Untitled Document
Hôm nay, 27/4/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

3501. Sản xuất thử nghiệm giống nấm cấp II, III từ giống cấp I đối với một số loại nấm / KS. Lê Bá Lợi (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Phòng Kinh tế Quận Sơn Trà, 2002. - 74 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3502. Nghiên cứu giảm thiểu sai số điện dung trong tụ điện màng mỏng / KS. Lê Văn Phúc (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Công ty phát triển công nghệ và tư vấn đầu tư Đà Nẵng, 2002. - 59 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3503. Nghiên cứu hoàn chỉnh quy trình kỹ thuật ương tôm sú giống có hiệu quả kinh tế cao tại Quảng Nam - Đà Nẵng / KS. Võ Văn Năm (chủ nhiệm đề tài); KS. Phan Văn Bách, KS. Lê Hoàng Thúy. - Đà Nẵng: Trung tâm Khuyến ngư tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng, 1996. - 72 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3504. Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch thị xã Hội An 1995-2010 / CN. Nguyễn Xuân Phúc (chủ nhiệm đề tài); CN. Phạm Thắng, CN. Phạm Ngọc Giỏi. - Đà Nẵng: Sở Du lịch tỉnh Quảng Nam - Đà nẵng, 1995. - 85 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3505. Công nghệ xử lý hóa để thu hồi vàng với quy mô sản xuất công nghiệp / KS. Nguyễn Khánh Cẩm (chủ nhiệm đề tài); KS. Đỗ Anh Tuấn, KS. Phạm Văn Lâm, KS. Nguyễn Xuân Trường, KS. Hồ Hoàn Kiếm. - Đà Nẵng: Công ty khoáng sản tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng, 1995. - 33 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3506. Điều tra nghiên cứu hiện trạng, nguyên nhân và đề xuất biện pháp giám sát môi trường không khí do hoạt động của các phương tiện vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng phục vụ công tác quản lý nhà nước / KS. Nguyễn Hương (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng, 1995. - 110 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3507. Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ và sản xuất thử nghiệm xe khách liên tỉnh trên cơ sở chassi nhập ngoại / KS. Nguyễn Xuân Ba (chủ nhiệm đề tài); KS. Hoàng Anh Tuấn, KS. Bùi Thanh Thuận. - Đà Nẵng: Công ty xe khách và dịch vụ thương mại Đà Nẵng, 2000. - 116 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3508. Thử nghiệm chế phẩm EM để xử lý mùi hôi tại bãi rác Khánh Sơn và hồ Thạc Gián / KS. Nguyễn Tấn Liên (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Thị Kim Liên, KS. Tạ Hồng Ánh, KS. Phạm Đức Trí. - Đà Nẵng: Công ty Môi trường đô thị Đà Nẵng, 1999. - 81 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3509. Nghiên cứu cải tiến phương pháp tẩy tơ và lụa tơ tằm / KS. Hồ Đức (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Công ty Cổ phần tơ lụa và dịch vụ nông nghiệp Đà Nẵng, 2001. - 31 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3510. Mối liên hệ giữa đảng viên đương chức với cấp ủy và cộng đồng dân cư nơi cư trú. Thực trạng và giải pháp / ThS. Bùi Văn Tiếng (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Ban tổ chức thành ủy Đà Nẵng, 2001. - 63 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3511. Tình hình sức khỏe và đặc điểm bệnh tật của nhân dân 4 xã miền núi huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng / BS. Trịnh Lương Trân (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở Y tế thành phố Đà nẵng, 2002. - 44 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3512. Cải tiến công nghệ mắc hồ trên thiết bị có sẵn phù hợp với dây chuyền dệt kiếm picanol để sản xuất vải chất lượng cao và thiết kế sản phẩm mới / KS. Hoàng Sỹ Phong (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Công ty Dệt Đà Nẵng, 2001. - 29 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3513. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả chuyển tải các nghị quyết của Đảng đến cán bộ, đảng viên và nhân dân thành phố Đà Nẵng / CN. Bùi Công Minh (chủ nhiệm đề tài); CN. Trần Huy Đức, CN. Phạm Ngọc Sang. - Đà Nẵng: Ban Tuyên giáo Thành ủy Đà Nẵng, 2001. - 45 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3514. Đánh giá nhứng hiện trạng và đề xuất những giải pháp quy hoạch hệ thống ao hồ nội thành thành phố Đà Nẵng / KS. Nguyễn Văn Chung (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Viện Quy hoạch xây dựng đô thị và nông thôn Đà Nẵng, 2001. - 43 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3515. Tăng cường thông tin khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế-xã hội các xã, phường của thành phố Đà Nẵng / ThS. Bùi Chính Cương (chủ nhiệm đề tài); ThS. Ung Thu Hà, KS. Lê Hữu Thuận, KS. Trần Văn Ngô. - Đà Nẵng: Trung tâm Thông tin khoa học và Công nghệ Đà Nẵng, 2004. - 150 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3516. Một số biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại chủ yếu trên cây nhãn, cây chôm chôm, cây xoài và cây tiêu tại thành phố Đà Nẵng / KS. Phạm Thị Xuân Hạnh (chủ nhiệm đề tài); KS. Đồng Thị Yến, KS. Phan Thị Bích Hạnh, KS. Đoàn Văn Bảo, KS. Lê Năm. - Đà Nẵng: Chi cục bảo vệ thực vật Đà Nẵng, 2004. - 46 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3517. Những giải pháp cơ bản nhằm nâng cao năng lực lãnh đạo của Đảng bộ xã, phường về công tác khoa giáo cơ sở trên địa bàn thành phố Đà Nẵng / CN. Bùi Công Minh (chủ nhiệm đề tài); ThS. Nguyễn Minh Khâm. - Đà Nẵng: Ban Tuyên giáo Thành ủy Đà Nẵng, 2004. - 76 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3518. Giải pháp hạn chế tình trạng phụ nữ không chồng sinh nhiều con ở thành phố Đà Nẵng / BS. Nguyễn Hữu Cảng (chủ nhiệm đề tài); CN. Ngô Đình Lợi, CN. Hồ Viết Hỷ, CN. Lê Thanh Sơn. - Đà Nẵng: Ủy ban dân số gia đình và trẻ em thành phố Đà Nẵng, 2004. - 80 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3519. Lịch sử Thành phố Đà Nẵng 1858-1945 / TS. Ngô Văn Minh (chủ nhiệm đề tài); TS. Nguyễn Thị Đảm, ThS. Nguyễn Văn Đoàn, ThS. Nguyễn Xuyên, ThS. Trần Văn Thiết. - Đà Nẵng: Hội Khoa học Lịch sử Đà Nẵng, 2004. - 353 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3520. Nghiên cứu thực trạng và giải pháp làm giảm tử vong mẹ và tử vong trẻ em dưới 5 tuổi ở thành phố Đà Nẵng / BS. Nguyễn Hoàng Châu (chủ nhiệm đề tài); BS. Trần Công Ân, ThS. Ngô Văn Quang, CN. Phan Công Hà. - Đà Nẵng: Trung tâm Bảo về sức khỏe bà mẹ trẻ em- kế hoạch hóa gia đình, 2004. - 150 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3521. Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng đến năm 2010 và 2015 / TS. Nông Thị Ngọc Minh (chủ nhiệm đề tài); ThS. Vũ Đình Chuẩn, TS. Mai Đức Lộc, ThS. Huỳnh Văn Ngộ, CN. Trần Thị Phương Hiền. - Đà Nẵng: Sở Khoa học Công nghệ Đà Nẵng, 2004. - 45 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3522. Văn xuôi Quảng Nam - Đà Nẵng sau năm 1975 - Những vấn đề lý luận và thực tiễn / TS. Phan Ngọc Thu (chủ nhiệm đề tài); CN. Bùi Công Minh, ThS. Bùi Văn Tiếng. - Đà Nẵng: Đại học Đà Nẵng, 2006. - 89 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3523. Đánh giá các công trình kiến trúc cũ có giá trị của thành phố Đà Nẵng và giải pháp bảo tồn, tu tạo, khai thác sử dụng / PGS.TS. Phạm Đình Việt (chủ nhiệm đề tài); ThS. Nguyễn Thị Thuý Nga, KTS. Trần Văn Hoàng, ThS. Đặng Việt Long. - Đà Nẵng: Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng, 2006. - 72 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3524. Xây dựng chiến lược phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 / KS. Đặng Việt Dũng (chủ nhiệm đề tài); KTS. Phan Đức Hải, KTS. Huỳnh Toà, KS. Trần Nam Hưng. - Đà Nẵng: Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng, 2006. - 125 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3525. Điều tra nghiên cứu rạn san hô và các hệ sinh thái liên quan vùng biển từ Hòn Chảo đến nam đèo Hải Vân và bán đảo Sơn Trà / ThS. Nguyễn Văn Long (chủ nhiệm đề tài); PGS.TS. Nguyễn Hữu Phụng, TS. Võ Sĩ Tuấn, TS. Nguyễn Ngọc Lâm. - Đà Nẵng: Viện Hải dương học, 2006. - 180 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3526. Điều tra, lập danh mục và xây dựng bộ tiêu bản các loài thực vật thân gỗ ở khu bảo