Untitled Document
Hôm nay, 28/4/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

3251. Nghiên cứu tuyển chọn cây bòn bon (Lansium domesticum) có năng suất cao, phẩm chất tốt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, thử nghiệm một số phương pháp nhân giống vô tính / ThS. Huỳnh Kim Tân (chủ nhiệm đề tài); CN. Bùi Xuân Đồng, CN. Nguyễn Quang Nho, CN. Nguyễn Thị Hải, ThS. Trương Đức Rân. - Quảng Nam: Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Quảng Nam, 2007. - 37 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3252. Nghiên cứu các tác nhân gây bệnh chủ yếu trên tôm sú nuôi ở Quảng Nam. Đề xuất một số biện pháp phòng trị bệnh / KS. Phạm Thị Hoàng Tâm (chủ nhiệm đề tài); KS. Lâm Thị Ngọc, KS. Hoàng Thị Kim Yến, KS. Văn Thị Thanh Huyền. - Quảng Nam: Sở Thủy sản Quảng Nam, 2005. - 85 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3253. Nghiên cứu, tiếp nhận và ứng dụng công nghệ sản xuất giống cá rô phi đơn tính dòng GIFT tại Quảng Nam / KS. Bùi Quang Minh (chủ nhiệm đề tài); KS. Lý Hồng Chiến, KS. Nguyễn Tân, ThS. Lê Ngọc Thảo. - Quảng Nam: Trung tâm Khuyến ngư và Phát triển giống thủy sản tỉnh Quảng Nam, 2004. - 40 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3254. Sưu tầm, đánh giá, định hướng bảo tồn và phát huy các di sản văn hóa phi vật thể ở Hội An / TS. Bùi Quang Thắng (chủ nhiệm đề tài); TS. Bùi Hoàng Sơn, KS. Nguyễn Thị Thu Hà, CN. Vũ Diệu Trung, CN. Cao Trung Vinh, CN. Lê Thanh Hòa, CN. Nguyễn Minh Đức, ThS. Trần Ánh. - Hà Nội: Viện Văn Hóa – Thông tin, 2005. - 180 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3255. Ứng dụng công nghệ cao trong phẫu thuật nội soi sản phụ khoa tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Nam / TS. Phạm Thị Thanh Nguyệt (chủ nhiệm đề tài); Bác sĩ. Nguyễn Kiều Trinh, Bác sĩ. Trần Thọ, Bác sĩ. Nguyễn Thị Mai, Bác sĩ. Nguyễn Thị Bông, Bác sĩ. Phạm Chí Kông, CN. Trần Thị Thủy. - Quảng Nam: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam, 2005. - 68 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3256. Đề xuất một số định hướng giải pháp xây dựng và phát triển tiềm lực khoa học công nghệ phục vụ công nghiệp hoá, hiện đại hoá tỉnh Quảng Nam / TS. Ngô Văn Hùng (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Mai Châu, Bác sĩ. Ích Thị Duyên, CN. : Nguyễn Văn Tân, CN. Phạm Văn Liêm, CN. Nguyễn Nhật Tân, CN. Lê Thị Tuyết Sương. - Quảng Nam: Liên hiệp các Hội Khoc học Kỹ thuật tỉnh Quảng Nam, 2003. - 64 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3257. Xây dựng tổ chức cơ sở đảng xã phường thị trấn tỉnh Quảng Nam trong sach, vững mạnh đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước / KS. Trần Văn Nam (chủ nhiệm đề tài); CN. Trần Xuân Thọ, CN. Nguyễn Thanh Qúy, CN. Đoàn Văn Lên, CN. Bùi Thế Văn, CN. Trần Vũ Công, CN. Trần Thị Tuấn Anh. - Quảng Nam: Ban Tổ chức Tỉnh uỷ Quảng Nam, 2004. - 70 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3258. Xây dựng mô hình vườn ao chuồng phù hợp với từng vùng sinh thái ở Quảng Nam / KS. Đào Bá Hoàn (chủ nhiệm đề tài); KS. Huỳnh Hùng, KS. Nguyễn Thanh Sơn, KS. Phạm Lương, KS. Trần Thanh Quang, KS. Phạm Phú Cần. - Quảng Nam: Hội làm vườn tỉnh Quảng