Untitled Document
Hôm nay, 28/4/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

3351. Đánh giá chất lượng chuyên môn của giáo viên dạy tiếng Anh ở trường Trung học phổ thông và Trung học cơ sở trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. / TS. Phan Văn Hòa (chủ nhiệm đề tài); PGS.TS. Lưu Quý Khương, TS. Trần Quang Hải, TS. Ngũ Thiện Hùng, ThS. Võ Thị Phương Thảo. - Đà Nẵng: Trường Đại học Ngoại ngữ, 2009. - 93 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3352. Nghiên cứu mô hình bệnh tật trẻ em thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2004 - 2008. / BS.CKII. Phạm Hùng Chiến (chủ nhiệm đề tài); BS.CKII. Lê Thị Thanh Xuân, BS.CKI. Đặng Văn Hào. - Đà Nẵng: Bệnh viện Đà Nẵng, 2009. - 95 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3353. Giải pháp đào tạo nguồn nhân lực cho một số ngành kinh tế - kỹ thuật và ngành công nghệ cao trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. / PGS.TS. Võ Xuân Tiến (chủ nhiệm đề tài); PGS.TS. Nguyễn Hồng Anh, PGS.TS. Đoàn Quang Vinh, TS. Trương Sỹ Quý, PGS.TS. Nguyễn Trường Sơn, TS. Lê Dân, TS. Võ Trung Hùng, TS. Đào Hữu Hòa, TS. Bùi Quang Bình, TS. Dương Anh Hoàng, ThS. Nguyễn Văn Long. - Đà Nẵng: Đại học Đà Nẵng, 2008. - 161 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3354. Điều tra, đánh giá tài nguyên môi trường vùng vịnh Đà Nẵng. / TS. Đào Mạnh Tiến (chủ nhiệm đề tài); PGS.TS. Ma Văn Lạc, TS. Nguyễn Xuân Lăng, ThS. Nguyễn Huy Phương, KS. Trần Trọng Thịnh, KS. Văn Trọng Bộ. - Đà Nẵng: Trung tâm Địa chất và Khoáng sản biển, 2009. - 151 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3355. Đánh giá các phương pháp chẩn đoán sớm bệnh tim thiếu máu cục bộ tại Bệnh viện C Đà Nẵng / TS.BS. Võ Thị Hà Hoa (chủ nhiệm đề tài); BS.CKII. Hoàng Thị Thanh Hòa, ThS.BS. Đặng Văn Trí. - Đà Nẵng: Bệnh viên C Đà Nẵng, 2009. - 92 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3356. Một số giải pháp phát triển ngành công nghiệp bổ trợ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. / PGS.TS. Lê Thế Giới (chủ nhiệm đề tài); ThS. Đặng Công Tuấn, ThS. Võ Quang Trí, ThS. Nguyễn Phúc Nguyên, TS. Lê Hữu Đốc, Nguyễn Thị Thuý Mai. - Đà Nẵng: Đại học Đà Nẵng, 2008. - 159 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3357. Khảo sát, sưu tầm tư liệu Hán - Nôm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. / ThS. Trần Quang Thanh (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đình Thảng, CN. Lê Thị Thanh Hải, CN. Võ Văn Hoà, Nguyễn Phước Tương. - Đà Nẵng: Sở Văn hóa thể thao và Du lịch TP. Đà Nẵng, 2008. - 81 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3358. Giải pháp ngăn chặn tình trạng bạo lực gia đình đối với những người phụ nữ ở thành phố Đà Nẵng. / ThS. Đỗ Thị Kim Lĩnh (chủ nhiệm đề tài); CN. Nguyễn Thị Thanh Minh, CN. Lê Thị Mỹ Hạnh. - Đà Nẵng: Hội liên hiệp phụ nữ thành phố Đà Nẵng, 2008. - 82 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3359. Sử dụng Biogas để chạy động cơ Diesel cỡ nhỏ. / GS.TSKH. Bùi Văn Ga (chủ nhiệm đề tài); PGS.TS. Trần Văn Nam, TS. Trần Thanh Hải Tùng, TS. Dương Việt Dũng, KS. Trương Lê Bích Trâm, KS. Lê Minh Tiến. - Đà Nẵng: Đại học Đà Nẵng, 2008. - 108 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3360. Nghiên cứu và lựa chọn các giải pháp hợp lý