Untitled Document
Hôm nay, 27/4/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

3451. Mô hình xây dựng đời sống văn hóa cơ sở ở Quảng Nam-Đà Nẵng / CN. Hoàng Hương Việt (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở Văn hóa thông tin tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng, 1995. - 118 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3452. Điều tra cơ bản, lập kho tư liệu về lịch sử-văn hóa đô thị cổ Hội An / CN. Nguyễn Chí Trung (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Phòng Văn hóa thông tin thị xã Hội An, 1995. - 58 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3453. Văn hóa dân tộc Cơtu / GS.TS. Hoàng Châu Kỳ (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở Văn hóa thông tin tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng, 1995. - 78 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3454. Bước đầu tìm hiểu một số vấn đề về Folklore Hội An / CN. Trần Văn An (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Ban quản lý di tích và dịch vụ du lịch Hội An, 1988. - 141 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3455. Bước đầu tìm hiểu ngoại thương Hội An từ giữa thế kỷ 15 đến giữa thế kỷ 19 / CN. Trần Ánh (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Ban quản lý di tích và dịch vụ du lịch Hội An, 1988. - 260 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3456. Phong tục tập quán người Cơtu / CN. Võ Văn Thắng (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở Văn hóa thông tin tỉnh Quảng Nam- Đà Nẵng, 1988. - 78 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3457. Xây dựng và bảo tồn nguồn gen cây kiền kiền / KS. Nguyễn Đức Lợi (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở Lâm nghiệp tỉnh Quảng Nam- Đà nẵng, 1994. - 28 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3458. Nghiên cứu thí nghiệm sản xuất sứ vệ sinh cao cấp bằng nguyên liệu tại Quảng Nam-Đà Nẵng / KS. Bùi Đức Thanh (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Công ty Xây dựng số 5, 1995. - 09 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3459. Thực trạng tình hình trẻ em thiệt thòi ở tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng / BS. Hà Thị Thu Sương (chủ nhiệm đề tài); BS. Nguyễn Hữu Lũy, CN. Nguyễn Thị liên Hương, BS. Nguyễn Thị Thắng. - Đà Nẵng: Ủy ban bảo vệ chăm sóc trẻ em tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng, 1993. - 17 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3460. Nghiên cứu xây dựng mô hình kinh tế nông lâm kết hợp theo hộ vùng đồi xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang tỉnh Quảng nam- Đà Nẵng / PGS.TS. Nguyễn Thưởng (chủ nhiệm đề tài); TS. Huỳnh ngọc Thạch, KS. Thái Truyền, KS. Đinh Văn Thắng, KS. Nguyễn Văn Sáu. - Đà Nẵng: Sở Lâm nghiệp tỉnh Quảng Nam- Đà nẵng, 1993. - 65 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3461. Nghiên cứu sản xuất ứng dụng trên lâm sàng viên nang mang tên dysenterycin từ dược liệu sẵn có tại miền trung / BS. Nguyễn Đức Thắng (chủ nhiệm đề tài); BS. Huỳnh Đăng Hưng, BS. Đỗ văn Bé, BS. Huỳnh Bá Huy, BS. Nguyễn Du Dương, BS. Nguyễn Tiến Lực, BS. Lê Văn Long, Võ thị Phụng. - Đà Nẵng: Viện Quân y 17, 1992. - 30 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3462. Thiết kế chế tạo cơ cấu cài biên máy dệt kiếm 35DCT Đài Loan / KS. Nguyễn Gia Thụy (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Công ty Dệt may 29/3, 2002. - 38 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3463. Nghiên cứu cải tiến thiết bị nhuộm tơ sợi, lụa tơ tằm thủ công sang bán cơ khí / Hoàng Trực (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Công ty Cổ phần tơ lụa và dịch vụ nông nghiệp Đà Nẵng, 2002. - 37 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3464. Thúc đẩy kinh tế Đà Nẵng phát triển-hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới / KS. Phùng Tấn Viết (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở Thương mại thành phố Đà nẵng, 2001. - 115 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3465. Nghiên cứu ban đầu dư lượng một số chất độc hại trong tôm sú nuôi tại thành phố Đà Nẵng / KS. Võ Đức Tín (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Trung tâm Khuyến ngư nông lâm thành phố Đà Nẵng, 2001. - 26 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3466. Cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin địa lý phục vụ công tác quản lý môi trường trong phòng chống lũ lụt thành phố Đà Nẵng / KS. Nguyễn Thị Việt Liên (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Trung tâm khảo sát, nghiên cứu tư vấn môi trường, 2001. - 149 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3467. Tính toán mô tả và dự báo nước dâng do bão và gió mùa tại vùng biển Đà Nẵng / KS. Đỗ Ngọc Quỳnh (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Trung tâm khảo sát, nghiên cứu tư vấn môi trường, 2001. - 144 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3468. Áp dụng mô hình toán học mô tả và dự báo quá trình ngập lụt vùng hạ du thành phố Đà Nẵng / KS. Nguyễn Thế Hùng (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường Đà Nẵng, 2001. - 123 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3469. Xử lý hậu quả môi trường do lũ lụt gây ra và tăng cường năng lực ứng phó với lũ lụt tại thành phố Đà Nẵng / TS. Nông Thị Ngọc Minh (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở Khoa học Công nghệ và môi trường thành phố Đà Nẵng, 2001. - 106 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3470. Tình hình lũ lụt và thiệt hại do lũ lụt tại thành phố Đà Nẵng / TS. Nông Thị Ngọc Minh (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở Khoa học Công nghệ và môi trường thành phố Đà Nẵng, 2001. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3471. Đề xuất các biện pháp và kế hoạch ứng phó với lụt bão của thành phố Đà Nẵng / ThS. Nguyễn Đình Anh (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Đà Nẵng, 2001. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3472. Đánh giá mức độ nhạy cảm với lũ lụt khu vực hạ lưu sông Hàn của thành phố Đà Nẵng / KS. Nguyễn Minh Sơn (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Đà Nẵng, 2001. - 32 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3473. Quy hoạch phát triển công nghiệp thủy sản, nông lâm nghiệp vùng Đà Nẵng đến năm 2010 / Nguyễn Văn Dũng (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Văn phòng UBND tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng, 1995. - 47 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3474. Xác định chế độ tưới tăng sản cho vùng lúa ở Quảng Nam - Đà Nẵng / KS. Nguyễn Canh (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Công Đoàn. - Đà Nẵng: Công ty Quản lý và khai thác công trình thủy lợi , 1995. - 49 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3475. Khảo sát vùng biển Quảng Nam-Đà Nẵng / KS. Nguyễn Thế Tưởng (chủ nhiệm đề tài); KS. Lê Chính, KS. Nguyễn Đình Anh. - Đà Nẵng: Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển, 1990. - 91 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3476. Tổng kết chương trình khuyến nông 1993-1994 / KS. Nguyễn Bá Thanh (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở Nông nghiệp tỉnh Quảng Nam- Đà Nẵng, 1994. - 47 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3477. Nghiên cứu xây dựng mô hình mẫu hệ thống thông tin phục vụ lãnh đạo và quản lý xí nghiệp / ThS. Nguyễn Văn Hưng (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Trung tâm tin học Đà Nẵng, 1996. - 21 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3478. Nghiên cứu đưa vào sản xuất một số loại giày, ủng chống xăng dầu / KS. Lưu Văn Chúc (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Viện nghiên cứu khoa học kỹ thuật - bảo hộ lao động, 1989. - 59 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3479. Điều tra xã hội học về biến động xã hội ở Quảng Nam- Đà Nẵng / TS. Tương Lai (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường tỉnh Quảng Nam, 1993. - 54 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3480. Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật chuyển hóa rừng trồng quế 9 tuổi thành rừng giống / KS. Đoàn Tất Chẩn (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở Lâm nghiệp tỉnh Quảng Nam- Đà nẵng, 1994. - 16 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3481. Thử nghiệm hóa chất Oez làm phụ gia đông kết xi măng và vật liệu đất để làm đường giao thông / KS. Hoàng Diệu (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Văn Du, KS. Trần Thanh Hà, KS. Nguyễn Hồng Sơn, KS. Trần Châu Vũ. - Đà Nẵng: Công ty Xây dựng thủy lợi thủy điện Quảng nam - Đà Nẵng, 1995. - 08 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3482. Sử dụng vải chống thấm Geomembrane chống thấm kênh chính Bắc Phú Ninh từ km16+500 đến km16+700 / KS. Văn Phú Chính (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Minh Tuấn, KS. Võ Đình Tá. - Đà Nẵng: Công ty quản lý và khai thác công trình thủy lợi, 1996. - 65 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3483. Cải tạo và phát triển mạng lưới công trình kỹ thuật hạ tầng thành phố Đà Nẵng và vùng phụ cận đến năm 2010 / KS. Nguyễn Quang Lô (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng, 1994. - 137 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3484. Cải tiến máy dệt thoi GA 615-H Trung Quốc thành máy dệt kiếm mềm. / KS. Nguyễn Hồng Lạc (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Chánh, Công nhân. Võ Văn Vĩnh, KS. Trần