tồn thiên nhiên Bà Nà-Núi Chúa / TS. Đinh Thị Phương Anh (chủ nhiệm đề tài); TS. Trần Văn Thuỵ, CN. Vũ Văn Cần, CN. Trần Văn Lương. - Đà Nẵng: Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường Đà Nẵng, 2005. - 60 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3527. Điều tra đánh giá trữ lượng, chất lượng sét tại một số xã thuộc huyện Hoà Vang thành phố Đà Nẵng / ThS. Nguyễn Văn Cần (chủ nhiệm đề tài); PGS.TS. Phạm Văn Trường, TS. Nguyễn Thanh Tuân, ThS. Hoàng Đức Ngọc. - Đà Nẵng: Viện đại chất môi trường, 2005. - 138 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3528. Nghiên cứu, chế tạo xe công nông phục vụ vận chuyển ở khu vực nông thôn / KS. Nguyễn Hoàng Sơn (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Đình Thảo, KS. Nguyễn Lương Xin. - Đà Nẵng: Công ty Cơ khí ô tô và thiết bị điện Đà nẵng, 2005. - 40 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3529. Một số giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng dạy-học ngoại ngữ trong các trường phổ thông trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng / ThS. Ngô Thị Thanh Nhung (chủ nhiệm đề tài); CN. Thái Hoàng Nguyên, CN. Võ Khắc Tiến. - Đà Nẵng: Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà nẵng, 2005. - 83 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3530. Đánh giá tài nguyên nước mặt hệ thống sông Cu Đê và sông Tuý Loan phục vụ phát triển kinh tế xã hội thành phố Đà Nẵng / ThS. Huỳnh Vạn Thắng (chủ nhiệm đề tài); ThS. Nguyễn Đăng Thạch, KS. Trần Văn Dũng. - Đà Nẵng: Chi cục quản lý nước và phòng chống lụt bão Đà Nẵng, 2004. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3531. Một số biện pháp chủ yếu nhằm phòng chống ma tuý trên địa bàn Quận Thanh Khê - thành phố Đà Nẵng / CN. Nguyễn Thương (chủ nhiệm đề tài); CN. Nguyễn Thanh Xuân, CN. Phan Xong, CN. Nguyễn Đình Tùng. - Đà Nẵng: UBND Quận Thanh Khê, 2005. - 54 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3532. Xây dựng tổ chức đảng ở doanh nghiệp tư nhân và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng / CN. Ngô Quang Phúc (chủ nhiệm đề tài); ThS. Bùi Văn Tiếng, CN. Nguyễn Minh Hùng, CN. Vũ Ngọc Thanh. - Đà Nẵng: Ban tổ chức thành ủy Đà Nẵng, 2005. - 72 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3533. Đổi mới cơ chế quản lý chương trình, đề tài, dự án khoa học và công nghệ (nhiệm vụ khoa học và công nghệ) thành phố Đà Nẵng / TS. Mai Đức Lộc (chủ nhiệm đề tài); KS. Lê Thị Hồng Minh, CN. Trần Thị Phương Hiền, ThS. Bùi Văn Tiếng. - Đà Nẵng: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Đà Nẵng, 2005. - 55 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3534. Chính sách phát triển nhân lực và thu hút nhân tài công nghệ thông tin thành phố Đà Nẵng / KS. Phạm Kim Sơn (chủ nhiệm đề tài); KS. Phan Minh Tiến, KS. Phạm Thanh Trà, KS. Lê Đạo. - Đà Nẵng: Trung tâm Công nghệ phần mềm Đà Nẵng, 2005. - 47 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3535. Huy động nguồn lực Việt Nam ở nước ngoài để phục vụ phát triển kinh tế-xã hội của thành phố Đà Nẵng - thực trạng và giải pháp / ThS. Ngô Quang Vinh (chủ nhiệm đề tài); CN. Nguyễn Công Tiến, CN. Phạm Hồng Nam, CN. Nguyễn Nho Trung. - Đà Nẵng: Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng, 2005. - 89 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3536. Nghiên cứu đề xuất biện pháp phòng ngừa và phương án ứng phó sự cố tràn dầu mức I tại thành phố Đà Nẵng / PGS.TS. Phùng Chí Sỹ (chủ nhiệm đề tài); ThS. Nguyễn Thế Tiến, TS. Huỳnh Ngọc Thạch, TS. Nguyễn Việt Liên. - Đà Nẵng: Phân viện Nhiệt đới - môi trường quân sự, 2005. - 131 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3537. Nghiên cứu phát triển các loại hình và hoạt động dịch vụ du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng / CN. Nguyễn Đăng Trường (chủ nhiệm đề tài); CN. Ngô Trường Thọ, CN. Dương Thị Tơ. - Đà Nẵng: Sở Du lịch thành phố Đà nẵng, 2003. - 250 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3538. ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ xây dựng mô hình thâm canh lúa và sử dụng có hiệu quả đất dốc tại xã Hoà Phú huyện Hoà Vang, thành phố Đà Nẵng / TS. Mai Đức Lộc (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Đình Sơn, KS. Lữ Du Dân. - Đà Nẵng: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Đà Nẵng, 2002. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3539. ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào quá trình sản xuất của làng nghề truyền thống đan lát tre Yến Nê xã Hoà Tiến huyện Hoà Vang thành phố Đà Nẵng / KS. Đặng Phú Thành (chủ nhiệm đề tài); KS. Đặng Hồng Minh, KS. Phan Văn Phong. - Đà Nẵng: Phòng Kế hoạch và đầu tư Hòa Vang, 2003. - 55 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3540. Giải pháp đào tạo và phát triển công nhân lành nghề trong một số ngành công nghiệp chủ yếu (dệt may, giày da, cơ khí, chế biến thuỷ sản) thành phố Đà Nẵng / KS. Phạm Kiều Đa (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Đình Phúc, KS. Nguyễn Tùng Sơn, KS. Nguyễn Thị Hồng Thanh. - Đà Nẵng: Sở Công nghiệp thành phố Đà Nẵng, 2004. - 90 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3541. Giải pháp lập và quản lý thống nhất hệ thống cao-toạ độ bản đồ thành phố Đà Nẵng / KS. Dương Bình An (chủ nhiệm đề tài); KS. Vũ Tiến Quang, KS. Hoàng Quang Huy. - Đà Nẵng: Viện Quy hoạch xây dựng, 2003. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3542. Xác định cơ cấu đầu tư hợp lý nhằm phát triển thành phố Đà Nẵng đến năm 2010 / ThS. Trần Văn Minh (chủ nhiệm đề tài); CN. Lê Văn Điền. - Đà Nẵng: Sở Kế hoạch và Đầu tư Đà Nẵng, 2002. - 145 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3543. Một số giải pháp lớn nhằm phát triển kinh tế hộ nông dân và hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. / Nguyễn Thị Minh Lý (chủ nhiệm đề tài); KS. Trần Ngọc Cơ, KS. Hoàng Phước Đại, TS. Nguyễn Linh, TS. Nguyễn Thế Trâm, ThS. Nguyễn Tiến Thọ. - Đà Nẵng: Hội đồng Liên minh các HTX Đà Nẵng, 2000. - 130 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3544. Thiết kế chế tạo hệ thống xử lý sắt trong nước cấp phục vụ sản xuất tại công ty Dệt Đà Nẵng / KS. Nguyễn Chánh (chủ nhiệm đề tài); KS. Lê Đình Thành, KS. Nguyễn Hồng Lạc. - Đà Nẵng: Công ty Dệt Đà Nẵng, 2003. - 27 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3545. Giải pháp nâng cao hiệu quả lãnh đạo của Đảng bộ phường ở Đà Nẵng / ThS. Bùi Văn Tiếng (chủ nhiệm đề tài); CN. Ngô Quang Phúc, CN. Thái Duy Phương. - Đà Nẵng: Ban tổ chức thành ủy Đà Nẵng, 2004. - 68 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3546. Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường phục vụ quy hoạch phát triển kinh tế xã hội thành phố Đà Nẵng / PGS.TS. Phùng Chí Sỹ (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Phân viện Nhiệt đới - môi trường quân sự, 2003. - 131 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3547. Những giải pháp cơ bản nhằm phát triển bền vững và có hiệu quả kinh tế biển thành phố Đà Nẵng / CN. Huỳnh Văn Thanh (chủ nhiệm đề tài); KS. Tô Thị Bích Phượng, KS. Đinh Diên. - Đà Nẵng: Sở Kế hoạch và Đầu tư Đà Nẵng, 2002. - 120 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3548. Một số giải pháp phát triển hệ thống cây xanh đường phố thành phố Đà Nẵng / KTS. Bùi Huy Trí (chủ nhiệm đề tài); KS. Võ Lương Khả, CN. Phan Văn Tâm, KS. Nguyễn Văn Hải. - Đà Nẵng: Viện Quy hoạch xây dựng đô thị và nông thôn, 2003. - 77 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3549. Kết quả điều tra phân loại và đánh giá đất vùng gò đồi huyện Hoà Vang theo phương pháp của FAO/UNESCO / ThS. Hoàng Đức Ngọ, KS. Nguyễn Văn Đạo (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Viện đại chất môi trường, 2004. - 115 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3550. Kết quả điều tra phân loại và đánh giá đất vùng gò đồi huyện Hoà Vang theo phương pháp của FAO/UNESCO / ThS. Hoàng Đức Ngọ, KS. Nguyễn Văn Đạo (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Viện đại chất môi trường, 2004. - 115 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127