Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

22351. Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn của việc hiện đại hoá hệ thống thông tin khoa học và công nghệ quốc gia Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế / Nguyễn Hữu Hùng, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Tạ Bá Hưng, TS; Trần Mạnh Tuấn, ThS; Nguyễn Viết Nghĩa, TS; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm TTKHCNQG, 2005. - 105 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22352. Nghiên cứu luận cứ khoa học để chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá - Đánh giá khả năng ứng dụng các mô hình lý thuyết trong thực tiễn chuyển dịch kinh tế nông nghiệp, nông thôn / Lê Đức Thịnh, ThS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Trọng Bình, TS; Bùi Thị Thái, ThS; Đào Đức Huấn, CN; và những người khác. - Hà Nội: Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam, 2005. - 63 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22353. Nghiên cứu luận cứ khoa học để chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá - Đề xuất các giải pháp và chính sách thúc đẩy quá trình chuyển dịch kinh tế nông nghiệp, nông thôn ở Việt Nam trong tương lai / Đào Thế Anh, TS (chủ nhiệm đề tài); Đào Thế Tuấn, GS,VS; Vũ Trọng Bình, TS; Lê Đức Thịnh, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam, 2005. - 67 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22354. Nghiên cứu luận cứ khoa học để chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá - Cơ sở khoa học của vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam tro / Đào Thế Tuấn, GS,VS (chủ nhiệm đề tài); Đào Thế Anh, TS; Hoàng Vũ Quang, ThS; Vũ Nguyên, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam, 2005. - 125 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22355. Nghiên cứu luận cứ khoa học để chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá - Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn theo hướng công nghiệp hoá, hiện đạ / Vũ Trọng Bình, TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Đức Thịnh, ThS; Đào Thế Anh, TS; Bùi Thị Thái, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam, 2005. - 589 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22356. Nghiên cứu luận cứ khoa học để chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá - Đánh giá thực trạng quá trình chuyển dịch kinh tế nông nghiệp, nông thôn giai đoạn sau đổi mới / Đào Thế Anh, TS (chủ nhiệm đề tài); Đào Thế Tuấn, GS,VS; Vũ Trọng Bình, TS; Phạm Thị Hạnh Thơ, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam, 2005. - 389 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22357. Nghiên cứu luận cứ khoa học để chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá - Tổng kết lý thuyết, cơ sở lý luận về quá trình chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn / Đào Thế Tuấn, GS,VS (chủ nhiệm đề tài); Đào Thế Anh, TS; Vũ Trọng Bình, TS; Ngô Thị Thuận, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam, 2005. - 81 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22358. Nghiên cứu luận cứ khoa học để chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá / Lê Quốc Doanh, TS (chủ nhiệm đề tài); Đào Thế Tuấn, GS,TS; Đào Thế Anh, TS; Vũ Trọng Bình, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam, 2005. - 446 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22359. Triển vọng của chủ nghĩa xã hội trong hai thập niên đầu thế kỷ XXI / Nguyễn Ngọc Long, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Hữu Tiến, TS; Trần Sĩ Phán, TS; Trần Hữu Tiến, GS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2006. - 273 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22360. Nghiên cứu giải pháp tổng thể sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường lưu vực Sông Ba và Sông Côn / Nguyễn Văn Cư, PGS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Đặng Huy Huỳnh, GS,TSKH; Nguyễn Viết Thịnh, GS,TS; Ngô Đình Tuấn, GS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Địa lý, 2005. - 460 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22361. Nghiên cứu phát hiện asen, nitrit trong nước giếng khoan, thăm dò khả năng xử lý asen trong phòng thí nghiệm / Bùi Văn Trường, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Tất Hà, CN; Tô Vân Anh, ThS; Nguyễn Văn Hoà, BS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Y học lao động và vệ sinh môi trường, 2004. - 53 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22362. Đánh giá tình hình ô nhiễm bụi và biểu hiện bệnh đường hô hấp của người lao động tiếp xúc với bụi tại một số cơ sở sản xuất đá xây dựng tư nhân ở tỉnh Hà Nam / Đinh Xuân Ngôn, BS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Duy Bảo, TS; Nguyễn Bích Thuỷ, CN; Đặng Ngọc Tuấn, KTV; và những người khác. - Hà Nội: Viện Y học lao động và vệ sinh môi trường, 2005. - 54 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22363. Quy hoạch hệ thống cơ sở dữ liệu và hạ tầng công nghệ thông tin tỉnh Khánh Hoà / Vũ Mạnh Cường, ThS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Ngọc Minh, KS; Hoàng Anh Tuấn, TS; Hoàng Minh, KS; và những người khác. - Nha Trang: Cty phần mềm và truyền thông VASC, 2005. - 130 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22364. Di tích văn hoá Chăm ở Phú Yên / Nguyễn Danh Hạnh, CN (chủ nhiệm đề tài); Phan Đình Phùng; Lê Đình Phụng; Lê Văn Doanh; và những người khác. - Tuy Hoà: Bảo tàng Phú Yên, 2005. - 183 tr. + PL.