Untitled Document
Hôm nay, 22/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

27401. Triển khai cơ cấu bộ giống cao su địa phương hóa 1991-1993. Xây dựng cơ cấu bộ giống cao su địa phương hóa 1994-1996 và tạo tuyển giống mới / Trần Thị Thúy Hoa, KS (chủ nhiệm đề tài) - Thành phố Hồ Chí Minh: Viện NC Cao su Việt Nam. Tổng công ty cao su Việt Nam, 1993. - 40 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27402. Kết quả nghiên cứu chế độ cạo kết hợp kích thích mủ trên một số dòng vô tính mới ở miền Đông Nam Bộ / Đinh Xuân Trương, KS (chủ nhiệm đề tài) - Thành phố Hồ Chí Minh: Viện NC Cao su Việt Nam. Tổng công ty cao su Việt Nam, 1994. - 18 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27403. Kết quả khảo nghiệm giống cao su nhập nội đề xuất vào cơ cấu giống 1994-1996 / Lê Mậu Túy, KS (chủ nhiệm đề tài) - Thành phố Hồ Chí Minh: Viện NC Cao su Việt Nam. Tổng công ty cao su Việt Nam, 1994. - 30 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27404. Kết quả khảo nghiệm một số giống cao su lai tạo tại Việt Nam giai đoạn 1982-1993 / Trần Thị Thúy Hoa, KS (chủ nhiệm đề tài) - Thành phố Hồ Chí Minh: Viện NC Cao su Việt Nam. Tổng công ty cao su Việt Nam, 1993. - 11 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27405. Khảo nghiệm các giống mới gây trồng trên các vùng sinh thái sản xuất vụ hè thu năm 1994 của Quảng Bình / Trần Văn Tuân, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Bình, KS; Phan Thị Minh Hồng, KS; Phan Văn Thức, KS; Phan Văn Hiệu, KS; Hồ Thị Hóa, KS; Nguyễn Văn Duẩn, KS; Nguyễn Hữu Choản, KS; Đặng Thị Lành; Nguyễn Văn Thảo. - Quảng Bình: Sở nông nghiệp, 1994.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27406. Khảo nghiệm tập đoàn giống lúa mới triển vọng trên các vùng sinh thái sản xuất vụ đông xuân 1993-1994 tỉnh Quảng Bình / Trần Văn Tuân, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Bình, KS; Phan Văn Chức, KS; Phan Thị Minh Hồng, KS; Nguyễn Hữu Choản, KS; Nguyễn Văn Hiệu, KS; Hồ Thị Hóa, KS; Lê Hữu ánh, KS; Trương Trị Yến; Đặng Thị Lành. - Quảng Bình: Công ty giống cây trồng. Sở nông nghiệp, 1994.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27407. Nghiên cứu khảo nghiệm giống mới trên đất Quảng Bình - năm 1992 / Trần Văn Tuân, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Bình, KS; Phạm Văn Thức, KS. - Quảng Bình: Công ty giống cây trồng. Sở nông nghiệp, 1992.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27408. Thí nghiệm tìm hiểu khả năng thích ứng của tập đoàn giống sắn nhập nội trồng trên đất Quảng Bình / Nguyễn Thanh Bình, KS (chủ nhiệm đề tài) - Quảng Bình: Sở nông nghiệp tỉnh Quảng Bình, 1991.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27409. Nghiên cứu ứng dụng tập đoàn các giống lúa mới triển vọng trên các vùng sinh thái sản xuất Quảng Bình 1993 (hè-thu) / Trần Văn Tuân, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Bình, KS; Phạm Thị Minh Hồng, KS; Phan Văn Chức, KS; Phan Văn Hiệu, KS. - Quảng Bình: Công ty giống cây trồng. Sở nông nghiệp, 1993.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27410. Nghiên cứu tập đoàn giống lúa kháng rầy nâu và bệnh đạo ôn (vụ đông xuân và hè thu 1993) tại Quảng Bình / Nguyễn Hữu Hoài, KS (chủ nhiệm đề tài); Võ Thị Hồng Cương, KS; Phạm Tiến Dũng, KS; Nguyễn Thị Nội, KS; Nguyễn Văn Lợi, KS; Đặng Văn Trí, KS. - Quảng Bình: Công ty bảo vệ thực vật. Sở nông nghiệp, 1993.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27411. ứng dụng TBKT giống màu và đậu đỗ trên điều kiện sản xuất Quảng Bình - năm 1993 / Trần Văn Tuân, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Bình, KS; Phan Văn Hựu, KS; Nguyễn Hữu Choản, KS; Nguyễn Minh Quý, KS. - Quảng Bình: Công ty giống cây trồng. Sở nông nghiệp, 1993.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27412. Khảo nghiệm tập đoàn giống màu và đậu đỗ vụ đông xuân 1993-1994 tỉnh Quảng Bình / Trần Văn Tuân, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Bình, KS; Phan Văn Hiệu, KS; Phan Thị Minh Hồng, KS; Hồ Thị Hóa, KS; Nguyễn Hữu Choản, KS; Đoàn Hữu Thanh, KS; Nguyễn Thị Thanh. - Quảng Bình: Công ty giống cây trồng Quảng Bình, 1994.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27413. Nghiên cứu khả năng tái sinh của giống OM85, VN20, U17 ở Hợp tác xã Đại Phong / Nguyễn Hữu Thịnh, KS (chủ nhiệm đề tài) - Quảng Bình: Phòng nông nghiệp Lệ Thủy. Sở nông nghiệp tỉnh Quảng Bình

