Untitled Document
Hôm nay, 22/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

27301. Quy hoạch cơ sở vật chất kỹ thuật của tổng công ty kim khí giai đoạn 1991-2000 (Phần III: Các quan điểm phát triển hệ thống kho tàng kim khí. Ước tính suất đầu tư kho) / Nguyễn Văn Huấn, KS (chủ nhiệm đề tài); Hồ Bá Lễ, KS; Nguyễn Văn Khuyến, KS; Dương Xuân Đạt; Nguyễn Văn Tiến, KS; Nguyễn Quý Hùng. - Hà nội: Tổng công ty kim khí, Hà nội, 1991. - 49, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27302. Quy hoạch cơ sở vật chất kỹ thuật của tổng công ty kim khí giai đoạn 1991-2000 (Phần I + II: Đánh giá hiện trạng cơ sở vật chất kỹ thuật của tổng công ty kim khí. Dự báo nhu cầu kim khí 1991-2000) / Nguyễn Văn Huấn, KS (chủ nhiệm đề tài); Hồ Bá Lễ, KS; Nguyễn Văn Khuyến, KS; Dương Xuân Đạt; Nguyễn Văn Tiến, KS; Nguyễn Quý Hùng. - Hà nội: Tổng công ty kim khí, Hà nội, 1991. - 78 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27303. Quy hoạch cơ sở vật chất kỹ thuật của tổng công ty thiết bị và phụ tùng đến năm 2000 (Phần IV, V và kết luận) / Trịnh Đình Luân, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văm Hoan, KS; Nguyễn Hà Bình, KS; Nguyễn Quý Hùng, KS; Vũ Quang Anh, KS; Hoàng Văn Tiến, KS. - Hà nội: Tổng công ty thiết bị và phụ tùng, Hà nội, 1991. - 91, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27304. Quy hoạch cơ sở vật chất kỹ thuật của tổng công ty thiết bị và phụ tùng đến năm 2000 (Phần I, II, III) / Trịnh Đình Luân, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văm Hoan, KS; Nguyễn Hà Bình, KS; Nguyễn Quý Hùng, KS; Vũ Quang Anh, KS; Hoàng Văn Tiến, KS. - Hà nội: Tổng công ty thiết bị và phụ tùng, Hà nội, 1991. - 178 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27305. Quy hoạch cơ sở vật chất kỹ thuật của tổng công ty hóa chất vật liệu điện và dụng cụ cơ khí giai đoạn 1991-2000 (Phần I+II) / Nguyễn Quốc Bình, KS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Thế Luân, KS; Vũ Kim Bình, KS; Dương Lệ Minh; Nguyễn Thị Thịnh, KS; Lê Trung Lộc, KS; Nguyễn Hồng Sinh, KS. - Hà nội: ổng công ty hóa chất - vật liệu điện - dụng cụ cơ khí, Hà nội, 1991. - 65, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27306. Quy hoạch cơ sở vật chất kỹ thuật của tổng công ty hóa chất vật liệu điện và dụng cụ cơ khí giai đoạn 1991-2000 (Phần III) / Nguyễn Quốc Bình, KS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Thế Luân, KS; Vũ Kim Bình, KS; Nguyễn Thị Thịnh, KS; Dương Lệ Minh; Lê Trung Lộc, KS; Nguyễn Hồng Sinh, KS. - Hà nội: Tổng công ty hóa chất - vật liệu điện - dụng cụ cơ khí, Hà nội, 1991. - 34, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27307. Quy hoạch cơ sở vật chất kỹ thuật của tổng công ty kim khí giai đoạn 1991-2000 (Phần IV: Các phương án tổ chức vận tải kim khí. Sơ đồ đường vận động kim khí giai đoạn 1991-2000) / Nguyễn Văn Huấn, KS (chủ nhiệm đề tài); Hồ Bá Lễ, KS; Nguyễn Văn Khuyến, KS; Dương Xuân Đạt; Nguyễn Văn Tiến, KS; Nguyễn Quý Hùng. - Hà nội: Tổng công ty kim khí, Hà nội, 1991. - 91, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27308. Nghiên cứu phương án đầu tư chiều sâu kho kim khí Đức Giang / Nguyễn Định LuậtNguyễn Văn KhuyếnNguyễn Văn SángTrịnh Văn Xê, (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Tổng công ty kim khí, Hà nội, 1989. - 50 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27309. Lăng tạo bọt chữa cháy di động LTB-DĐ-2000 / Trịnh Thị Toàn, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Tổng