Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

24301. Bản đồ địa chất và khoáng sản Việt Nam tỷ lệ 1:200.000. Địa chất và khoáng sản tờ Vinh (E-48-X) / Lê Duy Bách, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, 2001. - 66 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24302. Bản đồ địa chất và khoáng sản Việt Nam tỷ lệ 1:200.000. Địa chất và khoáng sản tờ Hương Hoá-Đà Nẵng (E-48-XXXV và E-48-XXXVI và E-49-XXXI) / Nguyễn Văn Trang, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, 2001. - 94 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24303. Bản đồ địa chất và khoáng sản Việt Nam tỷ lệ 1:200.000. Địa chất và khoáng sản tờ Thanh Hoá (E-48-IV) / Lê Duy Bách, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, 2001. - 126 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24304. Bản đồ địa chất và khoáng sản Việt Nam tỷ lệ 1:200.000. Địa chất và khoáng sản tờ Khang Khay-Mường Xén (E-48-II và E-48-III) / Lê Duy Bách, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, 2001. - 70 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24305. Bản đồ địa chất và khoáng sản Việt Nam tỷ lệ 1:200.000. Địa chất và khoáng sản tờ Lệ Thuỷ-Quảng Trị (E-48-XXIX và E-48-XXX) / Nguyễn Xuân Dương, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, 2001. - 74 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24306. Bản đồ địa chất và khoáng sản Việt Nam tỷ lệ 1:200.000. Địa chất và khoáng sản tờ Mahaxay-Đồng Hới (E-48-XXII và E-48-XXIII) / Nguyễn Quang Trung, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, 2001. - 86 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24307. Đánh giá khả năng khai thác nguồn nước ngầm để phục vụ cấp nước sinh hoạt và tưới cây trồng cạn tại xã Tĩnh Hải-Tĩnh Gia-Thanh Hoá / Hoàng Văn Bẩy, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm Điều tra đánh giá tài nguyên nước, 2000. - 70 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24308. Quy hoạch giảm nhẹ thiên tai phát triển kinh tế xã hội vùng sông Hoạt-Hà Trung và phụ cận / Trần Văn Nâu, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Quy hoạch Thuỷ lợi, 1999. - 110 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24309. Tổng hợp tổng quan lưu vực sông Mã / Trần Văn Nâu, KS (chủ nhiệm đề tài); aBùi Thị Giang; Nguyễn Trình. - H.: Viện Quy hoạch và quản lý nước, 1993. - 134 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24310. Quy hoạch tưới và cấp nước sông Hiếu tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thanh Tằng, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Nâu; Vũ Đình Hựu; Tạ Thanh Sơn. - H.: Viện Quy hoạch Thuỷ lợi, 1996. - 125 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24311. Bổ sung quy hoạch thuỷ lợi lưu vực sông Hương / Nguyễn Văn Châu, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Quy hoạch Thuỷ lợi, 1996. - 42 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24312. Quy hoạch thuỷ lợi lưu vực sông Ô Lâu-Hạ Du Nam Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên Huế / Bùi Thanh Giang, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Quy hoạch Thuỷ lợi, 1999. - 114 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24313. Bổ sung quy hoạch thuỷ lợi sông Nghèn-Hà Tĩnh / Trần Văn Nâu, (chủ nhiệm đề tài); Vũ Đình Hựu; Lê Hồng Tuấn; Nguyễn Văn Toàn. - H.: Viện Quy hoạch Thuỷ lợi, 1999. - 95 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24314. Kết quả thăm dò-khai thác nước dưới đất vùng Nghi Quang-Nghi Lộc-Nghệ An / Trần Đình Các, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm nghiên cứu Địa chất môi trường, 1998. - 41 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24315. Báo cáo tìm kiếm nước dưới đất vùng Tĩnh Gia Thanh Hoá / Nguyễn Liên, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Tổng cục Địa chất, 1983. - 126 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24316. Báo cáo lập bản đồ địa chất thuỷ văn-địa chất công trình Thanh Hoá-Vinh tỷ lệ 1:200.000 / Hồ Tạo, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Tổng cục Địa chất, 1994. - 209 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24317. Báo cáo thăm dò nước dưới đất vùng Sầm Sơn Thanh Hoá / Vũ Quang Tuyên, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Tổng cục Địa chất, 1995. - 156 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24318. Báo cáo kết quả lập bản đồ địa chất thuỷ văn-địa chất công trình vùng Thạch