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27414. Nghiên cứu hướng dẫn trồng và sơ chế nấm rơm / Nguyễn Văn Tỏ, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Phước Toàn; Kim Huỳnh Khiêm. - Trà Vinh: Trung tâm khuyến nông tỉnh Trà Vinh, 1994.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27415. Khảo nghiệm bộ giống lúa ngắn ngày 1991-1992 / Trần Văn Dũng, KS (chủ nhiệm đề tài) - Sông Bé: Trung tâm khuyến nông tỉnh Sông Bé, 1992. - 12 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27416. Khảo nghiệm bộ giống lúa nước ngắn ngày 1992-1993 / Trần Văn Dũng, (chủ nhiệm đề tài) - Sông Bé: Trung tâm khuyến nông Sông Bé, 1993. - 11 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27417. Đánh giá khả năng thích nghi và hiệu quả kinh tế của cây bông vải trên đất Sông Bé - 1991 / Nguyễn Thị Phương Lan, (chủ nhiệm đề tài) - Sông Bé: Sở nông lâm thủy Sông Bé, 1991. - 7 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27418. Đánh giá khả năng thích nghi và hiệu quả kinh tế của cây thuốc lá sợi vàng (Virginia) trên đất Sông Bé / Nguyễn Văn Thật, (chủ nhiệm đề tài) - Sông Bé: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường tỉnh Sông Bé - 15 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27419. Khảo nghiệm bộ giống lúa cạn 1992 / Trần Văn Dũng, (chủ nhiệm đề tài) - Sông Bé: Trung tâm khuyến nông Sông Bé. Sở nông lâm thủy Sông Bé, 1993. - 9 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27420. Thực nghiệm tác dụng phân lân vi sinh tổng hợp đối với lúa và số cây màu trên các vùng sinh thái khác nhau ở Quảng Bình / Lê Quang Chiến, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hữu Hoài, KS; Trần Văn Tuân, KS; Nguyễn Thanh Bình, KS; Vương Thịnh, KS. - Quảng Bình: Sở nông nghiệp tỉnh Quảng Bình, 1993.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27421. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và nuôi tăng trọng tôm hùm tại Quảng Bình / Nguyễn Văn Chung, GS, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Ngọc Lâm, KS; Nguyễn Thanh Vân, KS; Nguyễn Văn Khoa, KS; Dương Văn Toản, KS; Nguyễn Sĩ; Nguyễn Văn Thắng. - Quảng Bình: Viện NC Biển Nha Trang, 1992.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27422. Đánh giá phân hạng và sử dụng vùng đất đỏ bazan tỉnh Quảng Trị / Nguyễn Khung, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Tân; Nguyễn Ngọc Thịnh; Nguyễn Thành Thông; Phạm Trọng Dũng; Trần Mậu Tân; Phùng Văn Phúc; Phạm Thị Bích; Võ Trực Linh; Mã Ngọc Huy; Nguyễn Văn Thanh. - Quảng Trị: Viện qui hoạch và thiết kế nông nghiệp. Bộ nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm, 1990. - 52, 20tr PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27423. Nghiên cứu xây dựng mô hình hợp tác xã sản xuất nông nghiệp trong đổi mới cơ chế kinh tế ở Quảng Bình / Trần Tỏ, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Xuân Để; Trần Hưng; Nguyễn Cam Sơn. - Quảng Bình: Sở nông nghiệp tỉnh Quảng Bình, 1994.