Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

20451. Phát triển khoa học và trọng dụng nhân tài của Thăng Long - Hà Nội - Phát triển khoa học và trọng dụng nhân tài ở Thăng Long thời nhà Nguyễn / Nguyễn Văn Nhật, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Hà Mạnh Khoa, TS; Tống Trung Tín, PGS,TS. - Hà Nội: Trung tâm TTKHCNQG, 2007. - 226 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20452. Phát triển khoa học và trọng dụng nhân tài của Thăng Long - Hà Nội - Phát triển khoa học và trọng dụng nhân tài ở Thăng Long thời vua Lê chúa Trịnh / Trịnh Khắc Mạnh, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Công Việt, TS; Phạm Văn Thắm, TS; Đinh Khắc Thuân, TS; và những người khác. Trung tâm TTKHCNQG, 2007. - 310 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20453. Phát triển khoa học và trọng dụng nhân tài của Thăng Long - Hà Nội - Phát triển khoa học và trọng dụng nhân tài ở Thăng Long thời nhà Lê / Nguyễn Quang Ngọc, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Tạ Hoàng Vân, TS; Lâm Mỹ Dung, PGS,TS; Ngô Vũ Hải Hằng, CN; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm TTKHCNQG, 2007. - 322 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20454. Phát triển khoa học và trọng dụng nhân tài của Thăng Long - Hà Nội - Phát triển khoa học và trọng dụng nhân tài ở Thăng Long thời nhà Trần / Nguyễn Thị Phương Chi, TS (chủ nhiệm đề tài); Tống Trung Tín, PGS,TS. Trung tâm TTKHCNQG, 2007. - 242 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20455. Phát triển khoa học và trọng dụng nhân tài của Thăng Long - Hà Nội - Phát triển khoa học và trọng dụng nhân tài ở Thăng Long thời nhà Lý / Trịnh Khắc Mạnh, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Công Việt, TS; Phạm Văn Thắm, TS; Đinh Khắc Thuân, TS; và những người khác. Trung tâm TTKHCNQG, 2007. - 165 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20456. Phát triển khoa học và trọng dụng nhân tài của Thăng Long - Hà Nội / Vũ Hy Chương, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Tạ Bá Hưng, TS; Lại Văn Toàn, GS,TS; Đặng Quang Minh, KS; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm TTKHCNQG, 2008. - 263 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20457. ứng dụng phương pháp mô hình đánh giá trữ lượng nước dưới đất ở Thành phố Hồ Chí Minh và lân cận- Các chuyên đề nghiên cứu / Ngô Đức Chân, ThS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Tiến Bình, ThS; Nguyễn Mạnh Hà, KS; Đỗ Thị Thanh Hoa, CN. - Hà Nội: Liên đoàn QHĐT Tài nguyên nước miền Nam, 2008. - 159tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20458. Điều tra khảo sát, thống kê lượng thải, đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp và đề xuất các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp- CĐ11: Kết quả quan trắc ô nhiễm không khí do khí thải từ nguồn các cơ sở côn / Dương Văn Long, TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Thị Hải Yến, CN; Nguyễn Trung Kiên, KS; Đinh Quốc Cường, KS. - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2007.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20459. Điều tra khảo sát, thống kê lượng thải, đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp và đề xuất các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp- CĐ10: Xây dựng bản đồ ô nhiễm không khí do khí thải / Dương Văn Long, TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Thị Hải Yến, CN; Nguyễn Trung Kiên, KS; Đinh Quốc Cường, KS. - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2007.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20460. Điều tra khảo sát, thống kê lượng thải, đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp và đề xuất các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp- CĐ9: Đề xuất dự án mô hình điểm nghiên cứu thiết kế, công nghệ chế tạo hệ th / Dương Văn Long, TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Thị Hải Yến, CN; Nguyễn Trung Kiên, KS; Đinh Quốc Cường, KS. - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2007.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20461. Điều tra khảo sát, thống kê lượng thải, đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp và đề xuất các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp- CĐ8: Đè xuất biện pháp quản lý, kiểm soát ô nhiễm không khí trong các cơ sở / Dương Văn Long, TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Thị Hải Yến, CN; Nguyễn Trung Kiên, KS; Đinh Quốc Cường, KS. - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2007.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20462. Điều tra khảo sát, thống kê lượng thải, đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp và đề xuất các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp- CĐ7: Đánh giá khả năng áp dụng công nghệ sạch và thân thiện môi trường / Dương Văn Long, TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Thị Hải Yến, CN; Nguyễn Trung Kiên, KS; Đinh Quốc Cường, KS. - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2007.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20463. Điều tra khảo sát, thống kê lượng thải, đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp và đề xuất các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp- CĐ6: Công nghệ, thiết bị xử lý bụi do nguồn thải công nghiệp của thế giới / Dương Văn Long, TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Thị Hải Yến, CN; Nguyễn Trung Kiên, KS; Đinh Quốc Cường, KS. - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2007.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20464. Điều tra khảo sát, thống kê lượng thải, đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp và đề xuất các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp- CĐ5: Đánh giá hiện trạng hệ thống thông tin quản lý nguồn phát khí thải và k / Dương Văn Long, TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Thị Hải Yến, CN; Nguyễn Trung Kiên, KS; Đinh Quốc Cường, KS. - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2007.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20465. Điều tra khảo sát, thống kê lượng thải, đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp và đề xuất các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp- CĐ4: Phân tích những tác động tích cực và hạn chế của chính sách liên quan đ / Dương Văn Long, TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Thị Hải Yến, CN; Nguyễn Trung Kiên, KS; Đinh Quốc Cường, KS. - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2007.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20466. Điều tra khảo sát, thống kê lượng thải, đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp và đề xuất các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp- CĐ3: Hiện trạng và khả năng đầu tư hệ thống xử lý, kiểm soát khí thải tại cá / Dương Văn Long, TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Thị Hải Yến, CN; Nguyễn Trung Kiên, KS; Đinh Quốc Cường, KS. - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2007.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20467. Điều tra khảo sát, thống kê lượng thải, đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp và đề xuất các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp- CĐ2: Đánh giá tác động của các nguồn thải công nghiệp tới chất lượng không k / Dương Văn Long, TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Thị Hải Yến, CN; Nguyễn Trung Kiên, KS; Đinh Quốc Cường, KS. - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2007.