Untitled Document
Hôm nay, 28/4/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

3401. Khai thác có hiệu quả di sản văn hóa địa phương trong các chương trình du lịch ở thành phố Đà Nẵng - Thực trạng và giải pháp / CN. Nguyễn Đăng Trường (chủ nhiệm đề tài); CN. Ngô Trường Thọ, CN. Mai Xuân Lạc. - Đà Nẵng: Sở Du lịch thành phố Đà Nẵng, 2000. - 113 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3402. Thực trạng đội ngũ cán bộ, công chức thành phố Đà Nẵng hiện nay và những giải pháp để xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức đến năm 2010 / CN. Trần Thọ (chủ nhiệm đề tài); CN. Nguyễn Ngọc Huy, CN. Nguyễn Cửu Huy. - Đà Nẵng: Ban Tổ chức chính quyền thành phố Đà Nẵng, 1999. - 62 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3403. Hiện trạng môi trường và giải pháp bảo vệ môi trường khu du lịch Bà Nà / TS. Đặng Văn Lợi (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Thưởng, KS. Lê Trần Nguyên Hân. - Đà Nẵng: Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường thành phố Đà Nẵng, 2001. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3404. Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ sản xuất tụ điện màng mỏng điện cao áp. / KS. Phan Huỳnh Chương (chủ nhiệm đề tài); KS. Lê Văn Phúc, CN. Nguyễn Đức Trọng, KS. Nguyễn Trịnh Phước. - Đà Nẵng: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ và Tư vấn Đầu tư, 2006. - 68 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3405. Chiến lược bảo vệ môi trường thành phố Đà Nẵng đến năm 2010 / TS. Nông Thị Ngọc Minh (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở Khoa học Công nghệ Môi trường Đà Nẵng, 2001. - 46 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3406. Nghiên cứu áp dụng cải tiến quy trình công nghệ lắp ráp giày vải tại Công ty Hữu Nghị Đà nẵng / TS. Nguyễn Văn Kiên (chủ nhiệm đề tài); KS. Võ Văn Vinh, KS. Huỳnh Văn Hùng. - Đà Nẵng: Công ty Hữu Nghị Đà Nẵng, 2000. - 34 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3407. Nghiên cứu xác định chủng loại sản phẩm công nghiệp chủ yếu của thành phố Đà Nẵng đến năm 2010. / CN. Nguyễn Văn Liêm (chủ nhiệm đề tài); CN. Nguyễn Thị Thúy Mai, KS. Đặng Hoài Thành, KS. Lê Thanh Hạ, KS. Phan Công Toàn, KS. Võ Văn Hiền. - Đà Nẵng: Sở Công nghiệp thành phố Đà Nẵng, 2000. - 48 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3408. Nghiên cứu xã hội hóa một số lĩnh vực công tác ngành y tế thành phố Đà Nẵng / CN. Nguyễn Văn Khoa (chủ nhiệm đề tài); ThS. Ngô Thị Liên Hương, CN. Mai Xuân Tào, CN. Đinh Văn Hiệp, CN. Phạm Văn Thuyên. - Đà Nẵng: Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, 2000. - 75 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3409. Thực trạng phương châm "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra" ở thành phố Đà Nẵng - Thực trạng và giải pháp góp phần thực hiện qui chế dân chủ ở cơ sở / CN. Nguyễn Thị Vân Lan (chủ nhiệm đề tài); CN. Nguyễn Văn Châu, CN. Lê Văn Kiện, TS. Trương Minh Dục. - Đà Nẵng: Ban Dân vận thành ủy Đà Nẵng, 1998. - 98 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3410. Nghiên cứu hoàn chỉnh qui trình kỹ thuật ươm tôm sú giống có hiệu quả kinh tế cao tại tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng / KS. Võ Văn Nam (chủ nhiệm đề tài); KS. Phan Văn Bách, KS. Lê Hoàng Thuý. - Đà Nẵng: Trung tâm khuyến ngư Quảng Nam - Đà Nẵng, 1996. - 72 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3411. Nghiên cứu sản xuất thử xi măng pooclang bền sunphat / KS. Nguyễn Ngọc Thảo (chủ nhiệm đề tài); KS. Bùi Viết Minh, KS. Lưu Minh Hải, KS. Ngô Thị Hòe. - Đà Nẵng: Công ty xi măng Hải Vân, 1997. - 77 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3412. Sưu tập và xây dựng bộ tiêu bản thực vật rừng về một số loài cây gỗ kinh tế thông dụng ở Quảng Nam - Đà Nẵng / KS. Nguyễn Hữu Nghĩa (chủ nhiệm đề tài); KS. Võ Lượng, KS. Ngô Đình Sơn, KS. Đặng Đức Thứ. - Đà Nẵng: Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Quảng Nam - Đà Nẵng, 1996. - 42 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3413. Nuôi thử nghiệm giống dê bách thảo trong kinh tế hộ gia đình ở Quảng Nam - Đà Nẵng / KS. Lê Hữu Hà (chủ nhiệm đề tài); KS. Lê Thương, KS. Lê Hữu Thuận. - Đà Nẵng: Trung tâm khuyến nông Quảng Nam - Đà Nẵng, 1996. - 30 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3414. Điều tra khu hệ động - thực vật và nhân tố ảnh hưởng, đề xuất phương án bảo tồn sử dụng hợp lý khu bảo tồn thiên nhiên bán đảo Sơn Trà / TS. Định Thị Phương Anh (chủ nhiệm đề tài); TS. Nguyễn Tấn Lê, ThS. Đặng Quốc Hòe, CN. Nguyễn Thị Đào, KS. Nguyễn Phú Thơ. - Đà Nẵng: Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng, 1997. - 122 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3415. Điều tra hiện trạng một số giống cây trồng chính ở Quảng Nam - Đà Nẵng / KS. Lê Ngọc Bình (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Chi cục bảo vệ thực vật Quảng Nam - Đà Nẵng, 1997. - 84 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3416. Nghiên cứu vận dụng hợp lý các phương thức đào tạo, bồi dưỡng lại cán bộ quản lý và giáo viên ngành học mầm non và ngành học phổ thông Quảng Nam - Đà Nẵng từ 1996-2005 / CN. Lâm Hùng (chủ nhiệm đề tài); CN. Nguyễn Văn Bai, ThS. Huỳnh Phước, ThS. Vũ Đình Chuẩn. - Đà Nẵng: Sở giáo dục và đào tạo thành phố Đà Nẵng, 1998. - 101 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3417. Thiết kế chế tạo máy rửa vỏ bình gas chạy bằng khí nén. / KS. Phan Đình Phương (chủ nhiệm đề tài); Phan Trọng Nghĩa, Nguyễn Thị Dẫn. - Đà Nẵng: Công ty TNHH Sáng chế An Sinh, 2006. - 17 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3418. Nuôi thuần hoá giống tằm nguyên chủng nhập nội, thăm dò và đưa vào sản xuất thử cặp lai của chúng / KS. Nguyễn Đình Sơn (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Thị Ngân Hoa, KS. Nguyễn Văn Thành. - Đà Nẵng: Công ty Dâu tằm tơ lụa Quảng Nam - Đà Nẵng, 1995. - 27 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3419. Thử nghiệm hiệu lực của một số loại thuốc trừ cỏ trên lúa sạ tại Quảng Nam - Đà Nẵng / KS. Lê Ngọc Bình (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Văn Tân, KS. Phạm Hồng Vân. - Đà Nẵng: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Nam - Đà Nẵng, 1995. - 34 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3420. Xây dựng lối sống đô thị trong quá trình đô thị hóa ở thành phố Đà Nẵng - Thực trạng và những giải pháp. / TS. Phạm Hảo (chủ nhiệm đề tài); TS. Nguyễn Hồng Sơn, TS. Lê Văn Định. - Đà Nẵng: Học viện Chính trị khu vực III, 2006. - 142 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3421. Điều tra, nghiên cứu những vấn đề biến động xã hội trong quá trình đổi mới cơ chế quản lý thị trường ở Quảng Nam - Đà Nẵng / PTS. Phạm Bích San (chủ nhiệm đề tài); CN. Phí Văn Ba. - Đà Nẵng: Viện Xã hội học, 1993. - 40 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3422. Nâng chuẩn đào tạo giáo viên cấp I lên trình độ cao đẳng sư phạm (12+3) / CN. Đặng Thị Xuân Thảo (chủ nhiệm đề tài); CN. Lê Đức Thịnh, CN. Nguyễn khánh Tấn, CN. Lê Anh Thọ, CN. Phạm Thị Quản, CN. Võ Thị Hồng. - Đà Nẵng: Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Nẵng, 1993. - 136 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3423. ứng dụng tiến bộ kỹ thuật phun cát ướt để đánh sạch rỉ trong công nghệ đóng sửa tàu thuỷ / KS. Lê Khải (chủ nhiệm đề tài); KS. Phạm Quang Vinh, KS. Trần Mận, KS. Trần Văn Danh, KS. Đặng Văn Cự. - Đà Nẵng: Nhà máy đóng tàu sông Hàn, 1994. - 16 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3424. Báo cáo tổng quan hiện trạng môi trường tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng / PTS. Lê Khắc Thanh (chủ nhiệm đề tài); KS. Ngô Văn Hùng, KS. Nguyễn Ngọc Dũng, KS. Nguyễn Đình Anh. - Đà Nẵng: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường tỉnh Quảng Nam, 1995. - 63 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3425. Nghiên cứu đề xuất biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm đối với loại hình dịch vụ thức ăn đường phố. / BS.CKII. Nguyễn Xuân Thước (chủ nhiệm đề tài); BS.CKII. Trần Văn Nhật, KS. Trương Quốc Khanh. - Đà Nẵng: Trung tâm Y tế Dự phòng Đà Nẵng, 2005. - 68 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3426. Nghiên cứu sản xuất chỉ phẫu thuật Chromic catgut / BS. Nguyễn Hữu Phùng (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Bệnh viện đa khoa Đà Nẵng, 1989. - 32 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3427. Nghiên cứu xác định tiêu chuẩn và phân hạng đất trồng trẩu ở Quảng Nam - Đà Nẵng / KS. Hoàng Xuân Tý (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Đức Ninh. - Đà Nẵng: Viện Nghiên cứu khoa học Lâm nghiệp, 1998. - 40 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3428. Điều tra thực trạng và dự báo hướng đào tạo bồi dưỡng sử dụng đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục và giáo viên các cấp thuộc ngành học phổ thông tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng / CN. Nguyễn Khắc Sinh (chủ nhiệm đề tài); ThS. Huỳnh Phước, CN. Nguyễn Tấn Lưu, CN. Phạm Văn Hải, CN. Lê Đức Thịnh, CN. Nguyễn Tấn Lê. - Đà Nẵng: Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Nẵng, 1994. - 69 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3429. Ứng dụng tin học trong công tác quản lý nhà nước ngành giao thông vận tải / KS. Trần Hùng Minh (chủ nhiệm đề tài); KS. Lê văn Hinh, KS. Hồ Văn Phán, KS. Phạm Huy, KS. Trần Nam Phương, KS. Nguyễn Mộng Bảo. - Đà Nẵng: Sở giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng, 1995. - 104 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3430. Điều tra hiện trạng để định hướng đầu tư các doanh nghiệp nhà nước và một số doanh nghiệp lớn ngoài quốc doanh / KS. Phạm Kim Sơn (chủ nhiệm đề tài); TS. Huỳnh Ngọc Thạch. - Đà Nẵng: Công ty phát triển công nghệ và tư vấn đầu tư Đà Nẵng, 1995. - 95 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3431. Nghiên cứu sản xuất thuốc tân dược Danapha-Natrex 50 hỗ trợ cai nghiện ma túy. / DS.