Thị Ngọc Hương, KS. Lê Đình Thành. - Đà Nẵng: Công ty Dệt Đà Nẵng, 2004. - 38 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3485. Nghiên cứu tác động của môi trường đối với các vùng nuôi tôm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. / TS. Đặng Văn Lợi (chủ nhiệm đề tài); ThS. Lê Trần Nguyên Hân, CN. Nguyễn Thị Thúy Loan. - Đà Nẵng: Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Đà Nẵng, 2004. - 67 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3486. Một số giải pháp nhằm nâng cao giá trị sản phẩm mực đen của ngư dân quận Thanh Khê. / CN. Mai Anh Suý (chủ nhiệm đề tài); CN. Đặng Ngọc Thúy, KS. Lê Tiến Dũng, KS. Lê Hữu Diên, CN. Đỗ Nguyên Ngọc. - Đà Nẵng: Ủy ban nhân dân quận Thanh Khê, 2004. - 49 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3487. Ứng dụng công nghệ kiềm co trong điều kiện tận dụng các thiết bị hiện có của công ty để nâng cao chất lượng khăn bông. / KS. Trần Thị Ái Thi (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Chính, Nguyễn Gia Thụy. - Đà Nẵng: Công ty Dệt may 29-3, 2004. - 45 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3488. Cải tiến máy dệt GA 615BA-180 nhằm đa dạng hóa sản phẩm theo yêu cầu của thị trường. / KS. Nguyễn Gia Thụy (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Văn Tân, KS. Nguyễn Thị Kim Nhung, CN. Đào Xuân Hải, CN. Nguyễn Hữu Khánh. - Đà Nẵng: Công ty Dệt may 29-3, 2004. - 35 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3489. Xây dựng quy trình chiết xuất Saponin toàn phần từ Ngưu Tất / DS.CKI. Mai Đăng Đẩu (chủ nhiệm đề tài); DS.CKI. Nguyễn Thị Lan Chi, DS.ĐH. Dương Chí Toản, KS. Lê Quốc Toàn. - Đà Nẵng: Xí nghiệp Dược phẩm Trung ương 5, 2004. - 16 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3490. Nghiên cứu chuyển giao công nghệ chế tạo dầm bản rỗng bêtông dự ứng lực căng trước nhịp 15-21M. / KS. Đậu Chí Linh (chủ nhiệm đề tài); CN. Phạm Thanh Hà, CN. Lê Viết Thuận, KS. Nguyễn Mạnh Tài, KS. Lê Hồng Phong. Công ty Công trình giao thông Đà Nẵng, 2003. - 157 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3491. Nghiên cứu chế tạo dây chuyền công nghệ sản xuất sản phẩm mới không nung. / Nguyễn Phú Hoà (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Công ty Cơ điện và Xây lắp công nghiệp tàu thủy, 2002. - 51 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3492. Đoàn kết, tập hợp thanh niên trên địa bàn dân cư thành phố Đà Nẵng. Thực trạng và giải pháp. / Hồ Văn Đắc (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Thành đoàn Đà Nẵng, 2002. - 84 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3493. Sưu tầm nghiên cứu văn hóa dân gian và lễ hội dân gian Đà Nẵng / CN. Nguyễn Xuân Nhĩ (chủ nhiệm đề tài); ThS. Trần Quang Thanh, CN. Hoàng Hương Việt, CN. Lê Đức Luận. - Đà Nẵng: Sở Văn hóa thông tin thành phố Đà Nẵng, 2001. - 92 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3494. Quy hoạch mạng lưới cung ứng thuốc chữa bệnh trên địa bàn Đà Nẵng / CN. Nguyễn Thị Liên Hương (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở Y tế thành phố Đà nẵng, 2001. - 77 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3495. Nghiên cứu về nội dung phương pháp dạy học văn học địa lý và lịch sử địa phương ở trường trung học cơ sở tại Đà Nẵng / ThS. Huỳnh Văn Hoa (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà nẵng, 2001. - 103 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3496. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ lên men lactic trong bảo quản và chế biến phế thải hải sản / TS. Huỳnh Ngọc Thạch (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Công ty phát triển công nghệ và tư vấn đầu tư Đà Nẵng, 2002. - 86 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3497. Thiết kế và chế tạo hệ thống thu hồi bụi bông tại phân xưởng dệt kiếm picanol / KS. Hoàng Sỹ Phong (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Công ty Dệt Đà Nẵng, 2002. - 29 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3498. Nghiên cứu xây dựng quy trình nhuộm vải kaki và phòng co trong điều kiện thiết bị hiện có của công ty / KS. Lê Đình Thành (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Công ty Dệt Đà Nẵng, 2002. - 31 tr.phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3499. Nghiên cứu thiết kế chế tạo buồng sơn sấy cho xe chở khách dưới 45 chỗ ngồi / KS. Nguyễn Hoàng Sơn (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Nhà máy cơ khí ô tô Đà Nẵng, 2002. - 40 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3500. Nghiên cứu thiết kế chế tạo dây chuyền sản xuất hạt nhựa tái sinh / KS. Đỗ Văn Lộc (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Công ty Cổ phần nhựa Đà Nẵng, 2002. - 44 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127