Khê tỷ lệ 1:50.000 / Nguyễn Văn Thìn, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Cục Địa chất, 1995. - 154 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24319. Báo cáo địa chất thuỷ văn-địa chất công trình tỉnh Hà Tĩnh-Kỳ Anh tỷ lệ 1:200.000 / Nguyên Văn Đản, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Tổng cục Địa chất, 1995. - 247 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24320. Báo cáo tìm kiếm nước dưới đất vùng Huế-Bình Trị Thiên / Nguyễn Văn Long, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Tổng cục Địa chất, 1995. - 130 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24321. Báo cáo tìm kiếm nước dưới đất vùng Đông Hà-Quảng Trị tỷ lệ 1/50.000 - H.: Tổng cục Địa chất Việt Nam, 1995. - 25 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24322. Thuyết minh bản đồ nước đất tỷ lệ 1:200.000 tỉnh Thừa Thiên Huế - H.: Cục Địa chất Việt Nam, 1995. - 25 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24323. Thuyết minh bản đồ nước đất tỷ lệ 1:200.000 tỉnh Nghệ An - H.: Cục Địa chất Việt Nam, 1995. - 30 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24324. Thuyết minh bản đồ nước đất tỷ lệ 1:200.000 tỉnh Hà Tĩnh - H.: Cục Địa chất Việt Nam, 1995. - 25 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24325. Thuyết minh bản đồ nước dưới đất tỷ lệ 1:200.000 tỉnh Quảng Bình - H.: Cục Địa chất Việt Nam, 1995. - 23 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24326. Thuyết minh bản đồ nước dưới đất tỷ lệ 1:200.000 tỉnh Quảng Trị - H.: Cục Địa chất Việt Nam, 1995. - 25 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24327. Nghiên cứu chế tạo thiết bị laser YAG liên tục dùng trong phẫu thuật nội soi / Lê Huy Tuấn, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm công nghệ laser-Viện nghiên cứu ứng dụng công nghệ, 2003. - 95 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24328. Nghiên cứu ứng dụng hệ thống vé điện tử cho ngành vận tải hàng không Việt Nam / Nguyễn Văn Minh, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Tổng Công ty hàng không Việt Nam, 2001. - 220 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24329. Phân tích một số chỉ tiêu chất lượng và nghiên cứu biện pháp góp phần sản xuất chè an toàn / Hoàng Thị Kim Hoa, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện ứng dụng công nghệ, 2002. - 53 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24330. Nghiên cứu một số đặc điểm bệnh bướu cổ đơn thuần vùng ven biển và hải đảo của TP. Hải Phòng / Nguyễn Trường Sơn, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Trung tâm y học và môi trường biển, Trường ĐH Y Hải Phòng, 2000. - 38 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24331. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo tàu container 800 TEU. Phụ lục 4- Báo cáo kết quả thử mô hình tàu container 800 TEU / Ngô Cân, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện KHCN tàu thủy, 1999. - 23 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24332. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo tàu container 800 TEU. Phụ lục 3- Quy trình thử sức cản-tốc độ tàu container 800 TEU / Ngô Cân, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện KHCN tàu thủy, 1999. - 35 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24333. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo tàu container 800 TEU. Phụ lục 2- ứng dụng CAM để khai triển và hạ liệu tôn vỏ tàu / Ngô Cân, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện KHCN tàu thủy, 1999. - 51 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24334. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo tàu container 800 TEU. Phụ lục 1- Tạo các tệp modul cho autocad ứng dụng trong thiết kế tàu thủy. Phần: ứng dụng thư viện các nút kết cấu chi tiết trong bản vẽ triển khai chi tiết / Ngô Cân, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện KHCN tàu thủy, 1999. - 114 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24335. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo tàu container 800 TEU. Nghiên cứu nguyên lý, định hướng lựa chọn thiết bị đặt hướng cho hệ lái tự động tàu thủy / Ngô Cân, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện KHCN tàu thủy, 1999. - 36 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24336. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo tàu container 800 TEU. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo các modul xử lý chỉ thị nhiệt độ, áp suất cho hệ thống điều khiển từ xa máy chính / Ngô Cân, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện KHCN tàu thủy, 1999. - 32 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24337. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo tàu container 800 TEU. Phương án nâng cấp, cải tạo đà tàu nhà máy Bạch Đằng để đóng tàu container 800 TEU / Ngô Cân, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện KHCN tàu thủy, 1999. - 26 tr., Bản vẽ kỹ thuật

