về trái đất, 1986. - 130 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27995. Xây dựng bản đồ hiện trạng bằng các phương pháp và kỹ thuật xử lý ảnh / Bạch Hưng Khang, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện KH tính toán và điều khiển, 1985. - 89 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27996. Sử dụng tư liệu viễn thám trong công tác bản đồ / Tô Quang Thịnh, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Cục đo đạc và bản đồ nhà nước, 1985. - 149 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27997. Sử dụng số liệu viễn thám thành lập bản đồ địa chất thủy văn tỉ lệ nhỏ (lấy thí dụ vùng Tây Nguyên) / Nguyễn Thượng Hùng, PTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm địa lý tài nguyên, 1985. - 44 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27998. Sử dụng thông tin ảnh máy bay và ảnh vệ tinh để chỉnh lý bản đồ đất tỉ lệ trung bình và lớn / Nguyễn Bá Nhuận, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm địa lý tài nguyên, 1985. - 54 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27999. Xây dựng một phương pháp rèn luyện dưỡng sinh để áp dụng nâng cao khả năng lao động của trắc thủ / Tô Như Khuê, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Học viện quân y, 1985. - 102 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

28000. So sánh các tác dụng sinh thích nghi, tăng lực và bổ chung của đinh lăng, chân chim và Eleuterococ / Ngô ứng Long, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Học viện quân y, 1985. - 68 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127