Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

24151. Nghiên cứu đánh giá độ nhiễm khuẩn và độc tính của thuốc sản xuất đại trà ở một số phòng khám của Lương y tại TP Hồ Chí Minh / Trần Bàng, BSTS (chủ nhiệm đề tài) - TP.HCM: Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 2001. - 129 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24152. Bước đầu nghiên cứu quy trình sản xuất sinh phẩm dùng trong chẩn đoán bệnh ký sinh trùng / Trần Vinh Hiển, GSPGS,TS (chủ nhiệm đề tài) - TP.HCM: Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 2003. - 84 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24153. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ phục vụ xây dựng hệ thống đê biển, đê cửa sông ngăn mặn Nam Bộ. Sản phẩm 8-Báo cáo đánh giá sơ bộ hiệu quả môi trường kinh tế-xã hội và môi trường sinh thái / Trần Như Hối, GS-TS (chủ nhiệm đề tài) - TP.HCM: Viện KH Thủy lợi miền Nam, 2002. - 10 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24154. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ phục vụ xây dựng hệ thống đê biển, đê cửa sông ngăn mặn Nam Bộ. Sản phẩm 7-Báo cáo ứng dụng KQNC để thiết kế xây dựng đê biển Cù lao Dung tỉnh Sóc Trăng / Trần Như Hối, GS-TS (chủ nhiệm đề tài) - TP.HCM: Viện KH Thủy lợi miền Nam, 2002. - 20 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24155. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ phục vụ xây dựng hệ thống đê biển, đê cửa sông ngăn mặn Nam Bộ. Sản phẩm 6-Hướng dẫn công nghệ thi công đê biển, đê ngăn mặn cửa sông Nam bộ / Trần Như Hối, GS-TS (chủ nhiệm đề tài) - TP.HCM: Viện KH Thủy lợi miền Nam, 2002. - 10 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24156. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ phục vụ xây dựng hệ thống đê biển, đê cửa sông ngăn mặn Nam Bộ. Sản phẩm 5-Hướng dẫn thiết kế đê biển và đê ngăn mặn cửa sông Nam bộ / Trần Như Hối, GS-TS (chủ nhiệm đề tài) - TP.HCM: Viện KH Thủy lợi miền Nam, 2002. - 44 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24157. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ phục vụ xây dựng hệ thống đê biển, đê cửa sông ngăn mặn Nam Bộ. Sản phẩm 4-Đánh giá các đặc trưng mực nước và sóng biển cực trị để xác lập cơ sở khoa học tính toán cao trình đỉnh đê, tính toán cao trình / Trần Như Hối, GS-TS (chủ nhiệm đề tài) - TP.HCM: Viện KH Thủy lợi miền Nam, 2002. - 50 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24158. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ phục vụ xây dựng hệ thống đê biển, đê cửa sông ngăn mặn Nam Bộ. Sản phẩm 3-Báo cáo tóm tắt quy hoạch tuyến đê biển, đê ngăn mặn cửa sông / Trần Như Hối, GS-TS (chủ nhiệm đề tài) - TP.HCM: Viện KH Thủy lợi miền Nam, 2002. - 12 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24159. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ phục vụ xây dựng hệ thống đê biển, đê cửa sông ngăn mặn Nam Bộ. Sản phẩm 2-Báo cáo kết quả điều tra khảo sát hiện trạng đê biển, đê cửa sông ngăn mặn và điều tra khảo sát thu thập tài liệu cơ bản / Trần Như Hối, GS-TS (chủ nhiệm đề tài) - TP.HCM: Viện KH Thủy lợi miền Nam, 2002. - 80 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24160. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ phục vụ xây dựng hệ thống đê biển, đê cửa sông ngăn mặn Nam Bộ. Sản phẩm 1-Báo cáo tổng quan-Sự hình thành đê biển, đê ngăn mặn cửa sông qua các thời kỳ và mục tiêu, nội dung nghiên cứu / Trần Như Hối, GS-TS (chủ nhiệm đề tài) - TP.HCM: Viện KH Thủy lợi miền Nam, 2002. - 9 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24161. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ phục vụ xây dựng hệ thống đê biển, đê cửa sông ngăn mặn Nam Bộ (Báo cáo tổng hợp) / Trần Như Hối, GS-TS (chủ nhiệm đề tài) - TP.HCM: Viện KH Thủy lợi miền Nam, 2002. - 179 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24162. Chủ nghĩa tư bản ở các nước chậm phát triển, những mâu thuẫn và triển vọng về mâu thuẫn Bắc-Nam / Mai Ngọc Cường, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm nghiên cứu Bắc Mỹ, 2000. - 187 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24163. Xây dựng cơ sở thực địa Dịch tễ học cho nghiên cứu hệ thống y tế tại huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây, Việt Nam / Nguyễn Thị Kim Chúc, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện NC CLCS Y tế, 2003. - 125 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24164. Nghiên cứu ứng dụng một số phương pháp xác định gốc tự do và chất chống oxy hoá trong cơ thể / Nguyễn Quang