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27424. Tấm ốp trần thạch cao / Lê Kim Hùng, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Quang Minh. - Ninh Thuận: Xí nghiệp sứ thạch cao Mỹ Đức, 1992. - 14 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27425. Chế tạo sơn cách điện trên cơ sở dầu vỏ hạt điều / Nguyễn Văn Cẩn, (chủ nhiệm đề tài); Ngô Duy Cường, Đại học Tổng hợp Hà Nội. - Sông Bé: Trường ĐH Tổng hợp Hà Nội. Bộ giáo dục và đào tạo, 1992. - 9 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27426. Nghiên cứu nâng cao độ bền cơ học của vật liệu GE bằng cách sử dụng chất độn sợi và nghiên cứu công nghệ ép đùn để tạo hình sản phẩm từ vật liệu GE / Nguyễn Văn Đạt, (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Quang Thuyết; Lê Thanh Thái; Trần Ngọc Cường; Nguyễn Quang Chí. - Hà nội: Viện mỏ luyện kim, 1991. - 29 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27427. Nghiên cứu xử lý dầu nhờn động cơ nhóm V Liên Xô bị biến chất / Phạm Thị Thanh Yên, KS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Huê Cầu, PTS; Trần Thị Minh Hoàn, KS. - Hà nội: Tổng công ty xăng dầu, 1992. - 26 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27428. Nhiên cứu sản xuất mỡ canxi TN-150 / Trần Thị Minh Hoàn, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Ngọc Liên; Nguyễn Văn Khánh. - Hà nội: Tổng công ty xăng dầu, 1991. - 42 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27429. Nghiên cứu bảo quản mô có nguồn gốc từ người và động vật được tiệt trùng bằng tia gama để điều trị trong ngoại khoa / Võ Văn Thuận, PTS (chủ nhiệm đề tài); Lê Thế Trung, GS, TS; Nguyễn Đình Bảng, PTS; Phùng Đắc Cam, PTS; Nguyễn Đức Huệ, PGS, PTS; Phạm Quang Ngọc, PTS; Võ Văn Thuận, PTS; Phạm Quang Vinh. S. - Hà nội: Viện KHKThuật hạt nhân, 1993. - 38 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27430. Nghiên cứu công nghệ tuyển quặng đất hiếm Yên Phú / Nguyễn Văn Hạnh, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Viện mỏ luyện kim, 1993. - 64 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27431. Nghiên cứu xử lý thủy luyện quặng tinh đất hiếm mẫu đại diện mỏ Đông Pao / Nguyễn Văn Mận, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Liên. - Hà nội: Viện mỏ luyện kim, 1990. - 28 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27432. Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ và nâng cao các chỉ tiêu tuyển quặng đất hiếm Đông Pao / Nguyễn Văn Hạnh, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Bội, PTS. - Hà nội: Viện mỏ luyện kim, 1991. - 127 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27433. Nghiên cứu công nghệ xử lý vàng Trà Dương / Vũ Tân Cơ, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Tổng công ty khoáng sản quý hiếm Việt Nam, 1994. - 104 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27434. Nghiên cứu công nghệ tuyển quặng đồng - niken Bản Phúc, Sơn La / Vũ Tân Cơ, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Tuyết Mai, KS; Lê Đình Lập, KS; Ngô Đức Nhạ, KS. - Hà nội: Viện mỏ luyện kim, 1989. - 67 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27435. Kết quả thí nghiệm bán công nghiệp xử lý bùn thải của xưởng tuyển thiếc Cao Bằng / Đinh Ngọc Đăng, TS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Văn Hà, KS; Tạ Văn Thung, KS; Trần Văn Minh, KS; Nguyễn Hữu Bản; Phùng Kiều. - Hà nội: Viện mỏ luyện kim, 1991.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27436. Nghiên cứu lựa chọn qui mô, sơ đồ công nghệ thiết bị khai thác và tuyển quặng thiếc ở các bãi thải / Nguyễn Mạnh Khang, (chủ nhiệm đề tài); Lê Văn Thành, PTS; Nguyễn Thị Hồng Hải, KS; Nguyễn Việt Tiến, KS; Nguyễn Thị Hằng, KS; Nguyễn Văn Cường, KS; Chu Văn Hoàn, KS; Lê Đình Lập, KS; Phùng Thị Lượng, KS; Lê Thị Trọng; Kiều Công Côi; Lê Thị Thuận, KS; Lê Mai Phương, KS; Mông Thế Kỷ, KS; Nguyễn . - Hà nội: Viện mỏ luyện kim, 1993. - 121 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27437. Nghiên cứu lưu trình công nghệ phân chia và làm sạch Didym bằng phương pháp trao đổi ion với chất tạo phức NTA / Nguyễn Xuân Kính, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Viện mỏ luyện kim, 1990. - 28 