Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

26001. Giâm hom bạch đàn / Lê Đình Khả, PTS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Văn Tuấn; Đoàn Thị Bích. - Hà Nội: Bộ Lâm nghiệp, 1992. - 14tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26002. Nghiên cứu cải tiến công nghệ và nâng cao chất lượng một số sản phẩm rau quả chế biến / Lê Ngọc Sáu, PTS (chủ nhiệm đề tài); Hà Văn Thuyết, PTS; Nguyễn Mạnh Sơn, PTS; Nguyễn Công Hoan, KS. - Hà Nội: Viện NC Rau quả, 1996. - 207tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26003. Vỏ phong hoá Bazan Tây Nguyên / Nguyễn Ngọc Trường, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trường ĐH KHTN, ĐHQG Hà Nội, 1982. - 28tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26004. Xác định giá trị của xét nghiệm Bilirubin-niệu cải tiến và Urobilinogen-niệu trong tầm soát rối loạn gan mật / Đỗ Đình Hồ, GS.BS (chủ nhiệm đề tài); Lục Thị Vân Thuý, DS; Đỗ Như Hiền, BS; Hoàng Thu Mai, BS; Đào Hữu Ngư, KS. - Thành phố Hồ Chí Minh: Trường ĐH Y Dược TP HCM, 1996. - 38tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26005. Nghiên cứu loài embelia mới phát hiện ở Sơn La làm thuốc tẩy sán / Phạm Thanh Kỳ, PGS.PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trường ĐH Dược Hà Nội, 1995. - 25tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26006. Tình hình bướu cổ ở hai xã miền núi tỉnh Thừa Thiên-Huế / Võ Phụng, GS (chủ nhiệm đề tài); Lê Văn Bách, BS; Đoàn Văn Quýnh, BS; Đinh Thanh Huề, BS; Nguyễn Thị Xuân Tịnh, BS; Lê Văn Chi, BS; Đào Thị Vân Khánh, BS; Phan Thị Hồng Diệp, BS; Lê Thương, BS. - Huế: Trường ĐH Huế, 1996. - 24tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26007. Nghiên cứu miễn dịch sốt rét và chẩn đoán ký sinh trùng sốt rét / Đoàn Hạnh Nhân, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Diệu Thường, BS; Trần Thị Uyên, BS; Võ Văn Nhẫn, BS; Tạ Thị Tình, BS; Lê Minh Đạo, KS. - Hà Nội: Viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng, 1996. - 31tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26008. Nghiên cứu hiệu quả điều trị giun móc của một số thuốc trong mối liên quan với cường độ nhiễm và chủng loại giun (N.Duodenale hoặc N.Americanus) / Hoàng Thị Kim, BS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Đề, BS; Nguyễn Thị Dâng, CNCH; Nguyễn Thị Mai, KTV; Hoàng Văn Tân, CNSH; Nguyễn Thị Đức, KTV. - Hà Nội: Viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng, 1996. - 33tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26009. Nghiên cứu dược động học của thuốc điều trị sốt rét Artemisinin (ART) / Nguyễn Duy Sỹ, PTS (chủ nhiệm đề tài); Lê Đình Công, BS; Trịnh Ngọc Hải, DS; Nguyễn Văn Hường, BS; Đinh Xuân Hương, BS; Nguyễn Thị Niễu, DS; Nguyễn Bá Thư, BS. - Hà Nội: Viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng, 1996. - 22tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26010. Nghiên cứu kỹ thuật tự ghép tế bào gốc máu ngoại vi để điều trị một số bệnh lý ác tính về máu / Trần Văn Bé, PGS.BS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trường ĐH Y Dược TP HCM, 1998. - 60tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26011. Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật ghép tuỷ xương để điều trị một số bệnh lý ác tính và bệnh lý bẩm sinh về máu / Trần Văn Bé, PGS.BS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Bình, PGS.BS; Nguyễn Tấn Bỉnh, BS; Trần Quốc Tuấn, BS; Trần Thị Thu Thuỷ, BS; ửu Mật, PGS.DS. - Thành phố Hồ Chí Minh: Trường ĐH Y Dược TP HCM, 1997. - 95tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26012. Giải quyết vấn đề cấp bách về thoát nước và ô nhiễm nước mặt trong các đô thị lớn / Nguyễn Học Vân, KS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Văn Nhiếp, KS; Đỗ Đình Nguyên, KS; Phạm Văn Cường, KS; Nguyễn Phúc Thành, KTS; Trần Dũng, KS; Đinh Viết Đường, KS; Lê Thanh Nhung, KS; Phan Minh Tiến, KS; Đoàn Nam Anh, KS. - Hà Nội: Công ty tư vấn cấp thoát nước và môi trường Việt Nam, 1995. - 163tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26013. Duy trì và nâng cao tuổi thọ công trình kiến trúc dân dụng cũ (kết cấu bê tông cốt thép và gạch xây) phục vụ cải tạo và phát triển đô thị / Trần Chủng, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Phó, PGS.PTS; Nguyễn Việt Châu, PGS.PTS; Nguyễn Tiến Chương, PTS; Nguyễn Đăng Do, KS; Công Thị Bản, KS; Đàm Hiếu Cẩn, KS; Nguyễn Dũng, ThS. - Hà Nội: Viện KHKT Xây dựng, 1995. - 350tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26014. Công nghệ, trang bị và tổ chức thi công các công trình trong đô thị, đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường / Lê Ngọc Thắng, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hoài Nam, PTS; Nguyễn Đình Đào, PTS; Đỗ Kiên, PTS; Nguyễn Cao Dương, KS; Võ Thương Trạch, KS; Nguyễn Quang Minh, KS; Phan Bình, KS; Nguyễn Văn Công, KS. - Hà Nội: Công ty tư vấn công nghệ thiết bị và kiểm định xây dựng, 1995. - 87tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26015. Tài chính đô thị Việt Nam và các biện pháp tăng nguồn thu để phát triển đô thị (Báo cáo của Ban chủ nhiệm chương trình) / Phạm Sĩ Liêm, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ Xây dựng, 1995. - 51tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26016. Cải thiện và nâng cấp chất lượng giao thông đô thị lớn- Các văn bản quản lý, sử dụng giao thông các đô thị lớn / Ngô Minh Trí, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Xuân Thuỷ, PTS; Lâm Quang Cường, PGS.TS; Lưu Đức Hải, PTS; Vũ Kim Quyến, KS; Nguyễn Thái Lai, KS. - Hà Nội: Viện Quy hoạch đô thị và nông thôn, 1995. - 41tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26017. Cải thiện và nâng cấp chất lượng giao thông đô thị lớn- Các cơ sở và giải pháp cải tạo nâng cấp chất lượng mạng lưới giao thông các đô thị lớn / Ngô Đình Trí, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Xuân Thuỷ, PTS; Lâm Quang Cường, PGS.TS; Lưu Đức Hải, PTS; Vũ Kim Quyến, KS; Nguyễn Thái Lai, KS. - Hà Nội: Viện Quy hoạch đô thị và nông thôn, 1995. - 84tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26018. Cải thiện và nâng cấp chất lượng giao thông đô thị lớn- Chiến lược phát triển giao thông các đô thị lớn (1991-1995) / Ngô Đình Trí, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Xuân Thủy, PTS; Lâm Quang Cường, PGS.PTS; Lưu Đức Hải, PTS; Vũ Kim Quyến, KS; Nguyễn Thái Lai, KS. - Hà Nội: Viện Quy hoạch đô thị và nông thôn, 1995. - 108tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26019. Nâng cao hiệu quả cấp nước các đô thị / Phạm Trí Minh, KS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Đình Khoa, KS; Lưu Văn Ninh, KS; Đặng Hữu On, PGS.PTS; Phan Ngọc Cừ, PTS; Trần Đình Khai, PGS.PTS; Nguyễn Đức Thu, KS; Hoàng Đình Toàn, KS; Phan Thiện Cơ, KS; Đinh Viết Đường, KS; Phạm Quốc Tường, KS. - Hà Nội: Công ty tư vấn cấp thoát nước và môi trường Việt Nam, 1995. - 130tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26020. Sàng lọc một số cây thuốc sử dụng trong công tác kế hoạch hoá gia đình cho nam và cho nữ / Phạm Trương Thị Ngọ, (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Huy Bích, DS; Vũ Thị Tâm, BS. - Hà Nội: Uỷ ban dân số-kế hoạch hoá gia đình, 1997. - 142tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26021. Nghiên cứu hoạch định những giải pháp chủ yếu góp phần hoàn thiện cơ chế nâng cao hiệu quả quản lý Nhà nước về công tác dân số và kế hoạch hoá gia đình cấp huyện / Nguyễn Văn Trung, PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hải, PTS; Trần Mai Hoa, BS; Lương Trọng Yên, GS.PTS; Vũ Duy Yên, ThS; Nguyễn Quang Đẩu, CN; Đỗ Đức Thuận, CN; Nguyễn Thị Quế, CN. - Hà Nội: Học viện hành chính Quốc gia, 1999. - 89tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26022. Đo lường ảnh hưởng của các yếu tố tới mức sinh ở Việt Nam / Nguyễn Văn Phẩm, CN (chủ nhiệm đề tài); Lê Văn Duy; Đoàn Minh Lộc; Hoàng Xuyên. - Hà Nội: Tổng cục thống kê, 1998. - 103tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26023. Các giải pháp và quá trình lồng ghép dân số lao động với kế hoạch phát triển kinh tế xã hội ở nước ta (kỷ yếu) / Trần Văn Chử, PGS.PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 1997. - 136tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26024. Đánh