Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

19301. Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm xây dựng, thử nghiệm bộ chỉ thị sinh học phục vụ quan trắc môi trường các lưu vực sông của Việt Nam - áp dụng thử nghiệm cho lưu vực sông Nhuệ - Đáy - Thiết kế chương trình quan trắc môi trường nước lưu vực sông / Phạm Hoài Long, (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Tổng cục Môi trường, 2009. - 33tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19302. Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm xây dựng, thử nghiệm bộ chỉ thị sinh học phục vụ quan trắc môi trường các lưu vực sông của Việt Nam - áp dụng thử nghiệm cho lưu vực sông Nhuệ - Đáy - Lựa chọn các tiêu chí cơ bản để xây dựng bộ chỉ thị sinh học / Hồ Thanh Hải, (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Tổng cục Môi trường, 2009. - 17tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19303. Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm xây dựng, thử nghiệm bộ chỉ thị sinh học phục vụ quan trắc môi trường các lưu vực sông của Việt Nam - áp dụng thử nghiệm cho lưu vực sông Nhuệ - Đáy - Xây dựng phương pháp luận và quy trình xây dựng bộ chỉ thị s / Hồ Thanh Hải, (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Tổng cục Môi trường, 2009. - 14tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19304. Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm xây dựng, thử nghiệm bộ chỉ thị sinh học phục vụ quan trắc môi trường các lưu vực sông của Việt Nam - áp dụng thử nghiệm cho lưu vực sông Nhuệ - Đáy - Phân tích, đánh giá mối quan hệ giữa quan trắc môi trường nư / Mạc Thị Minh Trà, (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Tổng cục Môi trường, 2009. - 27tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19305. Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm xây dựng, thử nghiệm bộ chỉ thị sinh học phục vụ quan trắc môi trường các lưu vực sông của Việt Nam - áp dụng thử nghiệm cho lưu vực sông Nhuệ - Đáy - Phân tích, đánh giá các hệ thống chỉ thị sinh học cho môi tr / Nguyễn Hồng Hạnh, (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Tổng cục Môi trường, 2009. - 20tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19306. Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm xây dựng, thử nghiệm bộ chỉ thị sinh học phục vụ quan trắc môi trường các lưu vực sông của Việt Nam - áp dụng thử nghiệm cho lưu vực sông Nhuệ - Đáy - Tổng quan về hệ sinh thái thủy vực nước chảy của Việt Nam; c / Mạc Thị Minh Trà, (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Tổng cục Môi trường, 2009. - 35tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19307. Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm xây dựng, thử nghiệm bộ chỉ thị sinh học phục vụ quan trắc môi trường các lưu vực sông của Việt Nam - áp dụng thử nghiệm cho lưu vực sông Nhuệ - Đáy - Tổng quan về các hệ thống chỉ thị sinh học cho môi trường nư / Nguyễn Hồng Hạnh, (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Tổng cục Môi trường, 2009. - 40tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19308. Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm xây dựng, thử nghiệm bộ chỉ thị sinh học phục vụ quan trắc môi trường các lưu vực sông của Việt Nam - áp dụng thử nghiệm cho lưu vực sông Nhuệ - Đáy - Tổng quan về chỉ thị sinh học, các chỉ thị sinh học đặc trưn / Trần Kim Tĩnh, (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Tổng cục Môi trường, 2009. - 23tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19309. Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm xây dựng, thử nghiệm bộ chỉ thị sinh học phục vụ quan trắc môi trường các lưu vực sông của Việt Nam - áp dụng thử nghiệm cho lưu vực sông Nhuệ - Đáy / Lê Hoàng Anh, ThS (chủ nhiệm đề tài); Hồ Thanh Hải, PGS.TS; Cao Thị Kim Thu, TS; Lê Hùng Anh, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Tổng cục Môi trường, 2009. - 208tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19310. Hợp tác triển khai thử nghiệm công nghệ xử lý làm sạch đất nhiễm một số hợp chất clo hữu cơ bằng mùn trồng nấm - Chuyên đề / Phạm Sơn Dương, KS (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Viện KHCN Quân sự, 2009. - 60tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19311. Hợp tác triển khai thử nghiệm công nghệ xử lý làm sạch đất nhiễm một số hợp chất clo hữu cơ bằng mùn trồng nấm - Quy trình công nghệ / Phạm Sơn Dương, KS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Ngọc Khuê, GS.TSKH; Phạm Kiên Cường, CN; Tô Văn Thiệp, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện KHCN Quân sự, 2009. - 40tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19312. Hợp tác triển khai thử nghiệm công nghệ xử lý làm sạch đất nhiễm một số hợp chất clo hữu cơ bằng mùn trồng nấm / Phạm Sơn Dương, KS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Ngọc Khuê, GS.TSKH; Phạm Kiên Cường, CN; Tô Văn Thiệp, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện KHCN Quân sự, 2009. - 140tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19313. Hoàn thiện hệ thống sản xuất giống hoa (lan, hồng môn, đồng tiên, lily, cúc) bằng công nghệ nuôi cấy quy mô công nghiệp và phát triển vùng sản xuất hoa hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng - Phụ lục / Đặng Văn Đông, TS (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Viện NC Rau quả, 2010. - 400tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19314. Hoàn thiện hệ thống sản xuất giống hoa (lan, hồng môn, đồng tiền, lily, cúc) bằng công nghệ nuôi cấy quy mô công nghiệp và phát triển vùng sản xuất hoa hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng / Đặng Văn Đông, TS (chủ nhiệm đề tài); Đinh Thị Dinh, ThS; Nguyễn Văn Tình, KS; Nguyễn Thị Duyên, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Rau quả, 2010. - 240tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19315. Nghiên cứu sử dụng nguyên liệu trong nước cho sản xuất giấy cách điện / Hy Tuấn Anh, KS (chủ nhiệm đề tài); Đào Sỹ Sành, TS; Lương Thị Hồng, KS; Dương Ngọc Kiên, KS. - Hà Nội: Viện Công nghiệp Giấy và Xenluylô, 2009. - 50tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19316. Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy xeo giấy lưới nghiêng để sản xuất giấy từ nguyên liệu bột sợi dài công suất 200 kg/ngày / Khổng Phúc Khoa, KS (chủ nhiệm đề tài); Đào Sỹ Sành, TS; Vũ Quốc Bảo, TS; Cao Văn Sơn, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghiệp Giấy và Xenluylô, 2009. - 60tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19317. Nghiên cứu quá trình khử mực giấy in báo và tạp chí theo phương pháp xử lý kết hợp giữa tác nhân sinh học và hóa học / Lê Quỳnh Hoa, KS (chủ nhiệm đề tài); Đào Sỹ Sành, TS; Khổng Quế, KS; Đào Sỹ Hinh, KS. - Hà Nội: Viện Công nghiệp Giấy và Xenluylô, 2009. - 50tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19318. Nghiên cứu sử dụng nguyên liệu trong nước cho sản xuất túi giấy đựng hàng dùng cho siêu thị / Đỗ Thanh Tú, KS (chủ nhiệm đề tài); Đào Sỹ Sành, TS; Lã Thị Cúc, KS; Dương Ngọc Kiên, KS. - Hà Nội: Viện Công nghiệp Giấy và Xenluylô, 2009. - 46tr+PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19319. Nghiên cứu ứng dụng giai đoạn PO (peroxyt-oxy) trong quy trình ECF cho nguyên liệu gỗ cứng / Cao Văn Sơn, ThS (chủ nhiệm đề tài); Đào Sỹ Hinh, KS; Lê Thị Quỳnh Hoa, KS. - Hà Nội: Viện Công