Nam, 2006. - 26 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3259. Khảo sát hiệu quả sản xuất và chuyển giao kỹ thuật chế biến đậu tương góp phần cung cấp dinh dưỡng cho đồng bào Trung du miền núi Quảng Nam. / KS. Nguyễn Mai Châu (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Văn Tân, KS. Đỗ Thị Bích Ngọc, KS. Võ Văn Nghi. - Quảng Nam: Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật Quảng Nam, 2004. - 31 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3260. Lịch sử hình thành và phát triển nghệ thuật tuồng Quảng Nam. / CN. Nguyễn Đức Tuấn (chủ nhiệm đề tài); GS.Hoàng Châu Ký, Nhạc sĩ. Trương Đình Quang, Nghệ sĩ. Trần Đình Sanh, Đạo diễn. Cao Đình Liên, CN. Đinh Hài, CN. Lý An Thành, CN. Nguyễn Bai, CN. Nguyễn Nay. - Quảng Nam: Sở Văn hoá Thông tin Quảng Nam, 2001. - 9 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3261. Điều tra tiềm năng dược liệu một số huyện điểm ở tỉnh Quảng Nam. Đề xuất giải pháp bảo tồn và phát triển / TS. Nguyễn Bá Hoạt (chủ nhiệm đề tài); KS. Lê Thanh Sơn, CN. Ngô Văn Trại, TS. Nguyễn Văn Tập, CN. Ngô Đức Phương, Kỹ thuật viên. Cù Hải Long, Dược sĩ. Phan Văn Đệ, CN. Nguyễn Bá Tòng, CN. Tạ Ngọc Tuấn, Dược sĩ. Đặng Ngọc Phái, Dược sĩ. Nguyễn Như Chính. - Hà Nội: Viện Dược liệu, 2003. - 78 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3262. Bước đầu thử nghiệm chế phẩm vi sinh vật hữu hiệu - EM trong xử lý rác thải tại bãi rác xã Tam Đàn, Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. / CN. Lê Thị Thục (chủ nhiệm đề tài); KS. Hoàng Thị Kim Phụng, CN. Trần Thị Kim Thu, KS. Trương Quốc Hảo, CN. Vũ Đình Mai. - Quảng Nam: Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Nam, 2000. - 41 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3263. Điều tra, khảo sát đặc điểm sinh thái và môi trường làm cơ sở khoa định hướng phát triển bền vững một số loài hải đặc sản vùng ven bờ tỉnh Quảng Nam / TS. Trịnh Thế Hiếu (chủ nhiệm đề tài); PGS.TS. Nguyễn Tác An, TS. Võ Sỹ Tuấn, CN. Lê Đức Minh, PGS.Nguyễn Văn Chung, CN. Lê Lan Hương, CN. Nguyễn Đình Đàn. - Quảng Nam: Viện Hải dương học, 2000. - 33 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3264. Điều tra đánh giá đất vùng gò đồi các huyện đồng bằng, trung du tỉnh Quảng Nam phục vụ quy hoạch phát triển nông nghiệp bền vững / PGS.TS. Đỗ Cảnh Dương (chủ nhiệm đề tài) - Quảng Nam: Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2004.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3265. Nghiên cứu khảo nghiệm một số giống cây ăn quả ở Quảng Nam / KS. Trần Vinh Quang (chủ nhiệm đề tài); KS. Trần Vinh Quang, KS. Huỳnh Ngọc Hưng, KS. Trần Văn Thuận. - Quảng Nam: Trung tâm Khuyến nông Khuyến lâm, 2001. - 19 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3266. Nghiên cứu cân bằng và quy hoạch tổng thể khai thác sử dụng bền vững các nguồn nước phục vụ phát triển kinh tế xã hội tỉnh Quảng Nam / PGS.TS. Nguyễn Kim Ngọc (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Văn Lâm, PGS.TS. Phan Ngọc Cừ, PGS.TS. Trần Thanh Xuân, PGS.TS. Trần Thục, TS. Lương Tuấn Anh, KS. Hoàng Tấn Liên, KS. Trần Thị Bích Nga, KS. Nguyễn Hồng Hiếu, KS. Nguyễn Thị Thiện, TS. Nguyễn Thị Phương Thảo, ThS. Đặng