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22365. Nghiên cứu cơ sở khoa học và điều kiện thực tiễn để hình thành các khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao ở Việt Nam / Nguyễn Văn Phú, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đình Chương, KS; Nguyễn Thị Phương Mai, ThS; Nguyễn Thị Anh Thu, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chính sách KHCN, 2005. - 55 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22366. Nghiên cứu giải pháp, chính sách nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) cho khoa học và công nghệ ở Việt Nam / Đặng Thu Giang, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thanh Thịnh, TS; Cao Thị Thu Anh, ThS; Phan Thị Hiền, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chính sách KHCN, 2006. - 85 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22367. Nghiên cứu một số giải pháp để giải quyết nguồn thức ăn cho bò ở tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu / Nguyễn Tiến Bảy, KS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Xuân An, TS; Bùi Nguyên Phúc, TS; Nguyễn Văn Hảo, ThS; và những người khác. - Vũng Tàu: Sở KHCN Bà Rịa-Vũng Tàu, 2004. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22368. ứng dụng công nghệ sản xuất giống và nuôi tôm càng xanh thương phẩm quy mô nông hộ ở tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu / Trần Thanh Phục, KS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Thành; Hoàng Thanh Lịch; Đoàn Bảy; và những người khác. - Vũng Tàu: Sở KHCN Bà Rịa-Vũng Tàu, 2004. - 118 tr. + PL.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22369. Nghiên cứu phát triển công nghệ phôi và thử nghiệm công nghệ cloning trong nhân tạo giống bò sữa cao sản / Hoàng Kim Giao, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Lưu Công Khánh, ThS; Nguyễn Văn Lý, ThS; Nguyễn Quốc Đạt, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Chăn nuôi, 2006. - 130 tr. + PL.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22370. Hoàn thiện công nghệ sản xuất ampelop làm thuốc điều trị viêm loét dạ dày-tá tràng / Phạm Thanh Kỳ, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Vương Hồng Vân, ThS; Vũ Huyền Tình, DS; Phạm Thanh Hương, DS; và những người khác. - Hà Nội: Công ty cổ phần Traphaco, 2004. - 58 tr. + PL.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22371. Nghiên cứu hoạt động dông sét và đề xuất các giải pháp phòng chống ở Việt Nam / Nguyễn Xuân Anh, TS (chủ nhiệm đề tài); Bazelyan E.M., GS,TSKH; Nguyễn Trọng Hiệu, GS,TS; Đinh Văn Loan, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Vật lý Địa cầu, 2005. - 267 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22372. Nghiên cứu loài Embelia mới phát hiện ở Sơn La làm thuốc tẩy sán / Phạm Thanh Kỳ, PGS,PTS (chủ nhiệm đề tài); Phó Đức Thuần, BSCKII; Nguyễn Thị Biên, DS; Nguyễn Xuân Dũng, PGS,PGS; và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Dược Hà Nội, 1995. - 25 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22373. Nghiên cứu một số dược liệu có tác dụng lên thần kinh trung ương làm thuốc / Phạm Thanh Kỳ, GS,PTS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Tiến Vững, DS; Nguyễn Thị Nhung, DS; Đỗ Quyên, DS; và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Dược Hà Nội, 1998. - 59 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22374. Chính sách và giải pháp phát triển thị trường hàng hoá xuất khẩu của Việt Nam thời kỳ 2001-2010, tầm nhìn đến 2020 / Nguyễn Văn Nam, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đinh Văn Thành, PGS,TS; Nguyễn Văn Lịch, PGS,TS; Trần Công Sách, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Thương mại, 2002. - 215 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22375. Nghiên cứu, điều tra và dự báo thị trường xuất khẩu cho một số chủng loại nông lâm, thuỷ sản / Trần Công Sách, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Lịch, PGS,TS; Đinh Văn Thành, PGS,TS; Nguyễn Văn Nam, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Thương mại, 2006. - 407 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22376. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ SCADA phục vụ an toàn lao động trong ngành khai thác hầm lò / Nguyễn Xuân Quỳnh, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thế Truyện, TS; Nguyễn Duy Hưng, ThS; Trần Thanh Thuỷ, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Điện tử - Tin học - Tự động hoá, 2004. - 176 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22377. Đánh giá thực trạng hoạt động của các cơ sở hành nghề y tư nhân tại hai thành phố Hải Phòng và thành phố Hồ Chí Minh và đề xuất giải pháp quản lý / Đào Văn Dũng, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Hải, TS; Nghiêm Danh Bảy, ThS; Đỗ Châu Hùng, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Tổng hội Y học Việt Nam, 2005. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22378. Màng sinh học vina chitin - ứng dụng lâm sàng / Cao Văn Điểm, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Bình; Phạm Viết Bá; Nguyễn Công Bằng; và những người khác. - Hà Nội: Viện Trang thiết bị và công trình y tế, 1998. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22379. Đánh giá ảnh hưởng của bãi rác tập trung đến sức khoẻ khu dân cư xung quanh xây dựng hướng dẫn tiêu chuẩn vệ sinh bãi rác / Nguyễn Tất Hà, CN (chủ nhiệm đề tài); Lê Đình Minh, PGS,TS; Bùi Văn Trường, CN; Trần Quang Toàn, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Y học Lao động và vệ sinh môi trường, 2004. - 85 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22380. Nghiên cứu thực trạng nhiễm HIV/AIDS nghề nghiệp để bổ sung vào danh mục bệnh nghề nghiệp / Lê Văn Trung, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đình Trung, BS; Hà Huy Kỳ, BS; Nguyễn Thị Toán, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Y học Lao động và vệ sinh môi trường, 2004. - 54 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22381. Nghiên cứu tình hình nhiễm độc cadimi do tiếp xúc nghề nghiệp để đề xuất bổ sung vào danh mục bệnh nghề nghiệp / Đặng Minh Ngọc, TS (chủ nhiệm đề tài); Hà Huy Kỳ, BS; Nguyễn Thị Toán, BS; Vũ Khánh Vân, CN; và những người khác. - Hà Nội: Viện Y học Lao động và vệ sinh môi trường, 2004. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22382. Nghiên cứu đánh giá rối loạn chức năng hô hấp ở người tiếp xúc với bụi silic và bụi bông, đề xuất giải pháp can thiệp / Tạ Tuyết Bình, BS (chủ nhiệm đề tài); Hà Huy Kỳ; Nguyễn Duy Bảo; Phạm Ngọc Quỳ; và những người khác. - Hà Nội: Viện Y học Lao động và vệ sinh môi trường, 2003. - 93 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22383. Nghiên cứu sự tiếp xúc nghề nghiệp và ảnh hưởng tới sức khoẻ người tiếp xúc ở phòng X quang tư nhân, đề xuất giải pháp dự phòng / Nguyễn Khắc Hải, TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Thị Yến, ThS; Nguyễn Quang Khanh, BSCKI; Nguyễn Xuân Hiên, BS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Y học Lao động và vệ sinh môi trường, 2004. - 75 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22384. Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn vệ sinh, tiêu chuẩn chẩn đoán và giải pháp phòng chống bệnh bụi phổi-silic cho một số ngành công nghiệp có nguy cơ cao ở Việt Nam / Lê Văn Trung, PGS,TS,BS (chủ nhiệm đề tài); Hà Huy Kỳ; Nguyễn Duy Bảo; Nguyễn Thị Hồng Tú; và những người khác. - Hà Nội: Viện Y học lao động và Vệ sinh môi trường, 2004. - 203 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22385. Xây dựng mô hình tưới nước bằng phương pháp lấy nước ngầm để nâng cao năng suất mía tại các vùng nguyên liệu / Nguyễn Văn Phương, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đức Thắng, KS; Đàm Thanh Tồn, KS; Lê Bảo Huy, KS; và những người khác. - Phú Yên: Sở KHCN Phú Yên, 2005. - 33 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22386. Xây dựng hệ thống sản xuất và cung ứng rau an toàn trên địa bàn tỉnh Phú Yên / Nguyễn Hữu Doãn, KS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Thị Khương, KS; Lê Tấn Khoa, KS; Nguyễn Thanh Hiếu, KS; và những người khác. - Phú Yên: Sở KHCN Phú Yên, 2005.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22387. Nghiên cứu giải pháp đổi mới của công nghệ sinh học xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường - Phân lập, tuyển chọn các chủng vi sinh có khả năng phân giải nhanh chất hữu cơ, khả năng sinh chất kháng sinh và khả năng cạnh tranh lớn trong quần thể vi sinh vậ / Phạm Văn Ty, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đào Thị Lương, ThS; Chu Thị Thanh Bình, ThS; Lê Đình Duẩn, CN; và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, 2004. - 30 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22388. Nghiên cứu giải pháp đổi mới của công nghệ sinh học xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường - Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm vi sinh ứng dụng trong xử lý tồn dư thuốc bảo vệ thực vật / Nguyễn Thị Kim Cúc, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, 2004. - 63 