ĐH. Phùng Chất (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Xí nghiệp Dược phẩm Trung ương 5, 2004. - 89 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3432. Nghiên cứu xây dựng hệ chương trình máy tính phục vụ việc quản lý và khai thác thông tin bằng bản đồ / ThS. Nguyễn Văn Hưng (chủ nhiệm đề tài); CN. Lâm Tùng Giang, KS. Huỳnh Ngọc Chương, CN. Hoàng Quang Tuyến, CN. Phạm Duy Ba. - Đà Nẵng: Trung tâm tin học Đà Nẵng, 1995. - 32 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3433. Khảo nghiệm so sánh phẩm chất các giống thuốc lá vàng trên đất phù sa không bồi và đất bạc màu của Quảng Nam - Đà Nẵng / KS. Võ Toàn (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Hữu Mạnh, KS. Nguyễn Văn Thảo, KS. Nguyễn Thị Thu Hà. - Đà Nẵng: Nhà máy thuốc lá Cẩm Lệ - Đà Nẵng, 1994. - 25 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3434. Nghiên cứu xác định tiêu chuẩn và phân hạng đất trồng quế ở Quảng Nam - Đà Nẵng / TS. Đỗ Đình Sâm (chủ nhiệm đề tài); KS. Ngô Đình Quế, KS. Nguyễn Tiến Đạt. - Đà Nẵng: Viện Nghiên cứu khoa học Lâm nghiệp, 1987. - 49 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3435. Điều tra nghiên cứu quy hoạch bảo vệ thổ cư, môi trường và khai thác tiềm năng nông ngư nghiệp khu vực Cửa Đại - Hội An / KS. Nguyễn Thế Tưởng (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển, 1996. - 159 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3436. Nghiên cứu một số điều kiện sinh thái và hiện trạng sử dụng vùng cát ven biển Quảng Nam - Đà Nẵng / PTS. Trần Ngọc Minh (chủ nhiệm đề tài); KS. Lại Duy Anh, KS. Trần Tý, KS. Phan Trọng Hùng, KS. Vũ Đình Hải, KS. Bùi Ngọc Lẫy, . - Đà Nẵng: Viện sinh thái tài nguyên sinh vật, 1990. - 181 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3437. Phân vùng khí hậu và khí hậu nông nghiệp Quảng Nam - Đà Nẵng / PTS. Vũ Đình Hải (chủ nhiệm đề tài); Ngô Ngọc Giai, Lê Quang Vinh. - Đà Nẵng: Đài khí tượng thuỷ văn Quảng Nam - Đà Nẵng, 1989. - 163 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3438. Nghiên cứu đánh giá tổng hợp một số yếu tố sinh thái chủ yếu của các huyện vùng đồi tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng và bước đầu đề xuất hướng sử dụng, bảo vệ một cách hợp lý / PTS. Hoàng Xuân Tý (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Quế, Nguyễn Đức Minh, Đặng Thị Việt. - Đà Nẵng: Viện Nghiên cứu khoa học Lâm nghiệp, 1991. - 76 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3439. Khảo sát về nhu cầu giải quyết việc làm cho phụ nữ tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng / CN. Ngô Thị Vân Lan (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Thị Thanh Cầm, Trần Thị Hồng, Nguyễn Phúc. - Đà Nẵng: Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng, 1995. - 52 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3440. Điều tra chỉ số nguy cơ nhiễm lao lần thứ I tại Quảng Nam - Đà Nẵng / BS. Nguyễn Thị Ninh Thượng (chủ nhiệm đề tài); Trần Ngọc Pháp, Lê Thành Phúc, Phạm Trúc Lâm, Hà Thục Vân, Hoàng Công Long. - Đà Nẵng: Trung tâm phòng chống lao Quảng Nam - Đà Nẵng, 1995. - 72 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3441. Điều tra nghiên cứu quy hoạch bảo vệ thổ cư, môi trường và khai thác tiềm năng nông ngư nghiệp khu vực Cửa Đại - Hội An (giai đoạn I, II) / KS. Nguyễn Thế Tưởng (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển, 1995. - 183 tr.