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20468. Điều tra khảo sát, thống kê lượng thải, đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp và đề xuất các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp- CĐ 1: Hiện trạng và tải lượng phát thải bụi do nguồn thải công nghiệp TP. Hà / Dương Văn Long, TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Thị Hải Yến, CN; Nguyễn Trung Kiên, KS; Đinh Quốc Cường, KS. - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2007.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20469. Hướng dẫn lựa chọn thiết bị, hệ thống đo lường, điều khiển trong công tác kiểm soát, cảnh báo, lưu trữ nồng độ khí thải từ thiết bị trong các nhà máy nhiệt điện, xi măng, hoá chất- Các chuyên đề nghiên cứu / Dương Văn Long, TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Thị Hải Yến, CN; Nguyễn Trung Kiên, KS; Đinh Quốc Cường, KS. - Hà Nội: Viện NC Cơ khí

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20470. Nghiên cứu đánh giá tương đương điều trị loét tá tràng của chế phẩm omeprazol sản xuất trong nước / Hoàng Thi Kim Huyền, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Liên Hương, ThS; Phan Quỳnh Lan, ThS; Vũ Đình Hoà, thS. - Hà Nội: Trường ĐH Dược Hà Nội, 2008. - 71tr+Pl

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20471. Nghiên cứu chế tạo thử hệ phổ kế nhiều kênh và máy đo liều phục vụ nghiên cứu ứng dụng thực tế / Đặng Quang Thiệu, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Phúc, PGS,TS; Nguyễn Chí Tín, TC; Trịnh An Tuấn, CN. - Hà Nội: Viện KHKT Hạt nhân, 2008. - 134tr+PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20472. Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy tiện CNC bằng nghiêng thay dao tự động / Vũ Hoài ân, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trương Hữu Chí, PGS,TS; Nguyễn Quý Bình, KS; Nguyễn Thượng Chính, KS. - Hà Nội: Viện Máy và Dụng cụ công nghiệp, 2005. - 76tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20473. Chế thử máy cắt tấm kim loại khổ rộng không dưới 6m điều khiển CNC / Trương Hữu Chí, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thị Kim Quế, KS; Nguyễn Tiến Hùng, KS; Đặng Văn Tuấn, KS. - Hà Nội: Viện Máy và Dụng cụ công nghiệp, 2006. - 49tr+PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20474. Chế tạo thử nghiệm máy phân loại cà phê hạt bằng mầu sác OPSOTEC 5.01.A phục vụ xuất khẩu / Nguyễn Danh Tiến, KS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Trung Nam Tiến, ThS; Vũ Hoài Nam, KS; Phạm Văn Thanh, KS. - Hà Nội: Viện Máy và Dụng cụ công nghiệp, 2004. - 60tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20475. ứng dụng phương pháp mô hình đánh giá trữ lượng nước dưới đất ở Thành phố Hồ Chí Minh và lân cận / Ngô Đức Chân, ThS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Tiến Bình, ThS; Nguyễn Mạnh Hà, KS; Đỗ Thị Thanh Hoa, CN. - Hà Nội: Liên đoàn QHĐT Tài nguyên nước miền Nam, 2008. - 159tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20476. Xu thế toàn cầu hoá trong hai thập niên đầu thế kỷ XXI / Lê Hữu Nghĩa, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Khắc Việt, PGS,TS; Lê Ngọc Tòng, PGS,TS; Nguyễn Đức Bình, GS. - Hà Nội: Học viện CT-HCQG HCM, 2005. - 258tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20477. Hợp tác chế tạo bơm chìm có công suất lớn phục vụ nông nghiệp-Phụ lục và chương trình phần mềm thiết kế cánh bánh công tác máy bơm / Nguyễn Văn Bày, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Huy Cương, TS; Nguyễn Văn Anh, KS; Trần Xuân Lựu, KS. - Hà Nội: Trung tâm NCTV Cơ điện và Xây dựng, 2002. - 115tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20478. Hợp tác chế tạo bơm chìm có công suất lớn phục vụ nông nghiệp / Nguyễn Văn Bày, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Huy Cương, TS; Nguyễn Văn Anh, TS; Trần Xuân Lựu, KS. - Hà Nội: Trung tâm NCTV