xử lý đất yếu dưới nền đắp trong điều kiện địa chất thành phố Đà Nẵng. / ThS. Bùi Hồng Trung (chủ nhiệm đề tài); ThS. Nguyễn Trung Sơn, KS. Lê Hoàng Việt, KS. Đoàn Ngọc Trung, KS. Phan Minh Hải, KS. Nguyễn Văn Giã, KS. Nguyễn Thu Hà. - Đà Nẵng: Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng, 2009. - 65 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3361. Nghiên cứu tình hình bệnh tật về mắt và các giải pháp phòng, trị bệnh mắt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. / TS.BS. Nguyễn Quốc Đạt (chủ nhiệm đề tài); BS. Phạm Bình, BS. Trần Nghị, BS. Võ Ngọc Cẩm, KTV. Trần Văn Độ, ThS. Nguyễn Trần Quốc Hoàng, BS. Lương Trọng Tường, KS. Nguyễn Quang Thông. - Đà Nẵng: Bệnh viện Mắt Đà Nẵng, 2009. - 49 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3362. Cải tiến dây chuyền gò giày vải thành dây chuyền gò sản xuất giày vải - giày thể thao / KS. Võ Văn Vinh (chủ nhiệm đề tài); KS. Bùi Văn Hà, KS. Huỳnh Ngọc Thành. - Đà Nẵng: Công ty Hữu nghị Đà Nẵng, 2001. - 70 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3363. Hoàn thiện công tác quản lý ngân sách phường, xã của thành phố Đà Nẵng / CN. Nguyễn Thanh Sang, CN. Nguyễn Hậu (chủ nhiệm đề tài); CN. Nguyễn Thanh Tâm, CN. Hồ Văn Vĩnh. - Đà Nẵng: Sở Tài chính Vật giá Đà Nẵng, 2001. - 71 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3364. Hoàn thiện công tác quản lý ngân sách phường, xã của thành phố Đà Nẵng / CN. Nguyễn Thanh Sang, CN. Nguyễn Hậu (chủ nhiệm đề tài); CN. Nguyễn Thanh Tâm, CN. Hồ Văn Vĩnh. - Đà Nẵng: Sở Tài chính Vật giá Đà Nẵng, 2001. - 71 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3365. ứng dụng công nghệ Wash trong sản xuất hàng may mặc / KS. Huỳnh Văn Chính (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Gia Thụy, KS. Ngô Tấn Vinh, KS. Trần Xin, CN. Nguyễn Thị Kim Nhung, CN. Thái Thị Tường Vân, KS. Huỳnh Xuân Nhân. - Đà Nẵng: Công ty Dệt may 29/3, 2001. - 23 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3366. Điều tra đánh giá nhằm nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường cho cộng đồng thành phố Đà Nẵng / TS. Mai Đức Lộc (chủ nhiệm đề tài); CN. Phan Thị Hiền, CN. Nguyễn Văn Lời. - Đà Nẵng: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Đà Nẵng, 2001. - 39 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3367. Nghiên cứu cải tiến máy dệt Baichang để dệt vải gấm tơ tằm và vải gấm polyester / KS. Hoàng Sỹ Phong (chủ nhiệm đề tài); KS. Lê Đình Thành, KS. Lê Ba, KS. Nguyễn Chánh, KS. Nguyễn Hữu Phú, KS. Nguyễn Hồng Lạc. - Đà Nẵng: Sở Công nghiệp thành phố Đà Nẵng, 2001. - 30 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3368. Xây dựng hệ thống thông tin địa lý thành phố Đà Nẵng phục vụ quản lý Nhà nước - DANAGIS. Giai đoạn I: Xây dựng một phần cơ sở dữ liệu nền của hệ thống thông tin địa lý DANAGIS / ThS. Trần Văn Minh (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở Kế hoạch và Đầu tư Đà Nẵng, 2000. - 80 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3369. Nghiên cứu thiết kế chế tạo trụ chiếu sáng cao 33 mét nâng hạ bằng hệ thống ben thủy lực / KS. Nguyễn Phú Hòa (chủ nhiệm đề tài); KS. Ngô Hữu Phú, KS. Nguyễn Đắc Linh, KS. Nguyễn Thanh Thái. - Đà Nẵng: Công ty Điện chiếu sáng Đà Nẵng, 2001. - 30 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3370. Nghiên