Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

19451. Chọn lọc và nhân giống 6 dòng keo tai tượng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào / Phạm Đức Huy, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Bích Thủy, CN.; Nguyễn Thanh Bình, CN.; Bùi Thị Thu Hiền, KTV.. - Hà Nội: Viện NC Cây nguyên liệu giấy, 2009. - 40tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19452. Nghiênc cứu cơ sở xác định chu kỳ kinh doanh rừng trồng bạch đàn mô, hom làm nguyên liệu giấy / Trần Hữu Chiến, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Hà Ngọc Anh, KS.; Triệu Hoàng Sơn, KS.; Nguyễn Tuấn Anh, ThS.. - Hà Nội: Viện NC Cây nguyên liệu giấy, 2009. - 40tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19453. Nghiên cứu trồng rừng bằng phương pháp tra hạt thẳng cho loài keo tai tượng ở vùng trung tâm / Hoàng Ngọc Hải, KS. (chủ nhiệm đề tài); Hà Văn Huy, ThS.; Nguyễn Thị Tươi, KS.; Hà Hữu Nữ, KS.. - Hà Nội: Viện NC Cây nguyên liệu giấy, 2009. - 32tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19454. Nghiên cứu điều tra tuyển chọn các lâm phần tốt cho loài keo tai tượng ở vùng trung tâm Bắc Bộ để chuyển hóa thành rừng giống / Hoàng Ngọc Hải, KS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Tươi, KS.; Đặng Thế Long, KS.; Hà Hữu Nữ, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC Cây nguyên liệu giấy, 2009. - 35tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19455. Nghiên cứu sinh trưởng của cây con và ảnh hưởng của cây giống đến năng suất rừng trồng keo tai tượng và bạch đàn Urophylla / Nguyễn Thị Tươi, KS. (chủ nhiệm đề tài); Hà Văn Huy, ThS.; Hoàng Ngọc Hải, KS.; Nguyễn Trung Nghĩa, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC Cây nguyên liệu giấy, 2009. - 35tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19456. Nghiên cứu làm chủ công nghệ và xây dựng mô hình công nghiệp sinh học sản xuất giống và rừng trồng cây nguyên liệu giấy năng suất cao / Phạm Thị Kim Thanh, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Thìn, KS.; Vũ Thị Lan, KS.; Triệu Hoàng Sơn, KS.. - Hà Nội: Viện NC Cây nguyên liệu giấy, 2009. - 50tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19457. Nghiên cứu thực trạng một số loại hình giúp việc gia đình ở Hà Nội hiện nay và đề xuất giải pháp quản lý / Ngô Thị Ngọc Anh, TS. (chủ nhiệm đề tài); Hà Việt Hùng, TS.; Trần Thị Minh Ngọc, TS.; Lê Văn Toàn, ThS.; và những người khác, . - Hà Nội: Vụ Gia đình-Bộ VHTTDL, 2009. - 143tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19458. Tác động của quá trình chuyển đổi mục đích sử dụng đất đến lối sống tại khu vực đang công nghiệp hóa, đô thị hóa- Nghiên cứu thực tế tại Vĩnh Phú / Hoa Hữu Vân, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Chí Dũng, PGS.TS.; Đỗ Thị Kim Cúc, CN.; Nguyễn Văn Đáng, ThS.; và những người khác, . - Hà Nội: Vụ Gia đình-Bộ VHTTDL, 2009. - 100tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19459. Xây dựng Atlas cây cổ thụ Hà Nội / Nguyễn Nguyên Cương, KS. (chủ nhiệm đề tài); Vũ Văn Dũng, KS.; Lê Huy Cường, KS.; Nguyễn Trần Cầu, GS.TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Trung tâm Giáo dục và Truyền thông môi trường, 2009. - 66tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19460. Nghiên cứu và mô phỏng quá trình thẩm thấu nitơ cho một số hợp kim sắt-cacbon dùng trong chế tạo chi tiết / Hoàng Minh Thuận, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Lương Văn Tiến, ThS.; Đào Quang Kế, PGS.TS.; Tô Văn Hưởng, ThS.; và những người khác, ; và những người khác, . - Hà Nội: Trường CĐ Công nghiệp và Xây dựng, 2009. - 58tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19461. Nghiên cứu chế tạo vật liệu tổ hợp thép O8s+hợp kim nhôm AMr6 dùng trong hàn kết cấu / Lương Văn Tiến, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Hà