Thị Lan Hương. - Hà Nội: Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2003. - 59 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3267. Ứng dụng quy trình nuôi Ong mắt đỏ (Trichogromma) để trừ sâu đục thân ngô, mía tại Quảng Nam / KS. Nguyễn Định (chủ nhiệm đề tài); KS. Võ Duy Anh, KS. Nguyễn Thị Cầu, KS. : Phan Xuân Long, KS. Phan Văn Lập, KS. Ngô Thị Mỹ, KS. Lương Mậu Quảng, KS. Nguyễn Thị Sương. - Quảng Nam: Chi cục Bảo vệ Thực vật Quảng Nam, 1999. - 26 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3268. Áp dụng tiến bộ kỹ thuật Biogas tại Quảng Nam / CN. Trần Thị Kim Thu (chủ nhiệm đề tài); KS. Bùi Văn Tuất, KS. Nguyễn Bắc Vũ. - Quảng Nam: Trung tâm Nghiên cứu,Ứng dụng, Chuyển giao KH, CN&MT, 2001. - 34 tr.+ phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3269. Điều tra, nghiên cứu dự báo phát triển công nghiệp nông thôn và làng nghề tại Quảng Nam - Đà Nẵng / ThS. Trần Phi Hùng (chủ nhiệm đề tài) - Quảng Nam: Sở Công nghiệp Quảng Nam, 1999.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3270. Nghiên cứu vai trò của xã Minh Hương ở thương cảng Hội An thế ký XVII - XIX / CN. Trần Văn An (chủ nhiệm đề tài); CN. Trần Ánh, CN. Nguyễn Chí Trung, CN. Nguyễn Đức Minh, CN. Tống Quốc Hưng, CN. Lê Thị Tuấn. - Quảng Nam: Trung tâm Quản lý Bảo tồn Di tích Hội An, 1999. - 112 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3271. Trăm năm thơ đất Quảng / GS.Nguyễn Văn Hạnh, CN. Hồ Thanh Hải (chủ nhiệm đề tài); Nhà thơ. Đông Nhật, Nhà thơ. Nguyễn Nhã Tiên, Nhà thơ. Ý Nhi, Nhà thơ. Phùng Tấn Đông, CN. Nguyễn Nay, CN. Hoàng Châu Sinh, CN. Hồ Văn Thảng, CN. Phạm Thông, CN. Phan Nghĩa. - Quảng Nam: Ban Tuyên giáo Tỉnh Uỷ tỉnh Quảng Nam, 2003. - 584 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3272. Trăm năm thơ đất Quảng / GS.Nguyễn Văn Hạnh, CN. Hồ Thanh Hải (chủ nhiệm đề tài); Nhà thơ. Đông Nhật, Nhà thơ. Nguyễn Nhã Tiên, Nhà thơ. Ý Nhi, Nhà thơ. Phùng Tấn Đông, CN. Nguyễn Nay, CN. Hoàng Châu Sinh, CN. Hồ Văn Thảng, CN. Phạm Thông, CN. Phan Nghĩa. - Quảng Nam: Ban Tuyên giáo Tỉnh Uỷ tỉnh Quảng Nam, 2003. - 584 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3273. Điều tra sưu tầm, nghiên cứu phong tục, tập quán lễ hội của các dân tộc và văn hoá dân gian miền núi Quảng Nam. / CN. Nguyễn Đức Tuấn (chủ nhiệm đề tài) - Quảng Nam: Sở Văn hoá Thông tin Quảng Nam, 2003. - 625 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3274. Sưu tầm tài liệu và hệ thống hoá các ấn phẩm, tư liệu giai thoại trong quá trình hình thành và phát triển nghệ thuật tuồng ở Quảng Nam. / CN. Nguyễn Đức Tuấn (chủ nhiệm đề tài); GS.Hoàng Châu Ký, CN. Trần Văn Phi, CN. Nguyễn Nay. - Quảng Nam: Sở Văn hoá - Thông tin Quảng Nam, 1998. - 18 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3275. Xây dựng mô hình xã hội hoá công tác quản lý cây xanh và rác thải tại thị xã Tam Kỳ / KS. Đỗ Xuân Phúc (chủ nhiệm đề tài); CN. Vũ Đình Mai, CN. Bùi Duy Tùng, CN. Đoàn Kim Thịnh, KS. Phan Xuân Thánh. - Quảng Nam: Công ty Môi trường đô thị Quảng Nam, 2001. - 42 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3276. Nghiên cứu thực trạng sốt rét và các biện pháp phòng chống sốt rét thích hợp hiện nay tại tỉnh