công ty xăng dầu, Hà nội, 1993. - 11 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27310. Một số vấn đề lý luận về kinh tế vật tư / Nguyễn Đình Bích, KS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Thế Bằng, PTS; Lê Thanh Bình, KS. - Hà nội: Viện KHKT và KTế Vật tư, Hà nội, 1991. - 62 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27311. Thị trường vật tư trong chặng đường đầu tiên của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam / Nguyễn Văn Long, KS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Thế Bằng, PTS; Trần Công Sách, KS. - Hà nội: Viện KHKT và KTế Vật tư, Hà nội, 1991. - 54 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27312. Một số vấn đề cơ bản đổi mới cơ chế quản lý vật tư / Vũ Quang Anh, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Khắc Tiệm; Đinh Văn Tiến; Trần Thanh Sơn; Vũ Thế Bằng; Lê Quang Duệ; Phạm Văn Trọng; Hoàng Mạnh Đức; Mai Liên. - Hà nội: Viện KHKT và KTế Vật tư, Hà nội, 1988. - 55 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27313. Thực hiện kinh doanh xã hội chủ nghĩa trong cung ứng vật tư. Phương pháp hoạt động và tổ chức bộ máy kinh doanh / Phạm Thế Thọ, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Viện KHKT và KTế Vật tư, Hà nội, 1988. - 28 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27314. Vốn và bảo toàn vốn trong tổ chức thương nghiệp quốc doanh / Phạm Thế Thọ, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Viện KTKTế Thương mại, Hà nội, 1993. - 37 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27315. Nghiên cứu xây dựng khung đề mục và đối chiếu thống nhất một số thuật ngữ của ngành cung ứng vật tư Việt Nam (từ điển Nga-Việt) / Phạm Văn Ba, KS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Nông; Vũ Văn Khang; Nguyễn Đình Bích; Nguyễn Văn Hùng; Nguyễn Thị Hà. - Hà nội: Trung tâm thông tin khoa học kỹ thuật vật tư, Hà nội, 1988. - 177 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27316. Toàn cầu hóa kinh tế, khu vực hóa và Việt Nam hội nhập vào nền kinh tế thế giới / Hoàng Vĩnh Phúc, CN (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Viện KTế đối ngoại, Hà nội, 1994. - 112 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27317. Nghiên cứu cải tiến phương pháp kế toán và hệ thống sổ kế toán của viện thiết kế Bộ vật tư / Trần Thị Minh Thìn, (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Viện thiết kế, Hà nội, 1988. - 29 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27318. Đổi mới hạch toán thống kê về số lượng lao động, cơ cấu lao động, năng suất lao động, tiền lương, tiền thưởng và thu nhập của cán bộ công nhân viên trong ngành thương nghiệp / Nguyễn Gia Ngoạn, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thành Nam, KS; Trần Đức Vượng, KS. - Hà nội: , 1990. - 13 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27319. Xác định một số phương pháp chế biến bảo quản nhằm loại trừ sự phát triển của các nấm mốc gây độc (có độc tố Aflatoxin) trong các lô hàng nông sản dự trữ và xuất khẩu đặc biệt đậu tương và lạc / Ngô Đình Cơ, KS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Hồng Thúy, KS; Lý Thị Dung, KS; Huỳnh Lê Tâm, KS. - Hà nội: Cục quản lý chất lượng hàng hóa và đo lường, Hà nội, 1995. - 31 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27320. Chuyển giao công nghệ trồng rong sụn Kappaphycus alvarezii ở đầm Sơn Hải / Đỗ Kim Tâm, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Khắc