Untitled Document
Hôm nay, 28/4/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

3201. Nghiên cứu chu trình hoạch định hệ thống chính sách công phục vụ quá trình xây dựng nông thôn mới ở Quảng Nam / ThS. Nguyễn Cảnh (chủ nhiệm đề tài); PGS.TS. Phan Xuân Sơn, CN. Nguyễn Hữu Hiệp, CN. Huỳnh Xuân Chính, CN. Nguyễn Ngọc Truyền, KS. Huỳnh Tấn Đức, TS. Ngô Văn Hùng, CN. Đinh Văn Thu, CN. Bùi Công Hai, KS. Lê Muộn. - Quảng Nam: UBND huyện Phú Ninh, 2011. - 144 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3202. Khảo sát, đánh giá thực trạng bệnh xơ hóa cơ Delta ở lứa tuổi học sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam / TS. Phạm Nguyễn Cẩm Thạch (chủ nhiệm đề tài); Bác sĩ. Nguyễn Văn Sê, Bác sĩ. Nguyễn Văn Sơn, Bác sĩ. Huỳnh Ngọc Sơn, ThS. Phạm Ngọc Ẩn, Bác sĩ. Trương Văn Sự, ThS. Trương Thị Sương, ThS. Nguyễn Đình Thoại, ThS. Nguyễn Văn Hai, ThS. Thái Huỳnh Ngọc Vân. - Quảng Nam: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2008. - 75 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3203. Sưu tầm, hệ thống và phát huy giá trị tài liệu cách mạng hình thành từ năm 1930 đến năm 1975 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam / KS. Trần Ngọc Hòa (chủ nhiệm đề tài); CN. Đinh Văn Thu, CN. Phan Nghĩa, CN. Nguyễn Hữu Sáng, CN. Trần Trung Kiên, CN. Trần Ngọc Hòa. - Quảng Nam: Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam, 2011. - 40 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3204. Nuôi thử nghiệm cừu Phan Rang tại Quảng Nam / ThS. Lương Thị Thủy (chủ nhiệm đề tài); KS. Võ Văn Cường, KS. Hồ Dũng, KS. Đặng Văn Quang, KS. Nguyễn Xuân Bảy, KS. Nguyễn Mậu Ánh, KS. Đoàn Thị Thanh Hương, KS. Trương Thị Hồng Nhân. - Chi cục Thú y tỉnh Quảng Nam: Chi cục Thú y tỉnh Quảng Nam, 2009. - 37 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3205. Chọn lọc, khôi phục giống heo cỏ miền núi Quảng Nam. / KS. Lê Hữu Hà (chủ nhiệm đề tài); KS. Lê Thương, KS. Lê Đình Điền. - Trung tâm Phát triển Chăn nuôi tỉnh Quảng Nam: Trung tâm Phát triển Chăn nuôi tỉnh Quảng Nam, 2011. - 35 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3206. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ lọc nước bằng vật liệu cát di động cho hệ thống cấp thoát nước tại các thành phố, thị xã và các khu dân cư tập trung / TS. Ngô Đức Trung (chủ nhiệm đề tài); KS. Phạm Ngọc Kiểm, KS. Bùi Tấn Thiệp, KS. Nguyễn Văn Thanh, KS. Mai Thảo. - Quảng Nam: Công ty Xây dựng và Cấp thoát nước Quảng Nam, 2009. - 24 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3207. Ứng dụng và chuyển giao công nghệ dệt hoa văn trên lụa / ThS. Dương Văn Lý (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Văn Viên, KS. Lê Đình Đối, KS. Lê Trung Thắng. - Quảng Nam: Trung tâm Tư vấn Công nghiệp và Khuyến công, 2010. - 41tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3208. Khảo sát, đánh giá và đề xuất các giải pháp bảo vệ, phục hồi các hệ sinh thái đất ngập nước ven biển Quảng Nam / KS. Phạm Viết Tích (chủ nhiệm đề tài); KS. Trần Quang Kiến, KS. Phạm thị Hoàng Tâm, TS. Nguyễn Tác An, TS. Trịnh Thế Hiếu, TS. Nguyễn Hữu Đại, TS. Nguyễn Đình Đàn, KS. Ngô Văn Định, CN. Nguyễn Thị Kim Loan, KS. Lê Lan Hương, ThS. Hoàng Xuân Bền. - Quảng Nam: Sở