cứu và ứng dụng phương pháp anốt hóa bề mặt để nâng cao chất lượng sản phẩm nhôm gia dụng / KS. Cù Thanh Sơn (chủ nhiệm đề tài); KS. Đỗ Thị Thu, KS. Nguyễn Nam Long. - Đà Nẵng: Công ty Cơ kim khí Đà Nẵng, 2001. - 27 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3371. Ứng dụng vật liệu composit vào công nghệ đóng mới xe chở khách các loại / KS. Nguyễn Hoàng Sơn (chủ nhiệm đề tài); KS. Lê Sinh Sơn, KS. Nguyễn Lương Xin, KS. Nguyễn Đình Thảo, KS. Đinh Văn Hòa. - Đà Nẵng: Nhà máy cơ khí ô tô Đà Nẵng, 2001. - 70 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3372. Đánh giá hiện trạng ô nhiễm nước ngầm khu vực quận Liên Chiểu, Đà Nẵng và đề xuất các giải pháp bảo vệ / TS. Đỗ Cảnh Dương (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Trung tâm triển khai công nghệ khoáng chất, 2001. - 99 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3373. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy cán tôn hai tầng / KS. Trần Hiến (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Công ty Điện chiếu sáng Đà Nẵng, 2001. - 55 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3374. Cải tiến phương tiện và thiết bị thu gom rác / KS. Phạm Minh Thắng (chủ nhiệm đề tài); KS. Lê Thanh Bình, KS. Đặng Đức Vũ. - Đà Nẵng: Công ty môi trường đô thị Đà Nẵng, 2001. - 80 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3375. Áp dụng sản xuất sạch hơn tại phân xưởng dệt Picanol và phân xưởng nhuộm hoàn tất tại công ty Dệt Đà Nẵng / ThS. Lê Trần Nguyên Hân (chủ nhiệm đề tài); CN. Trần Phước Cường, KS. Lê Đình Thành. - Đà Nẵng: Trung tâm Bảo vệ môi trường Đà Nẵng, 2001. - 57 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3376. Điều tra một số bệnh tôm sú giống ở Đà Nẵng và đề ra các biện pháp khắc phục / KS. Đỗ Thiện Hải (chủ nhiệm đề tài); KS. Lưu Vạn Tuấn Anh, KS. Nguyễn Văn Đức. - Đà Nẵng: Chi cục bảo vệ nguồn lợi thủy sản Đà Nẵng, 2001. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3377. Thực trạng đội ngũ cán bộ khoa học và công nghệ trên địa bàn Đà Nẵng và những giải pháp phát huy năng lực của đội ngũ này phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước / TS. Đoàn Ngọc Đấu (chủ nhiệm đề tài); CN. Nguyễn Đình An, TS. Nông Thị Ngọc Minh, ThS. Bùi Văn Tiếng, CN. Nguyễn Văn Chỉnh. - Đà Nẵng: Liên hiệp các hội KHKT Đà Nẵng, 2001. - 83 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3378. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ in thủ công trên vải lanh / KS. Lê Đình Thành (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Chánh, KS. Trần Công Phương. - Đà Nẵng: Công ty Dệt Đà Nẵng, 2001. - 40 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3379. Nghiên cứu thiết kế và sản xuất thử nghiệm sản phẩm mới trên máy dệt kim đan dọc / KS. Nguyễn Hồng Lạc (chủ nhiệm đề tài); KS. Hoàng Sỹ Phong, KS. Huỳnh Ngọc Tuấn, KS. Nguyễn Chánh, KS. Nguyễn Hữu Phú, KS. Lê Đình Thành. - Đà Nẵng: Công ty Dệt Đà Nẵng, 2001. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3380. Ứng dụng phương pháp hàn TIG, MIG và công nghệ hàn inox tạo ra các sản phẩm phục vụ cho các ngành y tế và dân dụng / KS. Nguyễn Hoàng Sơn (chủ nhiệm đề tài); KS. Lê Linh Sơn, KS. Nguyễn Lương Xin, KS. Nguyễn Hồng Sơn. - Đà Nẵng: Nhà máy cơ khí Đà Nẵng, 2001. - 57 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3381. Những giải pháp cơ bản nhằm phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ thành phố Đà Nẵng (2001-2010) / CN. Nguyễn Văn Tuấn (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở Kế hoạch và đầu tư Đà Nẵng, 2001. - 61 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3382. áp dụng kiểm toán năng lượng trong sản xuất tại Công ty dệt may 29-3 Đà Nẵng / ThS. Huỳnh Anh Hoàng (chủ nhiệm đề tài); KS. Lê Quang Nam, KS. Thiều Vân Lực. - Đà Nẵng: Trung tâm Bảo vệ môi trường Đà Nẵng, 2001. - 74 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3383. Cải tiến đầu Dobby máy dệt khăn ga 615BA-180 / KS. Hoàng Hữu Nghị (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Gia Thụ, KS. Trần Trung. - Đà Nẵng: Công ty Dệt may 29/3, 2001. - 86 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3384. Tập tục cưới, tang ở Đà Nẵng: thực trạng và giải pháp / ThS. Võ Văn Thắng (chủ nhiệm đề tài); CN. Huỳnh Nghĩa, ThS. Bùi Văn Tiếng, ThS. Trần Quang Thanh. - Đà Nẵng: Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, 1999. - 70 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3385. Một số giải pháp về quy hoạch đào tạo quản lý và sử dụng đội ngũ cán bộ / CN. Trần Phước Hường (chủ nhiệm đề tài); CN. Đặng Công Ngữ, CN. Hoàng Văn Tập, CN. Nguyễn Duy Nhất, CN. Bùi Công Hai, CN. Chế Viết Sơn. - Đà Nẵng: Ban tổ chức chính quyền tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng, 1997. - 123 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3386. Nghiên cứu thực trạng và đề xuất một số biện pháp phòng ngừa thanh thiếu niên phạm pháp ở Quảng Nam - Đà Nẵng / CN. Nguyễn Phi Dũng (chủ nhiệm đề tài); CN. Nguyễn Quang Học, CN. Trần Thị Thanh Thủy, CN. Nguyễn Văn Tân. - Đà Nẵng: Công an thành phố Đà Nẵng, 1997. - 139 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3387. Điều tra, nghiên cứu phương hướng quy hoạch bảo vệ thổ cư, môi trường, khai thác tiềm năng nông, ngư nghiệp khu vực cửa Đại, Hội An / KS. Nguyễn Thế Tưởng (chủ nhiệm đề tài); TS. Vũ Đình Hải, TS. Lê Trọng Đào, KS. Trương Đình Hùng. - Đà Nẵng: Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển, 1996. - 157 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3388. Nhu cầu về nhân lực của một số ngành kinh tế - xã hội ở Quảng Nam - Đà Nẵng thời kỳ 1996-2000 dưới góc độ dự báo của giáo dục / CN. Nguyễn Hoàng Long (chủ nhiệm đề tài); CN. Bùi Công Minh, CN. Lâm Hùng, ThS. Huỳnh Phước, ThS. Vũ Đình Chuẩn. - Đà Nẵng: Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng, 1996. - 53 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3389. Khảo nghiệm xuất xứ quốc tế phi lao / KS. Tống Thanh Đông (chủ nhiệm đề tài); KS. Phí Quang Điện. - Đà Nẵng: Trung tâm giống và thực nghiệm lâm nghiệp, 1996. - 24 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3390. Ứng dụng mạng máy tính vào công tác quản lý nhà nước về khoa học công nghệ và môi trường / CN. Hoàng Quang Tuyến (chủ nhiệm đề tài); ThS. Nguyễn Văn Hưng, CN. Lâm Tùng Giang. - Đà Nẵng: Trung tâm tin học, 1996. - 115 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3391. Đánh giá triển vọng và phân vùng kinh tế địa chất tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng / KS. Trần Phước Chính, (chủ nhiệm đề tài); TS. Nguyễn Ngọc Anh, TS. Nguyễn