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27438. Nghiên cứu thí nghiệm bán công nghiệp công nghệ tuyển quặng đất hiếm Nam Nậm Xe / Nguyễn Văn Hạnh, KS (chủ nhiệm đề tài); Chu Văn Hoàn, KS; Trần Văn Minh, KS; Lê Thị Tuyết Minh, KS; Đặng Thị Thảo, KS. - Hà nội: Viện mỏ luyện kim, 1988. - 80 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27439. Nghiên cứu, thủy luyện quặng tinh đất hiếm Yên Phú / Nguyễn Văn Mận, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Viện mỏ luyện kim, 1993. - 24 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27440. Nghiên cứu công nghệ tuyển quặng Volfram đá liền (mẫu công nghệ) / Trương Văn Thuận, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thị Tuyết Mai, KS; Vũ Tân Cơ, KS; Lê Đình Lập, KS; Nguyễn Thị Uyên, KS; Nguyễn Thị Lợi. - Hà nội: Viện mỏ luyện kim, 1991. - 32 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27441. Nghiên cứu xác lập công nghệ và lựa chọn thiết bị hợp lý khai thác thân quặng I mỏ Cu-Ni Bản Phúc / Lê Văn Thành, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà nội: Viện mỏ luyện kim, 1988. - 102 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27442. Nghiên cứu sản xuất thử tổng hydroxyt đất hiếm ở quy mô xưởng thủy luyện 25T/năm từ quặng đất hiếm ĐôngPao / Nguyễn Văn Mận, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Anh. - Hà nội: Viện mỏ luyện kim, 1989. - 28 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27443. Nghiên cứu thông số công nghệ sản xuất hợp kim trung gian nhôm - kim loại đất hiếm, nhôm - silic - kim loại đất hiếm bằng phương pháp nhiệt nhôm trong lò điện cảm ứng / Phạm Bá Kiêm, KS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Ngọc Tuông, KS; Đinh Văn Sưa, PTS; Nguyễn Thị Liên, KS. - Hà nội: Viện mỏ luyện kim, 1990. - 29 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27444. Nghiên cứu lựa chọn và áp dụng công nghệ khai thác và xử lý quặng thiếc sa khoáng của các khoáng sàng phân tán và có trữ lượng nhỏ / Cao Sam,Đỗ Văn Mạnh (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Hạnh, KS. - Hà nội: Viện mỏ luyện kim, 1984. - 51 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27445. Suất tiêu thụ điện của các mỏ than hầm lò / Phạm Đức Độ, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Minh, KS; Nguyễn Hồng Minh, KS; Doãn Xuân Bái, KS. - Hà nội: Viện NC KHKThuật Mỏ, 1991. - 95 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27446. Nghiên cứu sản xuất sứ cách điện 6KV từ caolanh địa phương / Hoàng Ngọc Cuối, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Đức Hợi, KS. - Quảng Bình: Xí nghiệp sứ Đồng Hới, 1991.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27447. Chuyển giao tiến bộ kỹ thuật về năng lượng mặt trời phát điện / Lê Văn Quang, KS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Văn Điền; Nguyễn Minh Đức. - Trà Vinh: Sở khoa học công nghệ và môi trường tỉnh Trà Vinh, 1995.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27448. Nghiên cứu thử nghiệm sản xuất than tổ ong từ nguyên liệu địa phương / Võ Quang Ngãi, KS (chủ nhiệm đề tài) - Quảng Bình: Xí nghiệp cơ khí cung ứng thiết bị thủy lợi, 1993.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27449. Nghiên cứu tổng hợp các điều kiện tự nhiên vùng cát ven biển tỉnh Quảng Bình tạo cơ sở giải quyết vấn đề cát di động / Lê Đức An, TS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Ngọc Cát; Nguyễn Hồng Châu; Uông Đình Khanh; Nguyễn Hữu Tú; Vũ Ngọc Quang; Lê Văn Thành. - Quảng Bình: Trung tâm địa lý tài nguyên. Viện khoa học Việt nam, 1991.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

27450. Điều kiện tự nhiên, môi trường kinh tế xã hội và phát triển Quảng Bình / Phạm Quang Anh, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Vi Dân, PTS. - Quảng Bình: Trường ĐH Tổng hợp Hà Nội, 1991.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127