Quảng Nam / TS. Trương Văn Tấn (chủ nhiệm đề tài); CN. Phan Công Hà, Bác sĩ. Nguyễn Văn Văn, CN. Lê Toan, Bác sĩ. Hoàng Mai Anh. - Quảng Nam: Trung tâm sốt rét - ký sinh trùng Quảng Nam, 1998. - 81 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3277. Ứng dụng bẫy cây trồng vào việc phòng trừ chuột bảo vệ sản xuất lúa. / KS. Ngô Văn Đồng (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Thị Lan, KS. Ngô Thiện Mỹ, KS. Ngô Văn Tấn, KS. Phan Xuân Long, KS. Cao Đức Tân, KS. Đoàn Nhơn, KS. Trần Út, KS. Nguyễn Tấn Cư, KS. Huỳnh Một, KS. Nguyễn Thị Lợi, KS. Lương Mậu Quảng, KS. Phạm Hồng Lĩnh, KS. Hồ Ngọc Mẫn. - Quảng Nam: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Nam, 1999. - 44 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3278. Điều tra nguồn lợi phục vụ xây dựng dự án bảo tồn sinh vật biển tại Cù lao Chàm, Quảng Nam / KS. Phạm Viết Tích (chủ nhiệm đề tài); KS. Trần Quang Kiến, KS. Ngô Văn Định, CN. Nguyễn Vui, KS. Hoàng Thị Kim Yến. - Quảng Nam: Chi cục Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản Quảng Nam (nay là Chi cục thuỷ sản Quảng Nam)., 2001. - 49 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3279. Từ cảng thị Hội An đến khu kinh tế mở Chu Lai / CN. Hoàng Châu Sinh (chủ nhiệm đề tài) - Quảng Nam: Ban Tuyên giáo Tỉnh Uỷ tỉnh Quảng Nam, 2002.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3280. Những vấn đề văn hoá Hội An - Truyền thống và hướng phát triển / CN. Phùng Tấn Đông (chủ nhiệm đề tài); CN. Võ Phùng, CN. Trần Văn Nhân, CN. Trần Ánh, CN. Nguyễn Đức Minh, CN. Trần Văn An, CN. Nguyễn Chí Trung, CN. Nguyễn Văn Lanh, CN. Nguyễn Hoài Quảng, CN. Ngô Sửu, CN. Trương Đình Quang, CN. Trần Xuân Mẫn, CN. Nguyễn Hoàng, CN. Thái Văn Minh. - Quảng Nam: Trung tâm Văn hoá - Thể thao Hội An, 2003. - 34 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3281. Điều tra khảo sát hiện tượng trượt lở đất ở các huyện miền núi Quảng Nam. / Hoàng Trọng Yêm (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Huy Thinh, TS. Nguyễn Văn Hoàng, TS. Nguyễn Quốc Thành, ThS. Bùi Văn Thơm, ThS. Vũ Văn Chinh, ThS. Nguyễn Văn Hùng, ThS. Phạm Văn Hùng, ThS. Phạm Quang Sơn, KS. Phạm Thị Khang. - Hà Nội: Viện địa chất, 2000. - 120 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3282. Điều tra và xác định thành phần sâu bệnh hại trên mía, dứa, điều / KS. Nguyễn Thị Sương (chủ nhiệm đề tài); KS. Ngô Văn Đồng, KS. Nguyễn Định, KS. Hồ Ngọc Mẫn, KS. Võ Duy Anh, KS. Phạm Văn Cường, KS. Đoàn Nhơn, KS. Ngô Thiện Mỹ, KS. Nguyễn Tấn Cư. - Quảng Nam: Chi cục bảo vệ Thực vật Quảng Nam, 2001. - 46 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3283. Điều tra, khảo sát, đánh giá mức độ xâm nhập mặn vùng cửa sông và đồng bằng ven biển bị ngập mặn của tỉnh Quảng Nam / KS. Trương Đình Hùng (chủ nhiệm đề tài); KS. Vũ Đình Hải, KS. Hoàng Tấn Liên, KS. Dương Văn Tiến, KS. Lê Viết Xê, CN. Nguyễn Minh Thiên, KS. Phạm Văn Chiến, KS. Đinh Phùng Bảo. - Đà nẵng: Đài Khí tượng Thuỷ văn khu vực trung trung bộ, 2000. - 145 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3284. Phát triển hệ thống các tổ chức khoa học công nghệ trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá tỉnh Quảng Nam / KS. Ngô Văn Hùng (chủ nhiệm đề tài); CN. Đào Duy Phổ, CN. Bùi Công Hai, CN. Nguyễn Văn Tân, CN. Phạm Ngọc Sinh, CN. Phạm Hữu Năm. - Quảng Nam: Liên hiệp các Hội Khoa học – Kỹ thuật Quảng Nam, 2002. - 15 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3285. Xây dựng giai cấp công nhân giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá - hiện đại hoá ở tỉnh Quảng Nam / Lương Văn Hận (chủ nhiệm đề tài); CN. Phạm Phú Cường, CN. Lê Thanh Châu, CN. Hồ Văn Thảng, KS. Nguyễn Mai Châu, Cao cấp chính trị. Trần Văn Minh, KS. Phan Văn Chức, KS. Trần Phi Hùng, CN. Phan Nghĩa, CN. Võ Tưởng. - Quảng Nam: Ban Dân vận tỉnh uỷ, 2002. - 63 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3286. Điều tra đánh giá đất vùng gò đồi các huyện đồng bằng, trung du tỉnh Quảng Nam phục vụ quy hoạch phát triển nông nghiệp bền vững / PGS.TS. Đỗ Cảnh Dương (chủ nhiệm đề tài); PGS.TS. Nguyễn Trọng San, ThS. Trần Thùy Dương, KS. Trần Văn Thành, KS. Trương Anh Quốc, ThS. Nguyễn Văn Cần, KS. Nguyễn Văn Uy, KS. Nguyễn Thị Thảo, KS. Tạ Minh Tiến, KS. Nguyễn Văn Bình, KS. Nguyễn Xuân Sinh, TS. Hồ Quang Đức, TS. Nguyễn Hữu Thành. - Hà Nội: Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2006. - 298 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3287. Tái định cư và các giải pháp ổn định đời sống người nông dân ở những khu vực phải giải toả trắng để dành đất cho công nghiệp, du lịch, đô thị mới của tỉnh Quảng Nam / CN. Trần Hữu Quang (chủ nhiệm đề tài); CN. Phan Việt Cường, CN. Nguyễn Văn Anh. - Quảng Nam: Thanh tra tỉnh Quảng Nam, 2006. - 94 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3288. Nghiên cứu trông cây sa nhân tại Quảng Nam tạo nguồn nguyên liệu làm thuốc và xuất khẩu / TS. Nguyễn Bá Hoạt (chủ nhiệm đề tài); TS. Nguyễn Văn Thuận, KS. Nguyễn Xuân Trường, KS. Trần Danh Việt, CN. Đặng Văn Đức, Kỹ thuật viên. Đào Mạnh Hùng, KS. : Lê Thanh Sơn, CN. : Ngô Đức Phương, Dược sĩ. Nguyễn Như chính, Dược sĩ. Đặng Ngọc Phái, Dược sĩ. Nguyễn Hữu Đồng. - Hà Nội: Trung tâm Nghiên cứu trồng và chế biến cây thuốc Hà Nội, 2008. - 41tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3289. Nghiên cứu ứng dụng phương pháp ATLAT công nghiệp vào đánh giá trình độ công nghệ một số ngành công nghiệp chủ yếu của tỉnh Quảng Nam / KS. Phạm Phước (chủ nhiệm đề tài); KS. Lê Minh Thảo, KS. Phạm Viết Tích, KS. Nguyễn Thanh Cường, KS. Phạm Bá Huyên, KS. Võ Văn Vinh, KS. Nguyễn Thành Trung, KS. Nguyễn Bắc Vũ, KS. Cù Hoài Nam. - Quảng Nam: Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Nam, 2006. - 70 tr.+ phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3290. Xây dựng mô hình thông tin khoa học công nghệ phục vụ công nghiệp hoá - hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn ở Quảng Nam / CN. Nguyễn Huy Sơn (chủ nhiệm đề tài) - Quảng Nam: Trung tâm Tin học và Thông tin Khoa học công nghệ , 2006. - 25tr