Lâm, KS. - Ninh Thuận: Trung tâm khuyến ngư, 1995. - 13 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27321. Kỹ thuật thâm canh tăng năng suất lúa ở Ninh Thuận / Lê Xuân Đính, PTS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thanh Dũng, KS. - Ninh Thuận: Trung tâm nghiên cứu bông, 1994. - 8 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27322. Nghiên cứu sản xuất carton amiăng sử dụng trong các ngành công nghiệp / Lê Quang Phúc, KS (chủ nhiệm đề tài); Hà Vũ Hạnh. - Hà nội: Viện công nghiệp giấy và xenluylô, Thanh Xuân, Đống Đa, Hà nội, 1992. - 14 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27323. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo dây chuyền công nghệ thiết bị sản xuất giấy, công suất 150 tấn/năm / Hà Văn Vinh, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Xuân Trường, KS; Phạm Văn Coóng, KS; Nguyễn Văn Dung, KS; Đinh Đăng Lượng, KS; Nguyễn Văn Soát, KS; Nguyễn Văn Công, KS. - Hà nội: Viện công nghiệp giấy và xenluylô, Thanh Xuân, Đống Đa, Hà nội, 1992. - 21, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27324. Sử dụng vỏ dó để sản xuất các mặt hàng kỹ thuật và giấy có tuổi thọ cao cho công tác lưu trữ / Lê Quang Phúc, KS (chủ nhiệm đề tài); Hà Vũ Hạng; Đoàn Bổng; Nguyễn Quang Khải. - Hà nội: Viện công nghiệp giấy và xenluylô, Thanh Xuân, Đống Đa, Hà nội, 1994. - 17 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27325. Chế tạo thước đo góc lệch ra sau của đầu trên xương chày và kết quả ứng dụng trong nhận dạng chủng tộc / Vũ Ngọc Thụ, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Viện pháp y quân đội, 1B Trần Thánh Tông, Hà nội, 1992. - 7 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27326. Dùng xương chân để tính chiều dài xương đùi và tính chiều cao thân của người Việt Nam / Vũ Ngọc Thụ, PTS (chủ nhiệm đề tài); Trần Đăng Truyền. - Hà nội: Viện pháp y quân đội, 1B Trần Thánh Tông, Hà nội, 1994. - 7 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27327. Dùng xương bả vai để tính chiều dài xương cánh tay và chiều cao thân của người Việt Nam / Vũ Ngọc Thụ, PTS (chủ nhiệm đề tài); Trần Đăng Truyền. - Hà nội: Viện pháp y quân đội, 1B Trần Thánh Tông, Hà nội, 1993. - 6 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27328. Dùng đoạn trên và đoạn dưới xương cánh tay để tính chiều cao xương cách tay và chiều cao người / Vũ Ngọc Thụ, PTS (chủ nhiệm đề tài); Trần Đăng Truyền. - Hà nội: Viện pháp y quân đội, 1B Trần Thánh Tông, Hà nội, 1995. - 15 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27329. Chế tạo thước đo góc vặn đầu trên xương đùi và kết quả áp dụng thực tiễn trong nhận dạng chủng tộc / Vũ Ngọc Thụ, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Viện pháp y quân đội, 1B Trần Thánh Tông, Hà nội, 1992. - 6 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27330. Nghiên cứu, đánh giá bồi lắng hồ Hòa Bình và một số biện pháp hạn chế bồi lắng / Cao Đăng Dư, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Bá Dũng, KS; Vũ Phương Ngà, KS; Lương Tuấn Anh, KS; Lưu Danh Doanh, PTS; Phạm Ngọc Khuê, KS; Tô Minh Hồng; Nguyễn Kiên Dũng, KS. - Hà nội: Viện khí tượng thủy văn, Láng, Đống Đa, Hà nội, 1992. - 112 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27331. Nghiên cứu sự hình thành và tiến triển của xoáy thuận nhiệt đới ở thời kỳ phát triển ban đầu với mục đích giải thích các nhân tố xác định các quá trình này / Lê Đình Quang, PTS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Tùng