Thủy Sản, 2009. - 163 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3209. Nghiên cứu xây dựng quy trình nhân giống lạc hè thu và thu đông trên đất gò đồi ở tỉnh Quảng Nam / KS. : Hoàng Minh Tâm (chủ nhiệm đề tài); ThS. Hồ Huy Cường, KS. Nguyễn Ngọc Quất, KS. Nguyễn Ngọc Bình, KS. Đỗ Hữu Vĩ, KS. Vũ Văn Khuê, KS. Trương Thị Thuận, KS. Võ Văn Nghị, KS. Huỳnh Ngọc Hưng, KS. Võ Nam Giang. - Viện KHKT Nông nghiệp Duyên hải Nam trung bộ: Viện KHKT Nông nghiệp Duyên hải Nam trung bộ, 2010. - 88 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3210. Khảo sát, đánh giá hiện trạng bức xạ và xây dựng cơ sở dữ liệu về môi trường phóng xạ trên địa bàn Quảng Nam / TS. Lê Văn Hồng (chủ nhiệm đề tài)Viện Khoa học và kỹ thuật hạt nhân, 2009.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3211. Điều tra, đánh giá tài nguyên sinh vật khu vực Hồ Phú Ninh phục vụ xây dựng khu bảo tồn sinh vật nước ngọt / PGS.TS. Võ Văn Phú (chủ nhiệm đề tài); TS. : Lê Trọng Sơn, TS. Lê Thị Nam Thuận, TS. Ngô Anh, PGS.TS. Nguyễn Hòang Lộc, TS. Phạm Thị Ngọc Lan. - Huế: Trường đại học Khoa học Đại học Huế, 2009. - 149 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3212. Đánh giá chi tiết tài nguyên nước vùng đồng bằng ven biển Quảng Nam / TS. Nguyễn Văn Lâm (chủ nhiệm đề tài); PGS.TS. Nguyễn Kim Ngọc, ThS. Nguyễn Thị Thanh Thuỷ, KS. Vũ Thu Hiền, TS. Dương Thị Thanh Thuỷ, ThS. Kiều Thị Vân Anh, KS. Nguyễn Tuấn Tiến, PGS.TS. Ngô Đình Tuấn, PGS.TS. Trần Thanh Xuân. - Trường Đại học Mỏ Địa chất: Trường Đại học Mỏ Địa chất, 2010. - 218 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3213. Điều tra tài nguyên và các giải pháp tổ chức du lịch làng quê Quảng Nam / ThS. Đinh Hài (chủ nhiệm đề tài); CN. Hồ Tấn Cường, CN. Nguyễn Đức Minh, CN. Phan Văn Tú, CN. Lê Ngọc Tường. - Quảng Nam: Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch Quảng Nam, 2008. - 121 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3214. Nghiên cứu dự báo nguy cơ mắc bệnh mạch vành, mạch não đề xuất một giải pháp thích hợp cho các đối tượng nguy cơ tại tỉnh Quảng Nam. / ThS. Nguyễn Thị Liên (chủ nhiệm đề tài); TS. Phạm Nguyễn Cẩm Thạch, PGS.TS. Huỳnh văn Minh, Bác sĩ. Nguyễn Tiến Sỹ, Bác sĩ. Nguyễn Thị Kim Vân, Bác sĩ. Nguyễn Minh Thu, Bác sĩ. Phạm Ngọc Chương, ThS. Nguyễn Ba, Bác sĩ. Trần Lâm, ThS. Nguyễn Văn Hai. - Quảng Nam: Trung tâm Truyền thông - Giáo dục Sức khoẻ Quảng Nam, 2007. - 48 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3215. Không gian văn hoá cồng chiêng các dân tộc thiểu số ở Quảng Nam / ThS. Thái Viết Tường (chủ nhiệm đề tài); ThS. Hồ Xuân Tịnh, ThS. Đỗ Thịnh, ThS. Hoàng Sơn, ThS. Tôn Thất Hướng, ThS. Nguyễn Tri Hùng, ThS. Nguyễn Văn Mạnh, ThS. Nguyễn Xuân Hồng, ThS. Trần Tấn Vịnh. - Quảng Nam: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Quảng Nam, 2009. - 291 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3216. Báo chí Quảng Nam thế ký XX / KS. Phạm Phú Phong (chủ nhiệm đề tài); CN. Phan Quốc Hải, PGS.TS. Hồ Thế Hà, TS. Nguyễn Thành, ThS. Trần Văn Thiện, ThS. Lê Minh Hiền, TS. Hà Ngọc Hòa, CN. Nguyễn Thanh Sơn, CN. Nguyễn Xớn, CN. Nguyễn Thanh Huế. - Huế: Trường Đại học Khoa học Huế, 2009. - 271 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3217. Phục