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3291. Nghiên cứu một số giải pháp kỹ thuật để phát triển cây bông vải tại Quảng Nam / TS. Lê Công Nông (chủ nhiệm đề tài); TS. Lê Trọng Tình, TS. Đinh Quang Tuyến, ThS. Dương Xuân Diêu, TS. Nguyễn Thị Thanh Bình, TS. : Nguyễn Thị Hai, ThS. Nguyễn Tấn Văn, TS. Trần Thanh Dũng, TS. Phan Thanh Dũng, KS. Phan Quang Dũng, KS. Nguyễn Định, ThS. Võ Văn Nghi. - Ninh Thuận: Viện Nghiên cứu và Phát triển cây bông, 2005. - 91tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3292. Ứng dụng mô hình công nghệ nhà lưới có tưới phun phục vụ sản xuất rau an toàn / CN. Trần Thị Kim Thu (chủ nhiệm đề tài); KS. Đặng Thị Xuân Lệnh, CN. Lê Văn Phước. - Quảng Nam: Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng, Chuyển giao Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam, 2005. - 47tr

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3293. Xác định giống bò lai hướng sữa và giống cỏ phù hợp với điều kiện nuôi trồng tại Quảng Nam / KS. Nguyễn Huy Lập (chủ nhiệm đề tài); KS. Lê Muộn, ThS. Dương Thị Khang, KS. Dương Thị Khang, KS. Võ Văn Nghi, KS. Lương Thị Thủy, KS. Lê Cao Khánh, KS. Lê Thị Ánh Tuyết. - Quảng Nam: Trung tâm Nông nghiệp và Khuyến nông Quảng Nam, 2006. - 24 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3294. Điều tra các loài Lan rừng tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Bà Nà - Núi Chúa và Khu Bảo tồn thiên nhiên Sơn Trà và nghiên cứu các biện pháp nhân nhanh các loài Lan rừng / ThS. Đinh Hữu Quốc Bảo (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Trung tâm Công nghệ sinh học Đà Nẵng, 2016. - 170 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

3295. Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu về chuyên gia / ThS. Lâm Tùng Giang (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Đà Nẵng, 2016. - 94 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

3296. Đánh giá hiệu quả điều trị đột qujy nhồi máu não cấp trong vòng 4,5 giờ đầu bằng thuốc tiêu sợi huyết đường tĩnh mạch alteplase / BSCKII. Trần Ngọc Thạnh (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Bệnh viện Đà Nẵng, 2016. - 75 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

3297. Hoàn thiện quy trình nhân giống và quy trình sản xuất lan Hồ Điệp và Mokara theo hướng nông nghiệp công nghệ cao tại thành phố Đà Nẵng / TS. Vũ Thị Bích Hậu (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Trung tâm Công nghệ sinh học Đà Nẵng, 2016. - 110 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

3298. Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ trong sản xuất hoa chậu, hoa thảm phục vụ phát triển kinh tế nông nghiệp và du lịch sinh thái bền vững cho thành phố Đà Nẵng / ThS. Phan Tiến Dũng (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Trung tâm Công nghệ sinh học Đà Nẵng, 2016. - 72 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

3299. Phát triển thị trường bất động sản tại thành phố Đà Nẵng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 / TS. Huỳnh Huy Hòa (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Viện Nghiên cứu Phát triển kinh tế - xã hội Đà Nẵng, 2016. - 234 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

3300. Nghiên cứu tuyển chọn một sô giống nấm ăn và nấm dược liệu thích nghi với điều kiện khí hậu tại Đà Nẵng / ThS. Đặng Ngọc Minh (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Trung tâm Công nghệ sinh học Đà Nẵng, 2016. - 61 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127