Thường, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trung tâm nghiên cứu và phát triển KHCN dược, 2003. - 55 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24165. Nghiên cứu tác dụng của laze He-Ne lên một số chỉ số sinh học trên động vật thực nghiệm và trên người bình thường / Phạm Thị Minh Đức, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trường ĐH Y Hà Nội, 2002. - 181 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24166. Nghiên cứu thực trạng và hiệu quả các đề tài NCKH từ năm 1991 đến năm 2000 của các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế / Nguyễn Văn Trường, GS-TSKH (chủ nhiệm đề tài) - H.: Vụ Khoa học và đào tạo, 2002. - 98 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24167. Nghiên cứu chế tạo một số chi tiết bằng công nghệ luyện kim bột / Đinh Phạm Thái, GS-TSKH (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội, 1999. - 159 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24168. Mô hình bệnh tật của trẻ em Việt Nam và đề xuất biện pháp chiến lược phòng chống / Nguyễn Thu Nhạn, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Nhi, 2001. - 151 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24169. Nghiên cứu lựa chọn công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt làng nghề và biện pháp thu hồi, sử dụng cặn lắng / Vũ Thị Kim Chi, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Hội KH và CN Mỏ Việt Nam, 2003. - 62 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24170. Chế tạo toa xe khách cao cấp-Tiêu chuẩn toa xe khách cao cấp của đường sắt Việt Nam (Dự thảo) / Bùi Bá Nhuận, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Nhà máy xe lửa Gia Lâm, 1998. - 14 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24171. Chế tạo toa xe khách cao cấp-Quy trình kiểm tra nghiệm thu toa xe khách cao cấp (xe An) lắp điều hoà không khí (Dự thảo) / Bùi Bá Nhuận, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Nhà máy xe lửa Gia Lâm, 1998. - 58 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24172. Chế tạo toa xe khách cao cấp-Quy trình công nghệ chế tạo toa xe khách cao cấp của đường sắt Việt Nam (Dự thảo) / Bùi Bá Nhuận, KS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Nhà máy xe lửa Gia Lâm, 1998. - 184 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24173. Xây dựng mô hình cộng đồng sử dụng an toàn thuốc bảo vệ thực vật tại một huyện đồng bằng và một huyện miền núi phía Bắc / Bùi Thanh Tâm, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Trường ĐH Y tế cộng đồng, 2002. - 108 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24174. Thiết kế, chế tạo một số thiết bị NCS trong nhà máy xi măng lò đứng / Nguyễn Thanh Tùng, ThS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện KHKThuật hạt nhân, 2002. - 34 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24175. Ô nhiễm bụi hô hấp có phân biệt kích thước hạt trong môi trường khí đô thị và môi trường sản xuất / Phạm Duy Hiển, GS,TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện KHKThuật hạt nhân, 1999. - 93 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24176. Nghiên cứu polyme nguồn gốc thiên nhiên có hoạt tính sinh học dùng để làm thuốc, thực phẩm bổ dưỡng cho cơ thể / Nguyễn Thị Ngọc Tú, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Hoá học, 2002. - 29 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24177. Dự án áp dụng sản xuất sạch hơn vào hoạt động của xí nghiệp chế biến thuỷ sản xuất khẩu II - TP.HCM: Viện Công nghệ Hoá học, TP HCM, 2003. - 67 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24178. Dự án áp dụng sản xuất sạch hơn vào hoạt động của nhà máy chế biến thuỷ sản Tiến Đạt / Bùi Quang Cư, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Sở Khoa học và Công nghệ Bà Rịa-Vũng Tàu, 2002. - 67 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24179. Chính sách và những vấn đề cơ bản chi phối việc hoạch định chính sách ở Việt Nam / Nguyễn Đăng Thành, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2002. - 217 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24180. Chính sách và những vấn đề cơ bản chi phối việc hoạch định chính sách ở Việt Nam / Nguyễn Đăng Thành, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2002. - 75 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24181. Nâng cao đạo đức cách mạng của cán bộ trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta hiện nay / Nguyễn Thế Thắng, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2003. - 218 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24182. Nâng