tráng, chọn lọc giống lúa Ba Trăng tại huyện Đông Giang, Quảng Nam / KS. Nguyễn Tài (chủ nhiệm đề tài) - Quảng Nam: Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Đông Giang, 2008. - 31 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3218. Xác định một số mô hình cho sản xuất nông nghiệp hiệu quả cao cho sản xuất nông nghiệp vùng ven đô Quảng Nam / KS. Trần Văn Tương (chủ nhiệm đề tài) - Quảng Nam: Trung tâm Khuyến nông Khuyến ngư, 2009. - 69 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3219. Xây dựng biện pháp bệnh hại chính trên cây quất / KS. Nguyễn Văn Tân (chủ nhiệm đề tài) - Quảng Nam: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Nam, 2008. - 46 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3220. Điều tra, đánh giá hiện trạng và đề xuất xây dựng chương trình bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp cho những sản phẩm nổi tiếng của tỉnh Quảng Nam / ThS. Lê Minh Thảo (chủ nhiệm đề tài); KS. Phan Văn Phu, KS. Nguyễn Bắc Vũ, KS. Doãn Trọng lân, KS. Võ Duy Thành, CN. Đoàn Thị Lý. - Quảng Nam: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam, 2009. - 95 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3221. Xây dựng mô hình làng nghề tại vùng đồng bằng dân tộc thiểu số Quảng Nam. / CN. Nguyễn Văn Thông (chủ nhiệm đề tài) - Quảng Nam: Sở Công nghiệp Quảng Nam, 2008. - 55 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3222. Xây dựng quy trình nuôi tôm Rảo (Mentapeneus.ensis) thương phẩm bằng giống nhân tạo tại Quảng Nam / KS. Phạm Thị Hoàng Tâm (chủ nhiệm đề tài); KS. Lê Ngọc Thảo, KS. Cao Duy Bình, KS. Lê Thị Hồng, KS. Lê Thị Mỹ Dung, KS. Nguyễn Thị Đồng, KTV. Nguyễn Thị Kim Loan. - Quảng Nam: Sở Thuỷ sản Quảng Nam, 2007. - 78 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3223. Nghiên cứu đề xuất mô hình đô thị làng quê Quảng Nam / TS. Nguyễn Đình Toàn (chủ nhiệm đề tài); ThS. Võ Đình Thành, TS. Nguyễn Thanh Quang, PGS.TS. Cao Duy Tiên, ThS. Đào Bích Thủy, TS. Tạ Hoàng Vân. - Hà Nội: Viện Nghiên cứu Kiến trúc, 2008. - 183 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3224. Xây dựng mô hình sản xuất giống và trồng cây ba kích tại các huyện miền núi Tây Giang Quảng Nam / CN. Lê Thị Thu Bồn, KS. Dương Sáu (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Văn Phú, KS. Hồ Đắc Vinh, CN. Lê Thanh Sơn, CN. Nguyễn Như Chính, CN. Nguyễn Hữu Đồng, CN. Đặng Trần Thức, CN. Nguyễn Văn Hùng. - Quảng Nam: UBND huyện Tây Giang, 2011.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3225. Xây dựng mô hình sản xuất giống và trồng cây ba kích tại các huyện miền núi Tây Giang Quảng Nam / CN. Lê Thị Thu Bồn, KS. Dương Sáu (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Văn Phú, KS. Hồ Đắc Vinh, CN. Lê Thanh Sơn, CN. Nguyễn Như Chính, CN. Nguyễn Hữu Đồng, CN. Đặng Trần Thức, CN. Nguyễn Văn Hùng. - Quảng Nam: UBND huyện Tây Giang, 2011.