giá chất lượng dịch vụ kế hoạch hoá gia đình và nạo thai tại Huế / Nguyễn Văn NghịHoàng Thị Tâm, CNBS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Ngọc Hùng, BS; Nguyễn Thị Đức, BS; Đinh Mẫn, BS; Nguyễn Thị Phương Lan, BS; Nguyễn Thị Phương Lan, BS; Trương Thị Lan Hương, BS; Nguyễn Thị Tuyết Hồng, BS. - Huế: Uỷ ban dân số kế hoạch hoá gia đình tỉnh Thừa Thiên-Huế, 1998. - 64tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26025. Hiệu quả sử dụng các nguồn lực trong công tác dân số và kế hoạch hoá gia đình (DS-KHHGĐ) cấp xã / Nguyễn Đình Cử, PTS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Văn Cường, ThS; Phạm Đại Đống, ThS; Nguyễn Nam Phương, ThS. - Hà Nội: Trung tâm dân số, Đại học kinh tế quốc dân, 1998. - 180tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26026. Xây dựng luận cứ khoa học cho việc phát triển nông sản hàng hoá xuất khẩu vùng đồng bằng Sông Hồng / Vũ Kim Nhu, KS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Xuân Khoa; Vũ Mai Hương; Nguyễn Thị Hương; An Công Duẩn; Tô Xuân Phúc; Hoàng Khánh Vân. - Hà Nội: Trung tâm nghiên cứu và phát triển vùng, 1999. - 278tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26027. Nghiên cứu cấu trúc hợp lý mạng truyền tin quốc gia nhánh 2: Nghiên cứu phương án hiện đại hoá mạng thông tin chuyên dụng đường sắt giai đoạn từ năm 1993-1995 và năm 2000 / Đặng Hoài Sơn, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện thiết kế đường sắt, 1996. - 42tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26028. Nghiên cứu cấu trúc hợp lý mạng truyền tin quốc gia nhánh 4: Hệ thống theo dõi và định vị bưu phẩm chuyển phát nhanh (EMS) / Nguyễn Văn Gấm, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Công ty bưu chính liên tỉnh và Quốc tế, 1996. - 23tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26029. Nghiên cứu cấu trúc hợp lý mạng truyền tin quốc gia nhánh 5- Nghiên cứu thiết kế xây dựng hệ thống tin học phục vụ chuyển tiền và thanh toán qua Bưu điện / Lê Văn Hân, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KTế bưu điện, 1996. - 22tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26030. Nghiên cứu cấu trúc hợp lý mạng truyền tin quốc gia nhánh 1d- Đánh giá hiện trạng mạng viễn thông Quốc gia và các kế hoạch phát triển / Nguyễn Hữu HậuNguyễn Cảnh Tuấn, PGS.PTS (chủ nhiệm đề tài); Lê Ngọc Giao; Trịnh Anh Tuấn; Đỗ Trọng Đại. - Hà Nội: Viện KHKT Bưu điện, 1996. - 47tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26031. Nghiên cứu cấu trúc hợp lý mang truyền tin quốc gia nhánh 1c- Nghiên cứu dự thảo thiết kế mạng trí tuệ (Intelligent Network) / Nguyễn Cảnh TuấnTrịnh Anh Tuấn, PGS.PTSKS (chủ nhiệm đề tài); Đoàn Phan Long, KS; Nguyễn Kỳ Nam, KS; Lê Thanh Hào, KS; Nguyễn Hồng Sơn, KS. - Hà Nội: Viện KHKT Bưu điện, 1996. - 119tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26032. Nghiên cứu cấu trúc hợp lý mang truyền tin quốc gia nhánh 1b- Nghiên cứu ứng dụng hệ thống báo hiệu số 7 (CCSSNo7) vào mạng viễn thông quốc gia / Nguyễn Cảnh TuấnTrịnh Anh Tuấn, PGS.PTSKS (chủ nhiệm đề tài); Đoàn Phan Long, KS; Nguyễn Kỳ Nam, KS; Lê Thanh Hào, KS; Nguyễn Hồng Sơn, KS. - Hà Nội: Viện KHKT Bưu điện, 1996. - 162tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26033. Nghiên cứu cấu trúc hợp lý mang truyền tin quốc gia nhánh 1a- Chương trình máy tính mô tả và đánh giá mạng viễn thông quốc gia / Nguyễn Cảnh TuấnTrịnh Anh Tuấn, PGS.PTSKS (chủ nhiệm đề tài); Đoàn Phan Long, KS; Nguyễn Kỳ Nam, KS; Lê Thanh Hào, KS; Nguyễn Hồng Sơn, KS. - Hà Nội: Viện KHKT Bưu điện, 1996. - 75tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26034. Nghiên cưú quy trình công nghệ chế biến các sản phẩm phụ chăn nuôi ở các xí nghiệp giết mổ (lông, máu, xương, móng...) thành các loại thức ăn bổ sung cho gia súc, gia cầm / Lê Văn Liễn, PGS.PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện chăn nuôi, 1995. - 39tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26035. Xác định quy trình công nghệ chế biến các sản phẩm từ thịt lợn,bò và gia súc khác thành dạng thực phẩm tiêu dùng nội địa và xuất khẩu / Nguyễn