Mẫn; Đỗ Ngọc Thắng; Đặng Hồng Nga; Đinh Văn Loan; Vương Quốc Cường; Nguyễn Đăng Quế; Vlashon; BôKhan. - Hà nội: Trung tâm liên hợp Việt Xô về khí tượng nhiệt đới và nghiên cứu bão, 57, Nguyễn Du, Hà nội, 1993. - 39 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27332. Chỉnh lí số liệu quan trắc và xác định các đặc trưng của các thành phần cán cân bức xạ đo tại các trạm ở Việt Nam / Trần Huy Khang, PTS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thanh Hải; Nguyễn Thị Hiền. - Hà nội: Viện khí tượng thủy văn, Láng, Đống Đa, Hà nội, 1993. - 138 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27333. Mô tả sự biến đổi các đặc trưng khí tượng trên cao của Việt Nam / Hoàng Thị Phương Hồng, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Duy Sơn; Trần Tấn Dũng. - Hà nội: Đài cao không Trung ương, 1994. - 173 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27334. Dự báo hạn dài tổng lượng dòng chảy sông lớn "sông Hồng và sông Thái Bình" / Nguyễn Viết Thi, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Cục dự báo khí tượng thủy văn, Số 4 Đặng Thái Thân, Hà nội, 1994. - 162 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27335. Nguồn nước và khả năng cấp nước trong mùa cạn của sông suối vùng núi, trung du Bắc Bộ và các tỉnh ven biển nam Trung Bộ / Trần Đức Hải, PTS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Khắc Riêng, KS; Đặng Lan Hương. - Hà nội: Viện khí tượng thủy văn, Láng, Đống Đa, Hà nội, 1994. - 71 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27336. Khảo sát đánh giá hiện trạng giá trị pH của nước mưa vùng có số liệu đo đạc / Nguyễn Hồng Khánh, KS (chủ nhiệm đề tài); Phan Minh Châu, KS; Nguyễn Văn Tiến, KS; Phan Hoài Trung, KS; Trần Sơn, KS; Đinh Văn Quế, KS; Nguyễn Đức Long, KS. - Hà nội: Trung tâm quản lý và kiểm soát môi trường không khí và nước, Láng, Đống Đa, Hà nội, 1994. - 145 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27337. Dùng tương quan tuyến tính nhiều biến để kiểm tra tính hợp lý tài liệu thủy văn / Lê Văn Sanh, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hữu Loan, KS; Đào Thanh Thủy, KS; Trần Quang Ngọc, KS. - Hà nội: Cục kỹ thuật điều tra cơ bản, Láng, Đống Đa, Hà nội, 1994. - 105 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27338. Xác định dòng chảy cần tiêu thoát do mưa cho khu vực cục bộ ở thành phố Hà nội / Lê Thanh Hà, PTS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Đình Lư, KS; Trần Bích Nga, KS; Đoàn Thanh Hằng, KS; Đào Thị Quy, KS; Vũ Anh Khoa, KS. - Hà nội: Viện khí tượng thủy văn, Láng, Đống Đa, Hà nội, 1994. - 179 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27339. Tính toán các đặc trưng nguồn nước hồ Hòa Bình phục vụ cân bằng nước và điều tiết dòng chảy / Lương Tuấn Anh, KS (chủ nhiệm đề tài); Huỳnh Lan Anh, KS; Vũ Phương Ngà, KS; Trần Hồng Lam, KS; Nguyễn Kiên Dũng, KS; Tô Minh Hồng, KS. - Hà nội: Viện khí tượng thủy văn, Láng, Đống Đa, Hà nội, 1994. - 145 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27340. Kiểm kê và xác định đặc trưng hình thái lưu vực các sông suối nhỏ thuộc hệ thống sông Hồng / Dương Thị QuýTrần Tuất, KSKS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Duyệt; Vũ Anh Khoa, KS. - Hà nội: Viện khí tượng thủy văn, Láng, Đống Đa, Hà nội, 1993. - 24 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27341. Đánh giá tác động môi trường nhà máy xi măng 8,2 vạn t/năm Đông Hà và các biện pháp