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24338. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo tàu container 800 TEU. Một số vấn đề về độ bền chung tàu container 800 TEU / Ngô Cân, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện KHCN tàu thủy, 1999. - 36 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24339. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo tàu container 800 TEU. Quy trình công nghệ đóng tàu container 800 TEU / Ngô Cân, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện KHCN tàu thủy, 1999. - 50 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24340. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo tàu container 800 TEU. Báo cáo tổng kết / Ngô Cân, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện KHCN tàu thủy, 2000. - 246 tr., Bản vẽ kỹ thuật

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24341. Nghiên cứu phương pháp luận đánh giá (đầu vào-đầu ra) chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ / Hoàng Ngọc Doanh, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Lan Anh; Phạm Quang Trí; Nguyễn Hồng Hà; Nguyễn Việt Hoà. - H.: Viện NC CLCS KHCN, 2002. - 92 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24342. Các biện pháp tăng cường năng lực nội sinh về khoa học và công nghệ phục vụ phát triển bền vững ở Việt Nam / Nguyễn Danh Sơn, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện NC CLCS KHCN, 2003. - 119 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24343. Nghiên cứu dịch vụ tư vấn khoa học và công nghệ (KH và CN) và khuyến nghị một số biện pháp chính sách tổ chức thực hiện ở Việt Nam / Nguyễn Thị Minh Nga, CN (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện NC CLCS KHCN, 2003. - 74 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24344. Hoạt động sở hữu công nghiệp trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam. Một số biện pháp hỗ trợ / Nguyễn Tiến TrungNguyễn Thị Phương Mai, CNCN (chủ nhiệm đề tài) - H.: Ban NC Chính sách KHCN, 2003. - 73 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24345. Nghiên cứu thiết kế có sự trợ giúp của máy vi tính và áp dụng các phương pháp công nghệ tiên tiến và thích hợp để chế tạo máy nghiền côn NC-100 / Nguyễn Gia Thành, KS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Thái Lai; Đinh Viết Hải; Dương Xuân Tiêu; Đinh Văn Thái; Lê Văn Liêm. - H.: Viện NC Cơ khí , 1999. - 48 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24346. ứng dụng kỹ thuật và thiết bị thắt trĩ của Barron điều trị trĩ nội độ 1, 2 và 3 (nhỏ) ở các tuyến điều trị / Nguyễn Mạnh Nhâm, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Y học Cổ truyền Việt Nam, 2003. - 38 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24347. Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp công nghệ tưới hiện đại, tiết kiệm nước cho các vùng khan hiếm nước / Lê Sâm, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài) - TP.HCM: Viện KH Thủy lợi miền Nam, 1999. - 259 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24348. Nghiên cứu ảnh hưởng của các hoá chất độc hại dùng trong nông nghiệp tới sức khỏe con người. Các biện pháp khắc phục / Hà Minh Trung, GS.TSKH (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Bảo vệ thực vật, 2001. - 58 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24349. Nghiên cứu ảnh hưởng của các hóa chất độc hại dùng trong nông nghiệp tới sức khỏe con người. Các biện pháp khắc phục / Hà Minh Trung, GS.TSKH (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Bảo vệ thực vật, 2001. - 63 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24350. Nghiên cứu sản xuất và sử dụng hỗn hợp chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật trừ sâu, bệnh cây trồng lâm nghiệp / Nguyễn Văn Tuất, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Bảo vệ thực vật, 2000. - 46 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127