Minh Hùng, PGS.TS.; Hoàng Minh Thuận, ThS.; Tô Văn Hưởng, ThS.; và những người khác, . - Hà Nội: Trường CĐ Công nghiệp và Xây dựng, 2009. - 63tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19462. Nghiên cứu nâng cao độ bền và chống mài mòn của vỏ và trục vít ép máy tạo viên thức ăn thủy sản bằng công nghệ phun phủ / Lê Văn Minh, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Đoàn Văn Huân, KS.; Trần Văn Ninh, KS.; Nguyễn Văn Thành, KS.. - Hà Nội: Viện NC thiết kế chế tạo máy nông nghiệp, 2009. - 50tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19463. Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển ngành chế tạo các loại máy động lực và máy nông nghiệp / Trần Đức Trung, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Tường Vân, TS.; Đỗ Mai Trang, ThS.; Phan Đức Chiến, KS.. - Hà Nội: Viện NC thiết kế chế tạo máy nông nghiệp, 2009. - 80tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19464. Nghiên cứu công nghệ làm phân vi sinh từ bã mía. Thiết kế, chế tạo thiết bị nghiền bã mía năng suất 500kg/giờ trong dây chuyền làm phân vi sinh / Nguyễn Minh Tùng, KS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Tường Vân, TS.; Đặng Việt Hòa, ThS.; Đỗ Mai Trang, ThS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC thiết kế chế tạo máy nông nghiệp, 2009. - 60tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19465. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo một số thiết bị chính trong dây chuyền sản xuất phân vi sinh từ nguồn rác thải đô thị, công suât 200 tấn/ngày / Đỗ Văn Mạnh, KS. (chủ nhiệm đề tài); Đặng Việt Hà, ThS.; Đỗ Mai Trang, ThS.; Nguyễn Minh Tùng, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC thiết kế chế tạo máy nông nghiệp, 2009. - 60tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19466. Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thiết bị sản xuất viên nhiên liệu từ rác thải khó phân huỷ đã qua phân loại, năng suất 200-500kg/giờ / Nguyễn Văn Mạnh, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Tường Vân, TS.; Đỗ Mai Trang, ThS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC thiết kế chế tạo máy nông nghiệp, 2009. - 60tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19467. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy nghiền mịn ngũ cốc làm lạnh bằng phương pháp nitơ lỏng năng suất 100-200kg/giờ / Nguyễn Quốc Vũ, KS. (chủ nhiệm đề tài); Vũ Văn Dương, KS.; Nguyễn Tường Vân, TS.. - Hà Nội: Viện NC thiết kế chế tạo máy nông nghiệp, 2009. - 40tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19468. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy băm thân ngô tươi làm thức ăn ủ men cho bò năng suất 35 tấn/ngày / Đoàn Văn Cao, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Trần Quyết Thắng, KS.; Trần Tuấn Phong, KTV.. - Hà Nội: Viện NC thiết kế chế tạo máy nông nghiệp, 2009. - 40tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19469. Nghiên cứu thực trạng về năng lực công nghệ, nguồn nhân lực, sản phẩm cơ khí có sức cạnh tranh của cơ khí chế tạo Việt Nam giai đoạn 2001-2009. Đề xuất giải pháp phát triển ngành công nghiệp mũi nhọn cơ khí chế tạo giai đoạn 2010-2015 / Đào Phan Long, KS. (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Văn Vũ, TS.; Hoàng Đức Văn, TS.; Lê Ký Nam, TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Hiệp hội doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam, 2009. - 100tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19470. Nghiên cứu chế tạo các loại sợi ngắn và vải mát từ tre và luồng để gia cường cho vật liệu polyme compozit thân thiện môi trường / Bùi Chương, PGS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Trần Vĩnh Diệu, GS.TS.; Phan Thị Minh Ngọc, PGS.TS.; Tạ Phương Hòa, PGS.TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, 2009. - 450tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19471. Nghiên cứu đặc thù và lộ trình xây dựng thương hiệu đối với các sản phẩm ngành da giày nhằm giúp các doanh nghiệp chuyển đổi mô hình sản xuất (từ gia công sang tự sản xuất) và mở rộng thị trường xuất khẩu / Phan Thị Thanh Xuân, KS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Tòng, TS.; Đỗ Thị Hồi, ThS.; Nguyễn Thành Trung, ThS.; và những người khác, . - Hà Nội: Hiệp hội Da-Giày Việt Nam, 2009. - 100tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19472. Xây dựng và hoàn thiện quy trình kỹ thuật sản xuất cây con thuốc lá theo phương pháp khay lỗ ở các tỉnh phía Bắc / Đinh Văn Năng, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Cường, ThS.; Mai Thu Hà, CN.; Vũ Minh Tân, KS.. - Hà Nội: Cty TNHH một thành viên KTKT Thuốc lá, 2009. - 50tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19473. Khai thác và phát triển nguồn gen quý hiếm cây thuốc lá / Trần Thị Thanh Hảo, KS. (chủ nhiệm đề tài); Chu Hoàng Hà, TS.; Phạm Thị Vân, CN.; Nguyễn Hồng Thái, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Cty TNHH một thành viên KTKT Thuốc lá, 2009. - 36tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19474. Nghiên cứu chọn tạo giống thuốc lá vàng sấy kháng bệnh TMV (bệnh khảm lá) / Đỗ Đình Dũng, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Đào Đức Thức, TS.; Nguyễn Hồng Thái, KS.; Ngô Văn Dư, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Cty TNHH một thành viên KTKT Thuốc lá, 2009. - 27tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19475. Chọn giống thuốc lá lai có năng suất cao, chất lượng tốt phục vụ sản xuất nguyên liệu cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu / Tào Ngọc Tuấn, TS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Cường, ThS.; Nguyễn Văn Nghĩa, KS.; Vũ Minh Tân, KS.; Đỗ Hữu Thanh, KS.. - Hà Nội: Cty TNHH một thành viên KTKT Thuốc lá, 2009. - 35tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19476. Khảo nghiệm diện rộng các giống thuốc lá lai mới GL1, GL2 tại Cao Bằng, Thái Nguyên / Hoàng Tự Lập, TS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Bá Đình, KS.; Nguyễn Thanh Phúc, KS.. - Hà Nội: Cty TNHH một thành viên KTKT Thuốc lá, 2009. - 31tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19477. Dự án đầu tư nâng cao năng lực chọn tạo giống và sản xuất giống thuốc lá chất lượng cao giai đoạn năm 2006-2010 / Trần Đăng Kiên, TS. (chủ nhiệm đề tài); Tào Ngọc Tuấn, TS.; Nguyễn Hồng Quân, KS.; Nguyễn Văn Cường, ThS.. - Hà Nội: Cty TNHH một thành viên KTKT Thuốc lá, 2009. - 70tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19478. Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen cây thuốc lá / Mai Thu Hà, CN. (chủ nhiệm đề tài); Trần Thị Lệ Thu, ThS.; Nguyễn Mai Hương, KS.; Vũ Minh Tân, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Cty TNHH một thành viên KTKT Thuốc lá, 2009. - 50tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19479. Đánh giá tác động của trang trại gió đến chế độ vận hành và chất lượng điện năng của lưới điện trung áp Việt Nam. Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả vận hành của các trang trại gió trong hệ thống điện / Trịnh Trọng Chưởng, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Ninh Văn Nam, ThS.; Vũ Đức Thoan, ThS.; Nguyễn Quang Huấn, ThS.; và những người khác, . - Hà Nội: Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội, 2009. - 110tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19480. Nghiên cứu tổng hợp một số chất ức chế ăn mòn kim loại có tính năng ức chế ăn mòn cao từ nguồn phế liệu nông sản như vỏ trấu, lõi ngô của các cơ sở xay xát lúa ngô / Hoàng Thanh Đức, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Hà Xuân Quang, ThS.; Nguyễn Văn Thiện, ThS.; Nguyễn Xuân Trường, ThS.; và những người khác, . - Hà Nội: Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội, 2009. - 110tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19481. Phân lập một số vi khuẩn và nấm ở Việt Nam có khả năng sinh tổng hợp lipase mới, nghiên cứu tái tổ hợp và ứng dụng chúng trong công nghệ sinh học / Quyền Đình Thi, PGS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Sỹ Lê Thanh, ThS.; Nguyễn Thị Thảo, ThS.; Đào Thị Tuyết, CN.