Cơ điện và Xây dựng, 2002. - 155tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20479. Hợp tác nghiên cứu thiết kế và chế tạo động cơ điện chìm lắp với máy bơm chìm công suất N= 37KW phục vụ nông nghiệp / Nguyễn Văn Bày, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Huy Cương, TS; Nguyễn Văn Việt, KS; Nguyễn Đăng Công, ThS. - Hà Nội: Trung tâm NCTV Cơ điện và Xây dựng, 2005. - 191tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20480. Hoàn thiện công nghệ chế tại bơm nước cỡ lớn 36.000m3/h / Lê Văn An, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Bày, PGS,TS; Đỗ Huy Cương, TS; Trần Xuân Lựu, KS. - Hà Nội: Trung tâm NCTV Cơ điện và Xây dựng, 2005. - 146tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20481. Sản xuất thử nghiệm máy bơm chìm công suất N= 37, 55, 75 KW phục vụ nông nghiệp / Nguyễn Văn Bày, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Sinh Trường, TS; Đỗ Huy Cương, TS; Trần Xuân Lựu, KS. - Hà Nội: Trung tâm NCTV Cơ điện và Xây dựng, 2005. - 190tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20482. Hoàn thiện thiết kế, công nghệ chế tạo thử nghiệm hai loại động cơ điện chìm có công suất 37 và 55 KW dùng cho bơm chìm / Nguyễn Văn Bày, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Văn Nại, TS; Nguyễn Văn Thuấn, TS; Nguyễn Đình Lục, TS. - Hà Nội: Trung tâm NCTV Cơ điện và Xây dựng, 2007. - 176tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20483. Các biện pháp bảo đảm quyền được thông tin của công dân phục vụ công tác phòng, chống tham nhũng-Tập hợp các chuyên đề / Đinh Văn Minh, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Xuân Bính; Nguyễn Văn Toàn, ThS; Lê Văn Lân, ThS. - Hà Nội: Thanh tra Chính phủ, 2008. - 211tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20484. Các biện pháp bảo đảm quyền được thông tin của công dân phục vụ công tác phòng, chống tham nhũng / Đinh Văn Minh, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Xuân Bính; Nguyễn Văn Toàn, ThS; Lê Văn Lân, ThS. - Hà Nội: Thanh tra Chính phủ, 2008. - 65tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20485. Nghiên cứu đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ thanh tra đáp ứng yêu cầu của công tác thanh tra trong điều kiện kinh tế thị trường, hội nhập quốc tế và cải cách hành chính-Tập hợp chuyên đề / Nguyễn Văn Thanh, TS (chủ nhiệm đề tài); Đinh Văn Mậu, PGS,TS; Nguyễn Ngọc Vân, TS; Lê Doãn Khải, TS. - Hà Nội: Thanh tra Chính phủ, 2007. - 240tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20486. Nghiên cứu đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ thanh tra đáp ứng yêu cầu của công tác thanh tra trong điều kiện kinh tế thị trường, hội nhập quốc tế và cải cách hành chính / Nguyễn Văn Thanh, TS (chủ nhiệm đề tài); Đinh Văn Mậu, PGS,TS; Nguyễn Ngọc Vân, TS; Lê Doãn Khải, TS. - Hà Nội: Thanh tra Chính phủ, 2008. - 95tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20487. Nghiên cứu thực trạng sử dụng thuốc và các biện pháp không dùng thuốc y học cổ truyền ở các tỉnh phía Bắc / Phạm Vũ KhánhNghiêm Hữu Thành, PGS,TSTS (chủ nhiệm đề tài); Phan Thị Hoa, ThS; Tống Thị Tam Giang, ThS; Nguyễn Thị Hồng Yến, ThS. - Hà Nội: Học viện Y-Dược học cổ truyền Việt Nam, 2007. - 95tr+PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20488. Xây dựng các giải pháp, chính sách tổng thể nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh cho ngành điện tử Việt Nam trong giai đoạn gia nhập WTO / Trần Thanh Thuỷ, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Duy Hưng, ThS; Lê Văn Ngự, TS; Nguyễn Ngọc Lâm, PGS,TS. - Hà Nội: Viện NC Điện tử, Tin học, Tự động hoá, 2007. - 124tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20489. Nghiên cứu, thiết kế chế tạo thiết bị đo đạc thông số dùng cho ngành điện / Lê Mạnh