Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

24351. Nghiên cứu áp dụng kỹ thuật công nghệ vi sinh (vi nấm, vi khuẩn và virus) để sản xuất và sử dụng chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật trong phòng trừ dịch hại trên một số cây trồng / Lê Văn Thuyết, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Viện Bảo vệ thực vật, 1998. - 38 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24352. Nâng cao hiệu quả giáo dục pháp luật trong các doanh nghiệp Nhà nước trên địa bàn Hà Nội hiện nay / Lê Văn Hoè, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2002. - 290 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24353. Nâng cao hiệu quả giáo dục pháp luật trong các doanh nghiệp Nhà nước trên địa bàn Hà Nội hiện nay / Lê Văn Hoè, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Mạnh; Quách Sĩ Hùng; Trần Đức Thắng; Nguyễn Cảnh Quý; Lê Văn Trung; Mai Thị Chung; Lê Tuấn Sơn; Nguyễn Thị Tuyết Mai; Nguyễn Kim Đạt; Nguyễn Quốc Triệu. - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2002. - 101 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24354. Quá trình hình thành và phát triển đường lối đổi mới hoạt động thương mại của Đảng Cộng sản Việt Nam từ năm 1986 đến năm 2000 / Hồ Sĩ Lộc, TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2002. - 230 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24355. Quá trình hình thành và phát triển đường lối đổi mới hoạt động thương mại của Đảng Cộng sản Việt Nam từ năm 1986 đến năm 2000 / Hồ Sĩ Lộc, TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Nhu; Nguyễn Tứ Dĩnh; Nguyễn Công Hiền; Nguyễn Quang Vinh; Phạm Thị Quý; Phạm Huy Vinh; Hoàng Văn Hoa. - H.: Phân viện Báo chí-Tuyên truyền, 2002. - 96 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24356. Những vấn đề quản lý của Nhà nước đối với hàng hoá công cộng ở nước ta hiện nay / Ngô Quang Minh, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2002. - 180 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24357. Những vấn đề quản lý của Nhà nước đối với hàng hoá công cộng ở nước ta hiện nay / Ngô Quang Minh, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh ái Hoa; Kim Văn Chính; Trần Minh Châu; Đinh Xuân Hà; Nguyễn Quốc Thái; Hồ Văn Vĩnh; Nguyễn Văn Thanh; Lê Văn Chung. - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2002. - 75 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24358. Nghiên cứu ứng dụng phương pháp tính chỉ số phát triển con người (HDI) theo thực trạng số liệu của Việt Nam / Nguyễn Văn Phẩm, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Bảo; Nguyễn Thị Hồng Hải; Nguyễn Đình Chung. - H.: Viện KH Thống kê, 2002. - 131 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24359. Nghiên cứu phương pháp tính chỉ tiêu vốn đầu tư phát triển ở Việt Nam hiện nay / Cao Văn Xuyên, CN (chủ nhiệm đề tài); Phạm ý Tú; Nguyễn Kim Anh. - H.: Viện KH Thống kê, 2002. - 46 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24360. Nghiên cứu và tổ chức thực hiện cơ chế kiểm tra, thanh tra, giám sát việc chấp hành pháp luật thống kê trong thời kỳ mới / Nguyễn Thị Lượt, CN (chủ nhiệm đề tài); Ngô Thị Xuân Hưởng; Mai Xuân Tỵ; Phạm Văn Tân. - H.: Thanh tra Tổng cục Thống kê, 2002. - 45 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24361. Nghiên cứu sai số trong điều tra thống kê và các biện pháp khắc phục / Lê Văn Dụy, CN (chủ nhiệm đề tài); Trần Sinh; Phan Ngọc Trâm. - H.: Viện KH Thống kê, 2002. - 79 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24362. Nghiên cứu, vận dụng hệ thống chỉ tiêu công bố số liệu chung (GDDS) vào thống kê Việt Nam / Nguyễn Bá Khoáng, CN (chủ nhiệm đề tài); Ngô Thị Nhượng; Kim Ngọc Cương; Nguyễn Văn Bảo. - H.: Viện KH Thống kê, 2002. - 49 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24363. Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu và mô hình quản lý khai thác số liệu từ kết quả điều tra tiến sỹ năm 2000 / Lê Đỗ Mạch, CN (chủ nhiệm đề tài); Lê Văn Dụy; Đinh Thị Thúy Phương. - H.: Viện KH Thống kê, 2002. - 55 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24364. Nghiên cứu vận dụng phương pháp tính khối lượng khí thải gây ô nhiễm hàng năm vào môi trường không khí / Nguyễn Phong, CN (chủ nhiệm đề tài); Vũ Đức Khánh; Võ Thanh Sơn. - H.: Viện KH Thống kê, 2002. - 102 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24365. Nghiên cứu ứng dụng phương pháp tính giá trị sản xuất ngành vận tải theo giá hiện hành ở Việt Nam / Dương Tiến Bích, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Liễu; Cao Văn Xuyên; Ngô Kim Thanh. - H.: Viện KH Thống kê, 2002. - 48 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24366. Tổ chức và hoàn thiện từng bước hệ thống thống kê thương mại quốc tế về dịch vụ / Nguyễn Thị Liên, CN (chủ nhiệm đề tài); Lê Thị Minh Thủy; Lý Minh Khải; Bùi Bá Cường. - H.: Tổng cục Thống kê, 2002. - 138 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24367. Nghiên cứu xây dựng chiến lược đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức ngành thống kê thời kỳ 2001-2005 / Thân Văn Niên, CN (chủ nhiệm đề tài); Lê Huy Bằng; Trần Đăng Long. - H.: Tổng cục Thống kê, 2002. - 75 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24368. Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống phân ngành kinh tế quốc dân phù hợp với Việt Nam và theo tiêu chuẩn quốc tế / Tạ Văn Toản, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Tuấn; Nguyễn Thị Liên; Phạm Hồng Vân. - H.: Tổng cục Thống kê, 2002. - 167 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24369. Nghiên cứu quy hoạch lại các cuộc điều tra trong ngành thống kê / Phan Đình Trân, CN (chủ nhiệm đề tài); Kiều Tuyết Dung; Nguyễn Thị Hà. - H.: Tổng cục Thống kê, 2002. - 82 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24370. Nghiên cứu xây dựng hệ thống chỉ tiêu thống kê về chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản / Nguyễn Sinh Cúc, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hoà Bình; Phạm Quang Vinh; Lưu Văn Vĩnh. - H.: Tổng cục Thống kê, 2002. - 85 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24371. Nghiên cứu phương pháp phân tích, dự báo kinh tế và môi trường thông qua mô hình vào ra (input-output) / Bùi Bá Cường, CN (chủ nhiệm đề tài); Bùi Trinh. - H.: Tổng cục Thống kê, 2002. - 93 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24372. Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin thống kê khoa học và công nghệ đáp ứng yêu cầu quản lý theo cơ chế mới / Tăng Văn Khiên, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trọng Thụ; Nguyễn Xuân Tường. - H.: Viện KH Thống kê, 2002. - 146 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24373. Cơ sở khoa học của các giải pháp thực hiện có hiệu quả quyết định số 168/2001/QĐ-TTg ngày 30/10/2001 của Thủ tướng Chính phủ (Đối với hệ thống cơ quan công tác Dân tộc và Miền núi) / Dương Xuân Ngọc, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Lưu Văn An; Lê Ngọc Thắng; Lê Hải Đường. - H.: Viện NC Chính sách Dân tộc và Miền núi, 2002. - 94 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24374. Nghiên cứu, xây dựng kế hoạch và chương trình hành động bảo vệ môi trường của ủy ban Dân tộc và Miền núi / Phan Văn Hùng, TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Kim Khôi; Lê Ngọc Thắng; Lê Hải Đường. - H.: uỷ ban Dân tộc, 2003. - 101 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24375. Cơ sở khoa học của các giải pháp nhằm thực hiện có hiệu quả Quyết định 173/2001/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (Đối với hệ thống cơ quan công tác dân tộc) / Lê Ngọc Thắng, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thành Công; Sơn Phước Hoan; Hà Quế Lâm. - H.: Viện NC Chính sách Dân tộc và Miền núi, 2003. - 88 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24376. Cơ sở khoa học của việc xác định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy cơ quan công tác dân tộc ở địa phương / Phan Thanh Xuân, KS (chủ nhiệm đề tài); Vi Xuân Hoa; Bế Hồng Vân; Đinh Ngọc Sơn. - H.: Viện NC Chính sách Dân tộc và Miền núi, 2002. - 58 tr., PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24377. Cơ sở khoa học của các giải pháp thực hiện có hiệu quả Quyết định 186/2001/QĐ-TTg ngày 07/12/2001 của Thủ tướng Chính phủ (Đối với hệ thống cơ quan công tác dân tộc miền núi) / Nguyễn Lâm Thành, ThS (chủ nhiệm đề tài); Lê Trọng Cúc; Lê Ngọc Thắng; Nguyễn Hải Hữu. - H.: uỷ ban Dân tộc, 2003. - 84 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24378. Dự báo sự phát triển của thế giới trong khoảng 25 năm tới / Nguyễn Duy Quý, GS,VS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Hồ Sĩ Quý; Đặng Ngọc Dinh; Vũ Khoan; Nguyễn Hồng Phong; Dương Phú Hiệp. - H.: Trung tâm KHXH và NVQG, 2000. - 415 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24379. Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hoá dân tộc trong lĩnh vực hoạt động giải trí ở khu vực đô thị hiện nay-Thực trạng và giải pháp / Phạm Duy Đức, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Bính; Hoàng Vinh. - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2003. - 110 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24380. Nâng cao năng lực tổ chức thực hiện nghị quyết cho đội ngũ cán bộ chủ chốt cấp huyện ở các tỉnh phía Bắc Trung bộ / Trương Thị Thông, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Xuân Phương; Nguyễn Như Vỹ; Nguyễn Thanh Bình. - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2002. - 218 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24381. Nâng cao năng lực tổ chức thực hiện nghị quyết cho đội ngũ cán bộ chủ chốt cấp huyện ở các tỉnh phía Bắc Trung bộ / Trương Thị Thông, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Xuân Phương; Nguyễn Như Vỹ; Nguyễn Thanh Bình. - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2002. - 109 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24382. Nguyễn Văn Linh-Cuộc đời và sự nghiệp / Trần Thành, GS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Ngọc Anh; Ngô Vương Anh; Phạm Hồng Chương. - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2002. - 34 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24383. Tư tưởng Hồ Chí Minh về báo chí / Tạ Ngọc Tấn, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Tùng; Vũ Hiền. - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2003. - 184 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24384. Tư tưởng Hồ Chí Minh về báo chí / Tạ Ngọc Tấn, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Tùng; Vũ Hiền. - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2002. - 78 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24385. Sự vận động địa-chính trị khu vực châu á-Thái Bình Dương từ đầu thập niên 90 đến nay và đối sách của Việt Nam / Hồ Châu, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Xuân Sơn; Đỗ Tiến Sâm; Nguyễn Thế Lực. - H.: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2003. - 95 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24386. Thực hiện đường lối phát triển nông nghiệp, nông thôn của Đảng ở đồng bằng sông Cửu Long trong những năm đổi mới (1996-2002) / Đặng Văn Lợi, TS (chủ nhiệm đề tài); Đoàn Kim Dung; Bùi Thị Minh Hồng. - TP. HCM: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2002. - 155 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24387. Thực hiện đường lối phát triển nông nghiệp, nông thôn của Đảng ở đồng bằng sông Cửu Long trong những năm đổi mới (1996-2002) / Đặng Văn Lợi, TS (chủ nhiệm đề tài); Đoàn Kim Dung; Bùi Thị Minh Hồng; Nguyễn Thanh Bạch. - TP. HCM: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2002. - 96 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24388. Sự thay đổi cơ cấu đời sống của nông dân miền Đông Nam bộ trong quá trình đổi mới ở nước ta / Hồ Trọng Viện, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Tăng; Mai Chiến Hiếu; Lê Thị Khuyên. - TP. HCM: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2003. - 177 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24389. Sự thay đổi cơ cấu đời sống của nông dân miền Đông Nam bộ trong quá trình đổi mới ở nước ta / Hồ Trọng Viện, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Tăng; Mai Chiến Hiếu; Lê Thị Khuyên. - TP. HCM: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2003. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24390. Bản đồ vỏ phong hoá và trầm tích Đệ tứ Việt Nam tỷ lệ 1:1.000.000 / Ngô Quang Toàn, TS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Văn Đội; Đặng Mai; Đậu Hiển. - H.: Liên đoàn Bản đồ địa chất miền Bắc, 1999. - 346 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24391. Kết quả tính toán các đặc trưng địa hoá-khoáng vật vỏ phong hoá miền Bắc Việt Nam tỷ lệ 1:500.000 (Phụ trương 3) / Nguyễn Thành VạnNgô Quang Toàn, TSTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Liên đoàn Bản đồ địa chất miền Bắc, 1995. - 78 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24392. Vỏ phong hoá và môi trường miền Bắc Việt Nam (Phụ trương 2) / Nguyễn Thành VạnNgô Quang Toàn, TSTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Liên đoàn Bản đồ địa chất miền Bắc, 1995. - 141 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24393. Sổ mỏ và điểm quặng vỏ phong hoá miền Bắc Việt Nam tỷ lệ 1:500.000 (Phụ trương số 1) / Đặng Văn Đội, (chủ nhiệm đề tài) - H.: Liên đoàn Bản đồ địa chất miền Bắc, 1995. - 134 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24394. Vỏ phong hoá miền Bắc Việt Nam tỷ lệ 1:500.000. Quyển II: Khoáng sản liên quan vỏ phong hoá / Nguyễn Thành VạnNgô Quang Toàn, TSTS (chủ nhiệm đề tài) - H.: Liên đoàn Bản đồ địa chất miền Bắc, 1995. - 137 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24395. Bản đồ vỏ phong hoá miền Bắc Việt Nam tỷ lệ 1:500.000. Quyển I: Vỏ phong hoá / Nguyễn Thành VạnNgô Quang Toàn, TSTS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Văn Thay; Đặng Văn Đội; Đặng Mai. - H.: Liên đoàn Bản đồ địa chất miền Bắc, 1995. - 238 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24396. Nghiên cứu biên soạn các phương pháp tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số và ứng dụng-giảng dạy môn toán trong các trường trung học phổ thông và cao đẳng sư phạm tỉnh Sơn La / Nguyễn Thị Thu Huyền, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Bình; Nguyễn Ngọc Hà. - Sơn La: Sở KHCNMT Sơn La, 2002. - 29 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24397. Nghiên cứu xây dựng mô hình vườn thực nghiệm trồng cây trong khuôn viên trường học và giáo dục hướng nghiệp, giáo dục môi trường / Đoàn Đức Lân, TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Hồng Hải; Vũ Thị Liên; Phạm Quốc Tuấn. - Sơn La: Sở KHCNMT Sơn La, 2002. - 45 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24398. ứng dụng chuyển giao công nghệ sản xuất hạt lúa lai ba dòng tại Sơn La / Phạm Quang Hưng, KS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Thị Vân; Phạm Thị Oanh. - Sơn La: Sở KHCNMT Sơn La, 2002. - 30 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24399. Quy hoạch bảo vệ môi trường khu đô thị và công nghiệp tỉnh Sơn La / Tòng Văn Địa, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Mạnh Hồng; Hà Văn Toan; Lâm Thanh Dũng. - Sơn La: Sở KHCNMT Sơn La, 2002. - 127 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

24400. Tổ chức xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9000 phiên bản 2000 tại Công ty chè Mộc Châu Sơn La / Lưu Thị Hà, KS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Trọng Tuấn; Ngô Anh Hoàng; Lê Đức Tâm. - Sơn La: Sở KHCNMT Sơn La, 2002. - 35 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127