nghiệp Giấy và Xenluylô, 2009. - 70tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19320. Xây dựng mô hình xã hội học tập ở Việt Nam / Nguyễn Mạnh Cầm, CN (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Hội Khuyến học Việt Nam, 2009. - 150tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19321. Xây dựng mô hình xã hội học tập ở Việt Nam / Nguyễn Mạnh Cầm, CN (chủ nhiệm đề tài); Phạm Tất Dong, GS.TS; Nguyễn Ngọc Phú, GS.TS; Lộc Phương Thủy, GS.TS; và những người khác. - Hà Nội: Hội Khuyến học Việt Nam, 2009. - 384tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19322. Nghiên cứu vacxin phòng bệnh nhiễm khuẩn cho cá tra, cá basa, cá mú, cá giò, có hồng mỹ nuôi công nghiệp / Nguyễn Mạch Thắng, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Diễm Thư, ThS; Nguyễn Thị Mộng Hoàng, ThS; Nguyễn Thị Hiền, ThS; và những người khác. - TP.HCM: Viện NC Nuôi trồng Thủy sản 2, 2009. - 175tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19323. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, tập II (1954-1975) / Nguyễn Trọng Phúc, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thị Thu Hương, PGS.TS; Trần Thị Bích Hải, ThS; Trần Thị Hồng Hạnh, TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CT-HCQG Hồ Chí Minh, 2009. - 751tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19324. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam tập I (1930-1954) / Trịnh Nhu, GS.TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trọng Phúc, PGS.TS; Trần Thị Thu Hương, PGS.TS; Khổng Đức Thiêm, TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CT-HCQG Hồ Chí Minh, 2008. - 1020tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19325. Xây dựng phong cách làm việc của người Bí thư huyện ủy hiện nay (qua khảo sát thực tế ở một số tỉnh Đồng bằng sông Hồng) / Ngô Kim Ngân, TS (chủ nhiệm đề tài); Lâm Quốc Tuấn, TS; Phạm Thị Mai Anh; Trần Quang Cảnh, ThS. - Hà Nội: Học viện CT-HCQG Hồ Chí Minh, 2008. - 151tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19326. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo công tác báo chí - xuất bản trong thời kỳ đổi mới / Nguyễn Duy Bắc, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Duy Đức, PGS.TS; Nguyễn Vũ Tiến, TS; Nguyễn Danh Tiên, TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CT-HCQG Hồ Chí Minh, 2009. - 159tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19327. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng kinh tế trọng điểm phía Nam thời kỳ hội nhập WTO / Ngô Quang Thành, ThS (chủ nhiệm đề tài); Võ Hữu Phước, ThS; Phan Thị Kim Phương, ThS; Bùi Thị Thuận, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CT-HCQG Hồ Chí Minh, 2010. - 144tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19328. Nhân cách Hồ Chí Minh / Mạch Quang Thắng, GS.TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Anh, TS; Nguyễn Trần Anh, PGS.TS; Nguyễn Trường Cảnh; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CT-HCQG Hồ Chí Minh, 2009. - 238tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19329. Giáo dục lý luận chính trị cho sinh viên Việt Nam hiện nay / Trần Thị Anh Đào, TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Tuyên, CN; Phạm Huy Kỳ, TS; Mai Đức Ngọc, TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CT-HCQG Hồ Chí Minh, 2009. - 160tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19330. Tác động của toàn cầu hòa đối với sự phát triển của truyền thông đại chúng Việt Nam hiện nay / Đặng Vũ Cảnh Linh, ThS (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Học viện CT-HCQG Hồ Chí Minh, 2008. - 177tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19331. Nghiên cứu công