xử lý bảo vệ môi trường / Nguyễn Hữu Thông, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Hùng; Trương Văn Khanh; Trần Kim Phụng; Hoàng Đức Doanh; Nguyễn Hữu Tố; Phạm Văn Dũng. - Quảng Trị: Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng tỉnh Quảng Trị, 1994. - 30 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27342. Nghiên cứu cải tạo môi sinh vùng cát ven biển miền Trung bằng biện pháp thủy lợi kết hợp với các biện pháp khác / Hoàng Phước, KS (chủ nhiệm đề tài); Quảng Ngọc An, PTS; Ngô Đình Tuấn, GS, PTS; Nguyễn Thanh, GS, TS. - Quảng Trị: Sở thủy lợi Quảng Trị, 1994. - 99, PL tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27343. Khảo sát đánh giá hiện trạng môi trường và xây dựng các biện pháp bảo vệ môi trường tỉnh Trà Vinh / Phùng Chí Sỹ, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Trà Vinh: Trung tâm bảo vệ môi trường. Viện kỹ thuật nhiệt đới và bảo vệ môi trường, 1995.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27344. Đánh giá hiện trạng môi trường tỉnh Quảng Trị / Phan Danh, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hữu Thông, KS; Nguyễn Trường Khoa, KS. - Quảng Trị: Sở khoa học công nghệ và môi trường tỉnh Quảng Trị, 1994. - 37 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27345. Xây dựng đội ngũ cán bộ quản lý kinh tế ở nước ta trong quá trình đổi mới cơ chế quản lý kinh tế / Đào Xuân Sâm, PGS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Quang Minh, PTS; Hồ Văn Vĩnh, PGS, PTS; Nguyễn Cúc, PTS; Nguyễn Văn Đỉnh, PGS. - Hà nội: Khoa quản lý kinh tế, 1994. - 103 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27346. Vai trò của nhà nước về quản lý cước phí các dịch vụ vận tải và bưu điện / Vũ Văn Khoái, (chủ nhiệm đề tài); Vũ Công Chính; Phạm Ngọc Tuyên; Nguyễn Văn Biên; Lê Thị Lai; Nguyễn Thị Thúy Nga. - Hà nội: Vụ giá hàng công nghiệp tiêu dùng và dịch vụ, 1993. - 40 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27347. Những biện pháp nâng cao chất lượng quyết định quản lý của cán bộ lãnh đạo các cơ sở doanh nghiệp quốc doanh trong cơ chế thị trường / Nguyễn Cảnh Hoan, PTS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Huy Từ, GS, TS; Đỗ Hoàng Ton, PGS, PTS; Hồ Trọng Viện, PTS; Cao Đông, PTS. - Hà nội: Trường Nguyễn ái Quốc khu vực I, 1994. - 67 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27348. Đổi mới quy tắc hành chính trong hoạt động của bộ máy hành chính nhà nước (lĩnh vực thủ tục hành chính) / Mai Hữu Khuê, GS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Xuân Lự; Thu Linh, PTS; Lê Thế Tường, PGS; Trần Đình Ty, PGS, PTS; Lê Bình Vọng, PTS. - Hà nội: Học viện hành chính quốc gia, 1993. - 250 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27349. Mô hình quản lý quỹ tiền lương gắn với quản lý biên chế trong tiến trình cải cách chính sách tiền lương / Nguyễn Trọng Nghĩa, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Huệ; Trần Việt Trung; Trần Xuân Hà; Ngô Minh Triều. - Hà nội: Vụ cân đối tài chính. Bộ tài chính, 1994. - 47 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27350. Đổi mới cơ chế quản lý giá vật tư, máy thiết bị nhập khẩu trong nền kinh tế thị trường ở nước ta / Nguyễn Nguyệt Lan, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thanh Hương; Tạ Xuân Thu; Nguyễn Thị Phi; Nguyễn Văn Nghĩa; Tăng Văn Bền, PTS; Hoàng Đức Thân, PTS. - Hà nội: Viện NCKH Thị trường giá cả, 1993. - 70 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127