Xem tóm tắt

3442. Xây dựng chương trình khung môn Tin học ở trường phổ thông thành phố Đà Nẵng. / ThS. Huỳnh Văn Hoa (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng, 2005. - 96 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3443. Nghiên cứu xây dựng phương pháp dự báo ngập lụt do mưa bão ở tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng / KS. Trần Văn Bình (chủ nhiệm đề tài); KS. Huỳnh Văn Thắng, KS. Vũ Đình Hải, KS. Hoàng Tấn Liên. - Đà Nẵng: Ban Chỉ huy phòng chống bão lụt, 1995. - 57 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3444. Trình diễn kỹ thuật sản xuất lúa cạn khu vực miền núi và trung du Quảng Nam - Đà Nẵng năm 1994 / KS. Trần Văn Huy (chủ nhiệm đề tài); KS. Phạm Văn Tâm, KS. Nguyễn Mai Ánh, KS. Đặng Phước Dũng, KS. Nguyễn Văn Ngân, KS. Cao Văn Mai, KS. Lê Đình Đài. - Đà Nẵng: Trung tâm khuyến nông Quảng Nam - Đà Nẵng, 1995. - 35 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3445. Chọn giống lúa có năng suất cao phù hợp với chế độ canh tác ở Quảng Nam - Đà Nẵng / KS. Nguyễn Cửu Hội (chủ nhiệm đề tài); KS. Trương Đức Rân. - Đà Nẵng: Trung tâm khuyến nông Quảng Nam - Đà Nẵng, 1995. - 58 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3446. Điều tra và nghiên cứu một số bệnh thường gặp trên tôm sú thịt tại phường Hòa Hiệp-Quận Liên Chiểu-Thành phố Đà Nẵng và đề ra biện pháp phòng trị bệnh tôm. / KS. Đỗ Thiện Hải (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Chi cục bảo vệ nguồn lợi thủy sản Đà Nẵng, 2005. - 37 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3447. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng và mùa vụ trên đất ba vụ lúa ở Quảng Nam-Đà Nẵng / KS. Trần Văn Huy (chủ nhiệm đề tài); KS. Trần Vinh Quang, KS. Phạm Văn Đợi, KS. Trần Hồng Nhẫn, KS. Trần Đình Minh, KS. Võ Thị Hồng, KS. Nguyễn Thị Lan, KS. Võ Văn Viên, CN. Phan Văn Tân. - Đà Nẵng: Trung tâm khuyến nông Quảng Nam - Đà Nẵng, 1994. - 36 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3448. Bồi dục chọn lọc một số giống tằm lưỡng hệ có đánh dấu giới tính mới được lai tạo ở Quảng Nam-Đà Nẵng và đưa vào ra sản xuất một số cặp lai có khả năng cho năng suất cao, phẩm chất tơ kén tốt, phù hợp với điều kiện sinh thái Quảng Nam-Đà Nẵng / KS. Phạm Thị Hoàn (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Trung tâm giống tằm An Khê, 1994. - 23 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3449. Thực trạng và giải pháp phòng chống chấn thương sọ não do tai nạn giao thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. / BS.CKII. Phạm Hùng Chiến (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Bệnh viện Đà Nẵng, 2005. - 66 tr.+phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3450. Xây dựng và đánh giá hiệu quả giải pháp Linux trong khai thác và quản trị mạng LAN tại các sở, ngành của thành phố Đà Nẵng / TS. Hoàng Quang Tuyến (chủ nhiệm đề tài); CN. Lâm Tùng Giang, CN. Ngô Thị Hiền Trang. - Đà Nẵng: Trung tâm Tin học Đà Nẵng, 2005. - 75 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127