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Công nghệ sinh học, 2009. - 150tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19482. Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng kháng thể đơn dòng trong chẩn đoán và điều trị bệnh ở người / Lê Quang Huấn, PGS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Lã Thị Huyền, TS.; Nguyễn Thị Kim Cúc, PGS.TS.; Phạm Việt Cường, PGS.TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Công nghệ sinh học, 2009. - 230tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19483. Nghiên cứu đánh dấu kháng thể đơn dòng kháng CD20 với đồng vị phóng xạ I-131 dùng trong điều trị bệnh ung thư máu / Nguyễn Thị Thu, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Dương Văn Đông, ThS.; Võ Thị Cẩm Hoa, CN.; Chu Văn Khoa, ThS.; và những người khác, . - Đà Lạt: Viện Năng lượng nguyên tử, 2009. - 120tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19484. áp dụng phương pháp phân tích kích hoạt nơtron dụng cụ (INAA) trên lò phản ứng và phương pháp xử lý thống kê đa biến trong nghiên cứu đặc trưng đa nguyên tố và xuất xứ của vật liệu khảo cổ đất nung thu thập từ một số khu di chỉ, di tích ở Việt Nam / Cao Đông Vũ, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Thị Tú Anh, ThS.; Hồ Mạnh Dũng, TS.; Nguyễn Kim Dung, TS.; và những người khác, . - Đà Lạt: Viện Năng lượng nguyên tử, 2009. - 118tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19485. Nghiên cứu phát triển chế phẩm sinh học phòng trừ tuyến trùng và nấm bệnh vùng rễ và phê và hồ tiêu / Lê Văn Trịnh, TS. (chủ nhiệm đề tài); Đoàn Thị Thanh, TS.; Phùng Thị Hoa, ThS.; Nguyễn Thu HàáTh.. - Hà Nội: Viện Bảo vệ thực vật-Viện KH Nông nghiệp Việt Nam, 2009. - 90tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19486. Nghiên cứu sản xuất các chất kích thích tăng trưởng từ nguồn nước thải công nghiệp giấy / Nguyễn Hoài Vân, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Văn Thị Lan, ThS.; Ngô Trung Học, ThS.; Nguyễn Khánh Hằng, CN.; và những người khác, . - Hà Nội: Hội Hoá học Việt Nam, 2009. - 60tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19487. Nghiên cứu công nghệ xử lý đất bị ô nhiễm bởi thuốc trừ sâu Clo / Đỗ Thanh Bái, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Trần Quang Hân, KS.; Vũ Huyền Phương, ThS.; Vũ Tài Giang, ThS.; và những người khác, . - Hà Nội: Hội Hoá học Việt Nam, 2009. - 60tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19488. Đầu tư cho phát triển giống bông phù hợp với các vùng trồng bông phía Bắc giai đoạn 2009-2010 / Phan Quốc Hiển, KS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đình Chiến, KS.; Vũ Văn Bộ, KS.; Trần Thị Hà, CN.; và những người khác, . - Hà Nội: Cty CP Bông Miền Bắc, 2009. - 100tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19489. Nghiên cứu ảnh hưởng của biện pháp sử dụng thuôc trừ cỏ đến hiệu quả của việc trồng bông xen đậu xanh tại Bắc Giang / Phạm Văn Phú, KS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đình Chiến, KS.; Vũ Văn Bộ, KS.; Phạm Ngọc Hùng, KTV.. - Hà Nội: Cty CP Bông Miền Bắc, 2009.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19490. Xác định một số biện pháp kỹ thuật trồng gối giống bông VN35-KS và VN04-4 với ngô nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của việc trồng bông tại Sơn La / Phạm Đình ổn, KS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đình Chiến, KS.; Nguyễn Khắc Hùng, KS.; Trần Văn Thực, KTV.. - Hà Nội: Cty CP Bông Miền Bắc, 2009.