Đại Hưng, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện công nghiệp thực phẩm, 1995. - 28tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26036. Báo cáo tổng kết chương trình công nghệ sinh học quốc gia KC.08 (Giai đoạn 1991-1995) / Nguyễn Thiện Luân, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Công nghệ sau thu hoạch, 1996. - 132tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26037. Cơ sở dữ liệu cho các giải pháp giảm nhẹ hậu quả động đất ở Việt Nam. Phần II- Phân vùng động đất lãnh thổ Việt Nam / Nguyễn Đình Xuyên, PGS.PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Ngọc Thủy, PTS. - Hà Nội: Viện vật lý địa cầu, 1996. - 117tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26038. Cơ sở dữ liệu cho các giải pháp giảm nhẹ hậu quả động đất ở Việt Nam. Phần III- Động đất kích thích ở khu vực Hồ chứa Hoà Bình / Nguyễn Đình Xuyên, PGS.PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Ngọc Thuỷ, PTS. - Hà Nội: Viện vật lý địa cầu, 1996. - 49tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26039. Cơ sở dữ liệu cho các giải pháp giảm nhẹ hậu quả động đất ở Việt Nam. Phần I-Danh mục động đất Việt Nam / Nguyễn Đình Xuyên, PGS.PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Ngọc Thủy, PTS. - Hà Nội: Viện vật lý địa cầu, 1996. - 103tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26040. Nghiên cứu khai thác, sử dụng hợp lý tiềm năng phá Tam Giang (Giai đoạn 1) / Nguyễn Chu Hồi, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Phân viện hải dương học tại Hải Phòng, 1996. - 225tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26041. Báo cáo tổng kết chương trình KX.08- Phát triển toàn diện kinh tế-xã hội nông thôn Việt Nam / Đặng HữuChu Hữu Quý, GS.PTSPGS.PTS (chủ nhiệm đề tài); Đào Thế Tuấn, GS.VS; Võ Tòng Xuân, GS.TS; Nguyễn Văn Thu, PTS; Đặng Trọng Khánh, PTS. - Hà Nội: Bộ KHCN và MT, 1996. - 159tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26042. Báo cáo tổng kết chương trình: Nâng cao hiệu quả quản lý và xây dựng đô thị / Phạm Sĩ Liêm, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bộ Xây dựng, 1996. - 297tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26043. Sự khác biệt và liên thông giữa hai cấp Đại học và Cao đẳng trong bậc giáo dục Đại học / Đỗ Công Vinh, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KH Giáo dục, 1997. - 101tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26044. Thí điểm chương trình đào tạo giáo viên nhà trẻ - mẫu giáo trình độ Trung học sư phạm hệ 9+3 / Trần Thị Thanh, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trung tâm nghiên cứu giáo viên, 1997. - 162tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26045. Hệ thống thông tin quản lý nhà nước / Đỗ Văn Điển, PGS.PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Học viện hành chính Quốc gia - 200tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26046. Kỹ năng giao tiếp hành chính / Mai Hữu Khuê, GS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện NC Hành chính, 1998. - 116tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26047. Liên thông giữa giáo dục phổ thông và giáo dục chuyên nghiệp về nội dung đào tạo trong bậc trung học mới / Nguyễn Viết Sư, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KH Giáo dục, 1997. - 205tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26048. Nghiên cứu mô hình phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới kết quả sản xuất / Lê Văn Dung, ThS. (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KH Thống kê, 1999. - 50tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26049. Xác định phương pháp thu thập và tính toán số liệu phản ảnh ô nhiễm môi trường đô thị Việt Nam / Hồ Sĩ Cúc, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Vụ xã hội - môi trường, 1999. - 43tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

26050. Xác định đối tượng dùng tin thống kê và các hình thức phổ biến tin / Nguyễn Quán, PTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Vụ thống kê tổng hợp và thông tin, 1999. - 76tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127