cao đạo đức cách mạng của cán bộ trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta hiện nay / Nguyễn Thế Thắng, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2003. - 104 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24183. Vấn đề tôn giáo ở khu vực đồng bào Khơme Tây Nam bộ hiện nay / Hồ Trọng Hoài, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2003. - 236 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24184. Vấn đề tôn giáo ở khu vực đồng bào Khơme Tây Nam bộ hiện nay / Hồ Trọng Hoài, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2003. - 236 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24185. Về lý luận-chính sách-giải pháp đối với thành phần kinh tế tư bản Nhà nước / Trần Ngọc Hiên, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội, 2000.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24186. Xung đột và hợp tác trong quan hệ quốc tế thời kỳ sau chiến tranh lạnh (Những đặc điểm chủ yếu) / Nguyễn Xuân Sơn, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2003. - 236 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24187. Xung đột và hợp tác trong quan hệ quốc tế thời kỳ sau chiến tranh lạnh (Những đặc điểm chủ yếu) / Nguyễn Xuân Sơn, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2003. - 65 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24188. Mối quan hệ giữa Đảng và nhân dân trong thời kỳ đổi mới đất nước-Vấn đề và kinh nghiệm / Nguyễn Văn Sáu, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2003. - 55 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24189. Mối quan hệ giữa Đảng và nhân dân trong thời kỳ đổi mới đất nước-Vấn đề và kinh nghiệm / Nguyễn Văn Sáu, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2003. - 490 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24190. Chữ viết tắt Acronym / Nguyễn Quang Hồng, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài) - H.: Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, 2002. - 520 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24191. Danh sách chữ viết tắt xếp theo tần số (1151 đơn vị) / Nguyễn Quang Hồng, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài) - H.: Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, 2002. - 22 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24192. Bảng tra chữ viết tắt thông dụng / Nguyễn Quang Hồng, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài) - H.: Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, 2002. - 57 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24193. Nói tắt và viết tắt từ ngữ trong văn bản tiếng Việt / Nguyễn Quang Hồng, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài) - H.: Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, 2002. - 104 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24194. Nói tắt và viết tắt trong tiếng Việt: Hiện trạng và giải pháp / Nguyễn Quang Hồng, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài) - H.: Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, 2002. - 71 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24195. Phương pháp chỉ số và ứng dụng trong công tác thống kê / Nguyễn Thị Thu Huyền, CN (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện KH Thống kê, 2002. - 69 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24196. Hoạt động thu thập thẩm tra, xác minh chứng cứ trong giải quyết khiếu nại / Đặng Xuân Thao, CN (chủ nhiệm đề tài) - H.: Thanh tra Nhà nước, 2003. - 176 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24197. Những lễ hội liên quan đến sản xuất nông nghiệp của tộc người Bahnar ở tỉnh Gia Lai / Nguyễn Thị Thu Loan, CN (chủ nhiệm đề tài) - Gia Lai: Sở KHCNMT Gia Lai, 2002. - 156 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24198. Nghiên cứu phát triển cây bông tại tỉnh Gia Lai / Nguyễn Minh Tuyên, TS (chủ nhiệm đề tài) - Gia Lai: Sở KHCNMT Gia Lai, 2003. - 108 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24199. Nghiên cứu các biện pháp khoa học công nghệ khai thác và sử dụng nguyên liệu thức ăn cho một nền chăn nuôi chất lượng và hiệu quả cao / Lã Văn Kính, TS (chủ nhiệm đề tài) - TP. HCM: Viện KHKThuật Nông nghiệp miền Nam, 2003. - 88 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24200. Đề tài nhánh: Những cơ hội và thách thức đối với các nước và Việt Nam trong tiến trình toàn cầu hoá, tự do hoá và hội nhập quốc tế / Bùi Đường Nghiêu, ThS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Bộ Tài chính, 2001. - 117 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127