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19491. Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ và một số biện pháp canh tác đến năng suất và chất lượng xơ bông tại Điện Biên / Nguyễn Ngọc Dương, KS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đình Chiến, KS.; Phan Quốc Hiển, KS.; Đặng Văn Dương, KTV.; và những người khác, . - Hà Nội: Cty CP Bông Miền Bắc, 2009. - 50tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19492. Nghiên cứu biện pháp thâm canh bông cao sản với bấm ngọn sớm ở Mường Lát, Thanh Hóa / Vũ Văn Bộ, KS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đình Chiến, KS.; Phạm Văn Phú, KS.; Nguyễn Thanh Tùng, KTV. - Hà Nội: Cty CP Bông Miền Bắc, 2009. - 50tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19493. Nghiên cứu thời vụ và các biện pháp kỹ thuật trồng bông năng suất cao phù hợp với các vùng đồi núi ở Lai Châu / Phan Quốc Hiển, KS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Chí Thành, KS.; Phạm Ngọc Quỳnh, KS.; Nguyễn Văn Trung, KTV; và những người khác, . - Hà Nội: Cty CP Bông Miền Bắc, 2009. - 50tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19494. Chọn và dẫn giống một số dòng bạch đàn và keo tai tượng ở vùng trung tâm Bắc Bộ để thiết lập vườn lưu giữ giống / Vũ Thị Lan, KS. (chủ nhiệm đề tài); Hà Văn Huy, ThS.; Triệu Việt Sơn, KS.; Hoàng Ngọc Hải, KS.. - Hà Nội: Viện NC Cây nguyên liệu giấy, 2009. - 50tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19495. Nghiên cứu sản xuất hóa phẩm bôi trơn chống mài mòn và chống rung cột cần trong khoan thăm dò khoáng sản / Vũ Đức Thụ, KS. (chủ nhiệm đề tài); Phạm Xuân Thành, KS.; Nguyễn Hữu Thuần, KS.; Trịnh Ngọc Thanh, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Cty CP Khoan và DVKT khai thác mỏ, 2009. - 60tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19496. Nghiên cứu kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus Forskal, 1775) tại Nha Trang, Khánh Hòa / Nguyễn DDicj Thanh, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Vũ Trọng Đại, ; Phùng Thế Trung, ; Đoàn Xuân Nam, ; ^b. - Nha Trang: Sở NNPTNT Khánh Hòa, 2009. - 100tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19497. Nghiên cứu và nâng cấp hệ thống kiểm soát và điều khiển thiết bị công cộng trên mạng máy tính bệnh viện tỉnh Khánh Hòa / Nguyễn Việt Hà, KS. (chủ nhiệm đề tài); Trần Quang Trung, KS.; Thái Hải Trà, KS.; Nguyễn Minh Long, KS.; và những người khác, . - Nha Trang: Sở Y tế Khánh Hòa, 2009. - 77tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19498. Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ cho việc chuyển đổi các tổ chức dịch vụ thông tin KH và CN công lập theo tinh thần Nghị định 115/2005/NĐ-CP / Nguyễn Tiến Đức, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Lê Trọng Hiển, TS.; Đặng Xuân Chế, TS.; Lê Thị Hoa, CN.; và những người khác, . - Hà Nội: Trung tâm TTKHCNQG, 2009. - 174tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19499. Nghiên cứu triển khai công nghệ hàn và hàn đắp phục hồi bằng hàn điện xỉ cho các chi tiết nmáy có chiều dày lớn (60-150mm) và các chi tiết dạng trục có đường kính lớn 60-400mm phục vụ sản xuất / Nguyễn Đình Sao, KS. (chủ nhiệm đề tài); Phạm Thanh Hoài, KS.; Hoàng Minh Trường, KS.; Bùi Mạnh Cường, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2009. - 100tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19500. Xác định chiều cao sóng trong tính toán thiết kế đê biển từ Quảng Ninh đến Quảng Nam / Nguyễn Khắc Nghĩa, TS. (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Sung, TS.; Trịnh Việt An, PGS.TS.; Phan Nguyên Hồng, GS.TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, 2009. - 208tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127