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22389. Nghiên cứu giải pháp đổi mới của công nghệ sinh học xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường - Hoàn thiện công nghệ và thiết bị UASB xử lý nước thải công nghiệp rượu / Lê Đức Mạnh, TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Thanh Hà, ThS; Nguyễn Chí Thanh, ThS; Lê Thị Thắm, CN; và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, 2004. - 43 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22390. Nghiên cứu giải pháp đổi mới của công nghệ sinh học xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường - Nghiên cứu giải pháp sinh học phân giải phenol và một số dẫn xuất của phenol / Tô Kim Anh, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Phương Linh, KS; Nguyễn Cảnh Dũng, KS; Lê Hoàng Trung, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, 2004. - 40 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22391. Nghiên cứu giải pháp đổi mới của công nghệ sinh học xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường - Nghiên cứu chất mang thích hợp cho lọc sinh học trong quá trình xử lý nước nuôi thuỷ sản tuần hoàn / Vũ Dũng, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, 2004. - 7 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22392. Nghiên cứu giải pháp đổi mới của công nghệ sinh học xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường - Nghiên cứu công nghệ xử lý bã dứa làm phân hữu cơ sinh học và nguyên liệu thay thế trong sản xuất thức ăn chăn nuôi / Khuất Hữu Thanh, TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Văn Nhương, GS,TSKH; Nguyễn Lan Hương, ThS; Trần Khánh Chi, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, 2004. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22393. Nghiên cứu giải pháp đổi mới của công nghệ sinh học xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường - Nghiên cứu làm sạch ô nhiễm dầu mỏ ở vùng đất đá ven biển và cặn dầu bằng phương pháp phân huỷ sinh học quy mô pilot / Đặng Thị Cẩm Hà, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, 2004. - 96 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22394. Nghiên cứu giải pháp đổi mới của công nghệ sinh học xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường - Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ và thiết bị UASB xử lý nước thải sản xuất đường mía / Nguyễn Thị Sơn, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, 2004. - 28 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22395. Nghiên cứu giải pháp đổi mới của công nghệ sinh học xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường - Xử lý phế thải của các nhà máy chế biến hoa quả làm thức ăn chăn nuôi / Nguyễn Lân Dũng, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Phạm Văn Ty, PGS,TS; Đào Thị Lương, ThS; Chu Thị Thanh Bình, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, 2004. - 43 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22396. Nghiên cứu giải pháp đổi mới của công nghệ sinh học xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường - Nghiên cứu xây dựng công nghệ khử nitơ liên kết trong nước bị ô nhiễm / Trần Văn Nhi, PGS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Thị Yến, ThS; Hoàng Phương Hà, ThS; Đỗ Thị Tố Uyên, NCS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, 2004. - 20 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22397. Nghiên cứu giải pháp đổi mới của công nghệ sinh học xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường - Nghiên cứu xây dựng công nghệ thích ứng xử lý nước thải giàu các chất hữu cơ chứa nitơ / Đặng Đình Kim, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Tựa; Nguyễn Tiến Cư; Hồ Tú Cường; và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, 2004. - 15 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22398. Nghiên cứu giải pháp đổi mới của công nghệ sinh học xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường / Hoàng Đình Hoà, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Khuất Hữu Thanh, TS; Tô Kim Anh, TS; Nguyễn Thị Sơn, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, 2004. - 174 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22399. Nghiên cứu và ứng dụng các biện pháp phòng trừ sâu hại tổng hợp nhằm phát triển cây ăn quả (cây có múi) ở Việt Nam / Phạm Thị Vượng, TS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Thị Bình, ThS; Nguyễn Văn Chí, ThS; Lê Thị Nhữ, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Bảo vệ Thực vật, 2005. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22400. Đánh giá và theo dõi chức năng hô hấp cho công nhân cao su bị và có nguy cơ bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính / Lê Thị Tuyết Lan, TS (chủ nhiệm đề tài) - TP.HCM: Trường ĐH Y dược TP.HCM, 2005. - 77 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127