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3226. Điều tra thực trạng về tình hình sử dụng các loại phương tiện đo lường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Đề xuất hướng quản lý nhằm bảo đảm quyền lợi người tiêu dùng và phục vụ gia nhập WTO / KS. Nguyễn Văn Dũng (chủ nhiệm đề tài); CN. Bùi Văn Tuất, KS. Võ Duy Thành, KS. Trương Trường Thành, CN. Trà Anh Tài, KS. Cao văn Minh, KS. Lê Văn Tuấn, KS. Nguyễn Văn Ly, CN. Vũ Lan, KS. Nguyễn Hữu Đại Vinh. - Quảng Nam: Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Quảng Nam, 2008. - 88 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3227. Nghiên cứu hoàn chỉnh bộ chữ và biên soạn sách phục vụ dạy và học tiếng Cadong / TS. Tạ Văn Thông (chủ nhiệm đề tài); ThS. Trương Thu Hà, CN. Phan Lương Hùng, CN. Hà Thùy Dương, ThS. Bùi Thanh Tuấn. - Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, 2009. - 20 tr. + phụ lục (610 tr)

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3228. Thực trạng và giải pháp bảo tồn, phát huy giá trị không gian văn hóa nhà cổ làng Lộc Yên, Quảng Nam / CN. Phạm Văn Đốc (chủ nhiệm đề tài) - Quảng Nam: UBND huyện Tiên Phước, 2008. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3229. Lịch sử ngành Tuyên giáo của Đảng bộ Quảng Nam (1930-2008) / CN. Phan Thanh Châu (chủ nhiệm đề tài); CN. Phan Văn Phờ, CN. Trần Văn Cận, CN. Phan Xuân Quang, CN. Lê Vũ Dũng, CN. Phạm Thông, CN. Trương Văn Thuyên, CN. Trần Khắc Thắng, CN. Lê Thanh Lâm, CN. Ngô Đình Trí. - Quảng Nam: Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Quảng Nam, 2008. - 280 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3230. Lịch sử lực lượng vũ trang nhân dân tỉnh Quảng Nam Tập III: 30 năm xây dựng, trưởng thành (1975-2005) / CN. Ngô Quý Đức (chủ nhiệm đề tài); CN. Nguyễn Đức Thái, CN. Dương Thiện Hoàng. - Quảng Nam: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Nam, 2008. - 158 tr. +phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3231. Lịch sử Văn phòng tỉnh Uỷ Quảng Nam giai đoạn 1930 - 2005 / TS. Ngô Văn Hùng (chủ nhiệm đề tài); CN. Võ Xuân Ca, CN. Nguyễn Tri Kiếm, CN. Đặng Quốc Doanh, CN. Nguyễn Tiến Dũng, CN. Tô Thị Hạnh, CN. Phan Minh Ánh, CN. Nguyễn Văn Hòa, CN. : Nguyễn Thị Minh Phượng, CN. Nguyễn Thị Mười. - Quảng Nam: Văn phòng Tỉnh ủy tỉnh Quảng Nam, 2008. - 106 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3232. Thực trạng và giải pháp đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam / CN. Phan Như Thạch (chủ nhiệm đề tài); TS. Đỗ Tiến Triển, ThS. Huỳnh Quý, CN. Nguyễn Minh Hải, CN. Nguyễn Văn Tuấn, ThS. Nguyễn Hồng Sơn. - Quảng Nam: Công an tỉnh Quảng Nam., 2005. - 83 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3233. Địa danh ở Quảng Nam / PGS.TS. Hà Quang Năng (chủ nhiệm đề tài); GS.TSKH. Lý Toàn Thắng, TS. Trần Thị Thìn, TS. Nguyễn Hữu Hoành, CN. Phạm Văn Tường, PGS.TS. Phạm Văn Hảo, PGS.TS. Tạ Văn Thông, ThS. Đỗ Anh Vũ, TS. Lê Thị Thanh, CN. Phan Lương Hùng, CN. Bùi Đăng Bình. - Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, 2009. - 222 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3234. Lịch sử phong trào nông dân và Hội nông dân Việt Nam tỉnh Quảng Nam giai đoạn 1930 -2005. / CN. Lê Thanh Châu (chủ nhiệm đề tài); Phan Đình Lang, Nguyễn Phùng, Nguyễn Thành Nhơn, Nguyễn Tấn Phùng, Nguyễn Lẫm, Vũ Văn Sĩ, Ngô Quyền, Lê Văn Vững, Lê Thanh Lâm. - Quảng Nam: Hội Nông dân tỉnh Quảng Nam, 2006. - 209 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3235. Thực trạng và giải pháp thu hút vốn và công nghệ nước ngoài tại Quảng Nam / ThS. Lê