Hùng, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Anh Tuấn, KS; Vũ Công Chiến, KS; Bùi Đức Trí, KS. - Hà Nội: Viện NC Điện tử, Tin học, Tự động hoá, 2007. - 125tr+PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20490. Nghiên cứu xây dựng danh mục các sản phẩm công nghiệp công nghệ cao của Việt Nam giai đoạn đến năm 2020 / Trần Thanh Thuỷ, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Duy Hưng, ThS; Lê Văn Ngự, TS; Nguyễn Ngọc Lâm, PGS,TS. - Hà Nội: Viện NC Điện tử, Tin học, Tự động hoá, 2007. - 91tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20491. Nghiên cứu, chế tạo bộ điều khiển đa năng dựa trên vi điều khiển 16 bit cho các ứng dụng công nghiệp / Trịnh Hải Thái, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Duy Hưng, ThS; Trần Văn Tuấn, ThS; Nguyễn Cao Sơn, KS. - Hà Nội: Viện NC Điện tử, Tin học, Tự động hoá, 2007. - 106tr+PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20492. Nghiên cứu ứng dụng bộ điều khiển tự động hoá có khả năng lập trình cho các hệ thống điều khiển công nghệ / Nguyễn Thế Truyện, TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Anh Tuấn, ThS; Lại Thị Vân Quyên, KS; Dương Sơn Bái, KS. - Hà Nội: Viện NC Điện tử, Tin học, Tự động hoá, 2007. - 112tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20493. Nghiên cứu thiết kế chế tại và thử nghiệm hệ thống kiểm soát tự động ô nhiễm nước thải từ các khu công nghiệp / Trịnh Hải Thái, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Duy Hưng, ThS; Trần Văn Tuấn, ThS; Nguyễn Thị Hương Lan, KS. - Hà Nội: Viện NC Điện tử, Tin học, Tự động hoá, 2007. - 95tr+PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20494. Nghiên cứu, thiết kế chế tạo máy đo điện não / Trần Văn Tuấn, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Tuấn Nam, ThS; ĐInh Đức Chính, CN; Phạm Thuỳ Dung, ThS. - Hà Nội: Viện NC Điện tử, Tin học, Tự động hoá, 2007. - 56tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20495. Nghiên cứu, thiết kế chế tạo máy siêu âm doppler xuyên sọ / Trần Văn Tuấn, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Tuấn Nam, ThS; Đinh Đức Chính, CN; Phạm Thuỳ Dung, ThS. - Hà Nội: Viện NC Điện tử, Tin học, Tự động hoá, 2007. - 59tr+PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20496. Nghiên cứu, thiết kế chế tạo thiết bị đo thông số dây cáp điện-điện thoại / Lê Quốc Hà, TS (chủ nhiệm đề tài); Hồ Đắc Bằng, KS; Văn Đình Phúc, CN; Trần Khánh Ninh, ThS. - Hà Nội: Viện NC Điện tử, Tin học, Tự động hoá, 2007. - 54tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20497. Nghiên cứu xây dựng bản đồ số hoá ngành công nghiệp Việt Nam / Lê Văn Lợi, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đình Lượng, CN; Lê Đình Hanh, ThS; Nguyễn Kim Anh, KS; Phạm Đình Thế, KS. - Hà Nội: Viện NC Điện tử, Tin học, Tự động hoá, 2007. - 63tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20498. Hoàn thiện hệ thống giống vịt hướng thịt và hướng trứng tại các tỉnh Nam Bộ / Nguyễn Quốc Đạt, TS (chủ nhiệm đề tài); Dương Xuân Tuyển, TS; Đinh Công Tiến, TS; Nguyễn Văn Diện, TS. - Hà Nội: Viện Chăn nuôi - 200tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20499. Nghiên cứu công nghệ sản xuất giống và nuôi hầu (Crassostrea sp) thương phẩm. / Hà Đức Thắng, KS (chủ nhiệm đề tài); Hà Đình Thuỳ, KS; Phạm Thị Khanh, KS; Chu Chí Thiết, CN. - Hải Phòng: Viện NC Nuôi trồng Thủy sản I, 2005. - 145tr+PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20500. ứng dụng công nghệ siêu âm hiệu quả cao trong chống đóng cặn trên các thiết bị trao đổi nhiệt và hệ thống đường ống / Lê Trí Vĩnh, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hải Hà, KS; Nguyễn Anh Dũng, KS; Thái Trung Hiếu, KS. - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2008. - 100tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127