Phương, TS. Nguyễn Đình Hoàn, ThS. Lương Quang Khang, ThS. Nguyễn Tiến Dũng. - Đà Nẵng: Sở Công nghiệp Quảng Nam - Đà Nẵng, 1996. - 78 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3392. Nghiên cứu điều kiện lao động một số doanh nghiệp tại Quảng Nam - Đà Nẵng / CN. Huỳnh Kiên Sơn (chủ nhiệm đề tài); TS. Vương Nam Đàn, CN. Hà Kim Hạnh. - Đà Nẵng: Liên đoàn lao động Quảng Nam - Đà Nẵng, 1996. - 71 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3393. Nghiên cứu, đánh giá môi trường thành phố Đà Nẵng, hiện trạng môi trường khu vực / PTS. Huỳnh Ngọc Thạch (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Công ty phát triển công nghệ và tư vấn đầu tư Đà Nẵng, 1996. - 274 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3394. Nghiên cứu xác định liều lượng bón phân N:P:K Humic 8:8:2 bón phối hợp với các loại phân bón (urê, lân, kali) cho cây lúa trên đất bạc màu / KS. Nguyễn Văn Lương (chủ nhiệm đề tài); KS. Lê Muộn, TS. Nông Thị Ngọc Minh, KS. Hoàng Minh Diễn. - Đà Nẵng: Công ty vật tư nông nghiệp tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng, 1993. - 13 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3395. Ghép thông Caribeae, tạo lập vườn giống vô tính / KS. Lê Bá Tập (chủ nhiệm đề tài); KS. Phí Quang Điện. - Đà Nẵng: Xí nghiệp giống và thực nghiệm lâm nghiệp Quảng nẵng, 1993. - 17 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3396. Nhân rộng mô hình "Điểm Thông tin khoa học và công nghệ" phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại 03 xã: Hòa Bắc, Hòa Ninh, Hòa Sơn huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng. / ThS. Bùi Chính Cương (chủ nhiệm đề tài); KS. Lê Hữu Thuận, ThS. Ung Thu Hà, Trung cấp kế toán. Ngô Thị Hồng Hạnh. - Đà Nẵng: Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Đà Nẵng, 2006.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3397. Giải pháp nhằm tăng cường công tác đoàn kết, tập hợp thanh thiếu niên phật giáo của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh - Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam ở thành phố Đà Nẵng hiện nay. / TS. Lê Văn Đính (chủ nhiệm đề tài); CN. Nguyễn Thanh Quang, ThS. Đoàn Triệu Long. - Đà Nẵng: Thành đoàn Đà Nẵng, 2006. - 197 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3398. Thực trạng sức khỏe và mô hình bệnh tật trẻ em thành phố Đà Nẵng hiện nay - Đề xuất các biện pháp khắc phục / BS. Trịnh Lương Trân (chủ nhiệm đề tài); BS. Võ Thị Công, BS. Nguyễn Thanh Vân. - Đà Nẵng: Sở Y tế thành phố Đà Nẵng, 2000. - 112 tr. + phụ lục

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3399. Điều tra, đánh giá hiện trạng và đề xuất biện pháp quản lý, sử dụng có hiệu quả đất đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng / KS. Nguyễn Điểu (chủ nhiệm đề tài); KS. Hoàng Văn Ngọc, KS. Đinh Thanh. - Đà Nẵng: Sở Địa chính-Nhà đất thành phố Đà Nẵng, 2000. - 69 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

3400. Một số cơ chế, chính sách đặc biệt để phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đà Nẵng / KS. Nguyễn Anh Tuấn (chủ nhiệm đề tài); CN. Phan Văn Tâm, CN. Hoàng Nhân, CN. Lê Văn Duy, CN. Nguyễn Tiến Thọ, CN. Đỗ Nhuận Tùng. - Đà Nẵng: Văn phòng UBND TP. Đà Nẵng, 2000. - 55 tr.

Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127