Phước Thanh, TS. Lê Đức Toàn (chủ nhiệm đề tài); CN. Phan Văn Luật, CN. Trần Đinh Tùng, CN. Trương Quang Khánh, CN. Lê Trí Thanh, CN. Đoàn Ngọc Minh, CN. Đinh Văn Đào, CN. Nguyễn Công Nhiên, CN. Huỳnh Thanh Tòng, ThS. Đinh Hài, CN. Lê Minh Thảo, CN. Trần Thị Kim Thu. - Quảng Nam: Sở Tài chính Quảng Nam, 2006. - 121 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3236. Thực trạng và giải pháp thu hút vốn và công nghệ nước ngoài tại Quảng Nam / ThS. Lê Phước Thanh, TS. Lê Đức Toàn (chủ nhiệm đề tài); CN. Phan Văn Luật, CN. Trần Đinh Tùng, CN. Trương Quang Khánh, CN. Lê Trí Thanh, CN. Đoàn Ngọc Minh, CN. Đinh Văn Đào, CN. Nguyễn Công Nhiên, CN. Huỳnh Thanh Tòng, ThS. Đinh Hài, CN. Lê Minh Thảo, CN. Trần Thị Kim Thu. - Quảng Nam: Sở Tài chính Quảng Nam, 2006. - 121 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3237. Năng lực quyết định và hiệu quả hoạt động giám sát của hội đồng nhân dân cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Thực trạng, nguyên nhân và giải pháp / CN. Trần Văn Tân (chủ nhiệm đề tài); ThS. Nguyễn Ngọc Thái, ThS. Lê Vương Hạnh Diễm, CN. Phạm Thị Hạnh, CN. Lê Nho Tuấn, CN. Nguyễn Thị Hoa, CN. Phạm Trí Quốc, CN. Dương Thị Thanh Hiền, CN. Lê Thị Hương. - Quảng Nam: Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Quảng Nam, 2011. - 203 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3238. Đánh giá tài nguyên khí hậu, thủy văn, chất lượng nước và không khí phục vụ du lịch trên địa bàn thị xã Hội An - Cù lao Chàm tỉnh Quảng Nam. / ThS. Đinh Phùng Bảo (chủ nhiệm đề tài); ThS. Phạm Văn Chiến, ThS. Nguyễn Minh Thiên, KS. Lê Viết Xê, CN. Lê Văn Khoa, KS. Trương Tuyến, CN. Trần Văn An, CN. Thân Đức Thác, CN. Phan Văn Tú. - Quảng Nam: Trung Tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Nam, 2006.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3239. Khảo sát kiến thức, thái độ, hành vi về vệ sinh an toàn thực phẩm của người dân tại Quảng Nam. Đề xuất giải pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm / TS. Phạm Nguyễn Cẩm Thạch (chủ nhiệm đề tài); BS. Trình Văn Truyền, BS. Nguyễn Văn Sơn, KS. Võ Văn Lợi, KS. Võ Quang Lợi, TS. Nguyễn Thị Liên, BS. Trần Thanh Tâm, BS. Nguyễn Thị Kim Vân, BS. Nguyễn Minh Thu. - Quảng Nam: Trung tâm Truyền thông - Giáo dục Sức khoẻ Quảng Nam, 2010. - 90 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3240. Nghiên cứu các tác nhân gây bệnh chủ yếu trên tôm sú giống ở Quảng Nam. Đề xuất một số biện pháp phòng trị bệnh / KS. Hoàng Thị Kim Yến (chủ nhiệm đề tài); KS. Phạm Thành Hồng Lĩnh, KS. Nguyễn Hoàng Dũng, KS. Nguyễn Vui, KS. Nguyễn Thị Kiều Oanh. - Quảng Nam: Chi cục Thuỷ sản Quảng Nam, 2006. - 73 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3241. Ứng dụng dung dịch hoạt hoá điện hoá anolit để vệ sinh khử trùng bệnh viện và các cơ sở y tế / KS. Nguyễn Văn Hà (chủ nhiệm đề tài); KS. Lê Anh Bằng, Bác sĩ. Trương Thị Ngọc Lan, Trương Thị Kiều Loan. - Hà Nội: Viện Công nghệ Môi trường, 2010. - 55 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3242. Nghiên cứu công nghệ tự động hoá khâu bổ sung nhiên liệu lò Tuynel. / ThS. Dương Văn Lý (chủ nhiệm đề tài); KS. Huỳnh Nguyên Tuấn, KS. Nguyễn Minh. - Quảng Nam: Trung tâm Khuyến công và Tư vấn