nghệ sản xuất vật liệu MgO kết khối phục vụ sản xuất vật liệu chịu lửa từ các nguyên liệu nghèo MgO trong nước thay thế nhập khẩu / Đào Hà Quang, KS (chủ nhiệm đề tài); Phan Thị Thúy Nga, KS. - Hà Nội: Viện NC Sành sứ Thủy tinh Công nghiệp, 2009. - 40tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19332. Nghiên cứu công nghệ thu hồi tro bay của nhiệt điện cao ngạn dùng cho sản xuất vật liệu không nung / Nguyễn Trung Kiên, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Tuấn Anh, ThS. - Hà Nội: Viện NC Sành sứ Thủy tinh Công nghiệp, 2009. - 60tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19333. Nghiên cứu công nghệ sản xuất men khắc phục khuyết tật bề mặt / Nguyễn Tiến Điệp, KS (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Viện NC Sành sứ Thủy tinh Công nghiệp, 2009. - 76tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19334. Nghiên cứu công nghệ sản xuất men giả màu đồng cho gốm sứ mỹ nghệ xuất khẩu / Trần Kiên, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Anh Tuấn, KS. - Hà Nội: Viện NC Sành sứ Thủy tinh Công nghiệp, 2009. - 60tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19335. Nghiên cứu sản xuất cyclon thủy lực bằng vật liệu gốm bền cơ chịu mài mòn / Nguyễn Tuấn Anh, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trung Kiên, KS; Đào Văn Sơn, KS; Trần Vũ Quang, KS; Trần Kiên, KS. - Hà Nội: Viện NC Sành sứ Thủy tinh Công nghiệp, 2009. - 60tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19336. Nghiên cứu sản xuất silicagen làm vật liệu hấp phụ / Cao Nhật Quang, KS (chủ nhiệm đề tài); Đào Hà Quang, KS; Nguyễn Ngọc ảnh, KS. - Hà Nội: Viện NC Sành sứ Thủy tinh Công nghiệp, 2009. - 36tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19337. Xu hướng phát triển thương mại Việt Nam - ASEAN và một số giải pháp cơ bản phát triển xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam / Nguyễn Thị Tú Oanh, ThS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Hưng, ThS; Đào Hữu Quang, CN; Nguyễn Kim Dũng, CN; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm TT Công nghiệp và Thương mại, 2009. - 150tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19338. Nghiên cứu xây dựng định hướng cơ cấu hàng hóa xuất khẩu chủ lực của Việt Nam giai đoạn 2010-2015 / Phạm Hưng, ThS (chủ nhiệm đề tài); Tạ Quang Trung, CN; Trần Xuân Thành, CN; Lê Thúy Hằng, CN; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm TT Công nghiệp và Thương mại, 2009. - 150tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19339. Hoàn thiện quy trình công nghệ chế biến mũ cao su tờ RSS quy mô tiểu điền, phục vụ xuất khẩu và nội tiêu - Kỷ yếu / Lại Văn Lâm, ThS (chủ nhiệm đề tài); ^b. - TP.HCM: Viện NC Cao su Việt Nam, 2009. - 300tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19340. Hoàn thiện quy trình công nghệ chế biến mủ cao su tờ RSS quy mô tiểu điền, phục vụ xuất khẩu và nội tiêu / Lại Văn Lâm, ThS (chủ nhiệm đề tài); Mai Văn Sơn, KS; Nguyễn Thị Xuân Lan, KS; Nguyễn Ngọc Bích, TS; và những người khác. - TP.HCM: Viện NC Cao su Việt Nam, 2009. - 154tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19341. Đánh giá hiệu quả của một số dự án bảo tồn và phát triển một số dân tộc rất ít người (Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu và ƠĐu) - Kỷ yếu / Trịnh Quang Cảnh, TS (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Trường Cán bộ Dân tộc, 2009. - 389tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19342. Đánh giá hiệu quả của một số dự án bảo tồn và phát triển một số dân tộc rất ít người (Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu và ƠĐu) / Trịnh Quang Cảnh, TS (chủ nhiệm đề tài); Quàng Văn Tịch, ThS; Hoàng Hữu Bình, TS; Lê Ngọc Thắng, PGS.TS; và những người khác. - Hà Nội: Trường Cán bộ Dân tộc, 2009. - 116tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19343. Tổng hợp ferit MFe2O4 (với M là Ni và Co) bằng phương pháp hóa học ướt, nghiên cứu đặc trưng cấu trúc và từ tính / Vũ Đình Ngọ, ThS (chủ nhiệm đề tài); Quản Đình Khoa, TS; Ngô Sỹ Lương, PGS.TS; Nguyễn Thị Kim Dung, ThS; và những người khác. - Phú Thọ: Trường Cao đẳng Hóa chất, 2009. - 62tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19344. Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả lãnh đạo, quản lý Báo điện tử hiện nay / Hà Thị Vinh, TS (chủ nhiệm đề tài); Đào Duy Quát, PGS.TS; Vũ Duy Thông, PGS.TS; Phạm Văn Chúc, PGS.TS; và những người khác. - Hà Nội: Báo Điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam, 2009. - 107tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19345. Nghiên cứu ổn định và nâng cao chất lượng ắc quy chì axit kín khí không bảo dưỡng sử dụng cho công nghiệp và dân dụng / Hòa Quang Nam, (chủ nhiệm đề tài); Phạm Hoàng Kim, KS; Trần Huy Thắng, KS; Bùi Thọ Hùng, KS; và những người khác. - Hải Phòng: Cty CP ắc quy Tia sáng, 2009. - 40tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19346. Nghiên cứu công nghệ sản xuất vắcxin chống dị ứng từ mạt bụi nhà Acarien D. pteronyssinus (DP) và ứng dụng trong chẩn đoán, điều trị một số bệnh dị ứng: hen phế quản, viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc - Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở của vắcxin dị nguyên mạt bụi n / Lương Hồng Châu, TS (chủ nhiệm đề tài); Huỳnh Quang Thuận, ThS; Vũ Minh Thục, GS.TSKH; Nguyễn Tấn Phong, PGS.TS; và những người khác. - Hà Nội: Cty Vắcxin Pasteur Đà Lạt, 2009. - 93tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19347. Nghiên cứu công nghệ sản xuất vắcxin chống dị ứng từ mạt bụi nhà Acarien D. pteronyssinus (DP) và ứng dụng trong chẩn đoán, điều trị một số bệnh dị ứng: hen phế quản, viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc - Nghiên cứu quy trình tách chiết và điều chế dị nguyên mạ / Nguyễn Hoài An, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Ngọc Dung, TS. - Hà Nội: Cty Vắcxin Pasteur Đà Lạt, 2009. - 44tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19348. Nghiên cứu công nghệ sản xuất vắcxin chống dị ứng từ mạt bụi nhà Acarien D. pteronyssinus (DP) và ứng dụng trong chẩn đoán, điều trị một số bệnh dị ứng: hen phế quản, viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc - Nghiên cứu quy trình nuôi cấy mạt bụi nhà Acarien D. pte / Võ Thanh Quang, TS (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Cty Vắcxin Pasteur Đà Lạt, 2009. - 56tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19349. Nghiên cứu công nghệ sản xuất vắcxin chống dị ứng từ mạt bụi nhà Acarien D. pteronyssinus (DP) và ứng dụng trong chẩn đoán, điều trị một số bệnh dị ứng: hen phế quản, viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc - Nghiên cứu giám định phân tử và chẩn đoán loài mạt D.pte / Lê Thanh Hòa, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Cty Vắcxin Pasteur Đà Lạt, 2009. - 50tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19350. Nghiên cứu công nghệ sản xuất vắcxin chống dị ứng từ mạt bụi nhà Acarien D. pteronyssinus (DP) và ứng dụng trong chẩn đoán, điều trị một số bệnh dị ứng: hen phế quản, viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc - Nghiên cứu quy trình phân lập giám định hình thái học lo / Nguyễn Đức Trọng, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Châu, TS; Võ Thanh Quang, TS; Đinh Văn Minh, KS. - Hà Nội: Cty Vắcxin Pasteur Đà Lạt, 2009. - 21tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127