Công nghiệp tỉnh , 2008. - 16 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3243. Nghiên cứu việc đưa văn học Quảng Nam vào giảng dạy trong chương trình ngữ văn trung học cơ sở / ThS. Trương Văn Huyên (chủ nhiệm đề tài); CN. Trương Văn Quang, Nhà giáo ưu tú. Nguyễn Đình Quý, ThS. Trịnh Minh Hương, CN. Phan Thị Chính, CN. Nguyễn Mậu Hùng Kiệt, CN. Lê Thị Thanh Sen. - Quảng Nam: Sở Giáo dục – Đào tạo Quảng Nam, 2009. - 34 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3244. Nghiên cứu hỗ trợ kỹ thuật cho một số làng nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. / KS. Nguyễn Thanh Tài (chủ nhiệm đề tài); CN. Nguyễn Văn Ban, KS. Nguyễn Thị Minh Tâm, CN. Nguyễn Thị Thanh, KS. Doãn Trọng Lân, KS. Võ Ngọc Nghĩa, KS. Bùi Công Lượng. - Quảng Nam: Sở Công nghiệp tỉnh Quảng Nam, 2008. - 35 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3245. Nghề dệt và trang phục cổ truyền của dân tộc Cơtu tỉnh Quảng Nam / TS. Trần Tấn Vịnh (chủ nhiệm đề tài); ThS. Nguyễn Hữu Thông, ThS. Nguyễn Tri Hùng, CN. Mai Hồng Lâm, CN. Phạm Quế, CN. Trần Đức Sáng, CN. Lê Anh Tuấn, CN. Nguyễn Phước Bảo Đàn. - Thừa Thiên Huế: Bảo tàng tỉnh Quảng Nam, 2009. - 160 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3246. Khôi phục và di thực cây sâm Ngọc Linh / Dược sĩ. Đặng Ngọc Phái, Dược sĩ. Nguyễn Như Chính (chủ nhiệm đề tài); Dược sĩ. Nguyễn Hữu Đồng, Dược sĩ. Đặng Trần Thức. - Quảng Nam: Sở Y tế tỉnh Quảng Nam, 2010. - 76 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3247. Khôi phục và di thực cây sâm Ngọc Linh / Dược sĩ. Đặng Ngọc Phái, Dược sĩ. Nguyễn Như Chính (chủ nhiệm đề tài); Dược sĩ. Nguyễn Hữu Đồng, Dược sĩ. Đặng Trần Thức. - Quảng Nam: Sở Y tế tỉnh Quảng Nam, 2010. - 76 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3248. Tầm soát ung thư cổ tử cung; tìm hiểu kiến thức, thái độ, hành vi của phụ nữ và cán bộ y tế về ung thư cổ tử cung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam / Bác sĩ. Nguyễn Đình Minh (chủ nhiệm đề tài); Bác sĩ. Nguyễn Thị Xuân, ThS. Nguyễn Thị Kim Chi, Y sĩ. Trần Huyền Nga. - Quảng Nam: Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Quảng Nam, 2009. - 90 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3249. Xác lập cơ sở khoa học cho việc xây dựng mô hình thôn, nóc định canh, tái định cư bền vững đối với đồng bào dân tộc thiểu số dọc các trục giao thông đường bộ liên vùng trên địa bàn miền núi tỉnh Quảng Nam. / CN. Đinh Văn Hồi (chủ nhiệm đề tài); PGS.TS. Nguyễn Đình Hòe, TS. Lưu Văn Hùng, KS. Nguyễn Tấn Tuấn, KS. Lê Nhãn, KS. Phan Hữu Thành, KS. Lê Muộn, KS. Đinh Văn Thắng, KS. Đặng Đình Nguyên, KS. Đỗ Duy Phê, KS. Nguyễn Văn Thân. - Quảng Nam: Chi cục Định canh Định cư và Vùng Kinh tế mới Quảng Nam, 2005. - 64 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

3250. Mô hình hợp tác xã kiểu mới trong nông nghiệp ở Quảng Nam – Bước đi và giải pháp / CN. Nguyễn Cứu Quốc (chủ nhiệm đề tài); Vũ Hy Thiều, Chu Thị Hảo, Nguyễn Đỗ Chiến, Nguyễn Hữu Khôi, Thomas Krause, Võ Thị Ngọc Dương. - Quảng Nam: Liên minh Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam, 2005. - 91 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNQNM

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127