Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

23051. Nghiên cứu phòng chống xói lở bờ sông Cửu Long / Lê Mạnh Hùng, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Ngọc Bích, PGS; Nguyễn An Niên, GS-TSKH; Đinh Công Sản, ThS; Lê Thanh Chương, KS; Đỗ Văn Khiết, KS. - TP. Hồ Chí Minh: Viện KH Thủy lợi Miền Nam, 2001. - 300 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23052. Nghiên cứu lựa chọn qui trình công nghệ, thiết kế chế tạo một số thiết bị nhiệt lạnh sử dụng nguồn năng lượng rẻ tiền tại địa phương để phục vụ sản xuất và đời sống - Thuyết minh tính toán thiết kế các thiết bị / Trần Thanh Kỳ, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài) - TP. HCM: Trường ĐH Bách khoa TP HCM, 2004.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23053. Nghiên cứu lựa chọn qui trình công nghệ, thiết kế chế tạo một số thiết bị nhiệt lạnh sử dụng nguồn năng lượng rẻ tiền tại địa phương để phục vụ sản xuất và đời sống - Quy trình công nghệ chế tạo máy lạnh hấp thụ (NH3 + H2O) để sản xuất đá viên / Trần Thanh Kỳ, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài) - TP. HCM: Trường ĐH Bách khoa TP HCM, 2004. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23054. Nghiên cứu lựa chọn qui trình công nghệ, thiết kế chế tạo một số thiết bị nhiệt lạnh sử dụng nguồn năng lượng rẻ tiền tại địa phương để phục vụ sản xuất và đời sống - Quy trình công nghệ chế tạo lò hơi công suất nhỏ đốt than cám, trấu hoặc mùn cưa / Trần Thanh Kỳ, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài) - TP. HCM: Trường ĐH Bách khoa TP HCM, 2004. - 20 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23055. Nghiên cứu lựa chọn qui trình công nghệ, thiết kế chế tạo một số thiết bị nhiệt lạnh sử dụng nguồn năng lượng rẻ tiền tại địa phương để phục vụ sản xuất và đời sống - Quy trình công nghệ chế tạo máy lạnh hấp thụ (NH3 + H2O) để sản xuất nước đá cây với tốc / Trần Thanh Kỳ, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài) - TP. HCM: Trường ĐH Bách khoa TP HCM, 2004. - 150 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23056. Nghiên cứu lựa chọn qui trình công nghệ, thiết kế chế tạo một số thiết bị nhiệt lạnh sử dụng nguồn năng lượng rẻ tiền tại địa phương để phục vụ sản xuất và đời sống / Trần Thanh Kỳ, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Đình Tín, PGS-TS; Nguyễn Văn Tuyên, TS; Dương Thị Thanh Lương, KS. - TP. Hồ Chí Minh: Trường ĐH Bách khoa TP HCM, 2004. - 200 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23057. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng màng sinh học Vinachitin / Cao Vân Điểm, KS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Lê Dũng, TS; Nguyễn Gia Tiến, TS; Đặng Hoàng Nga, BS; Trần Đoàn Đạo, BS. - Hà Nội: Viện Trang Thiết bị và Công trình Y tế, 2001. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23058. ứng dụng tiến bộ KHKT sản xuất thử chỉ khâu phẫu thuật Catgut / Cao Vân Điểm, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Hoà, DS. - Hà Nội: Viện Trang Thiết bị và Công trình Y tế, 1990. - 10 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23059. Một số giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nước với các doanh nghiệp ở Việt Nam / Trang Thị Tuyết, TS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Tiến Quý, PGS-TS; Lê Sỹ Thiệp, GS-TS; Nguyễn Thanh Bình, GS-TS; Hoàng Việt Hà, CN. - Hà Nội: Viện NCKH Hành chính, 2004. - 205 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23060. Một số vấn đề trong đào tạo cử nhân hành chính và những giải pháp nhằm nâng cao chất lượng đào tạo của Học viện HCQG / Vũ Duy Yên, TS (chủ nhiệm đề tài); Đinh Văn Mậu, PTS; Bùi Văn Nhơn, PGS-TS; Trần Phước Long, CN. - Hà Nội: Viện NCKH Hành chính, 2004. - 111 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23061. Văn hoá tổ chức-lý thuyết-thực trạng và giải pháp phát triển tổ chức ở Việt Nam / Nguyễn Thu Linh, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Trang Thị Tuyết, TS; Hà Hoa Lý. - Hà Nội: Viện NCKH Hành chính, 2004. - 92 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23062. Các giải pháp nhằm nâng cao năng lực tiếp cận và giải quyết công việc cho dân của các cơ quan nhà nước trong quá trình cải cách hành chính / Nguyễn Văn Thâm, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hữu Khiên, PGS-TS; Trần Duy Khang, PGS; Nguyễn Nghĩa Vụ, TS; Bùi Xuân Lự, ThS. - Hà Nội: Viện NCKH Hành chính, 2003. - 174 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23063. Cơ sở khoa học tổ chức bộ máy doanh nghiệp / Lương Việt Minh, TS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Thế Vĩnh, GS-TS; Đinh Văn Tiến, PGS-TS; Lê Duy Thành, ThS. - Hà Nội: Viện NCKH Hành chính, 2004. - 133 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23064. Tăng cường năng lực quản lý và vai trò của phụ nữ Việt Nam trong công vụ / Lê Thị Vân Hạnh, TS (chủ nhiệm đề tài); Dương Minh Hiền, ThS; Tạ Thị Hương, ThS; Trần Bội Ninh, ThS. Viện NCKH Hành chính - 200 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23065. Lịch sử phát triển khoa học hành chính / Lê Thị Vân Hạnh, TS (chủ nhiệm đề tài); Võ Kim Sơn, PGS-TS; Nguyễn Thị Hồng Hải, ThS; Phạm Thu Lan, ThS. - Hà Nội: Viện NCKH Hành chính, 2004. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23066. Khảo sát nhu cầu bồi dưỡng và xây dựng khung chương trình bồi dưỡng kiến thức quản lý hành chính cho đội ngũ cán bộ, công chức thuộc các tổ chức chính trị-xã hội và cán bộ quản lý các doanh nghiệp nhà nước / Võ Kim Sơn, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Thị Vân Hạnh, TS; Lưu Kiếm Thanh, TS; Trần Thị Ngà, ThS; Lê Cẩm Hà, CN; Phan Anh Hồng, CN. - Hà Nội: Viện NCKH Hành chính, 2004. - 202 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23067. Những tác động của cải cách hành chính đến sự phát triển KT-XH ở nước ta giai đoạn 1990-2000 / Nông Phú Bình, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Châm, ThS; Hồ Thị Minh, CN; Mai Lan Hương, ThS. - Hà Nội: Viện NCKH Hành chính, 2004. - 130 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23068. Kỹ thuật thiết bị văn phòng và ứng dụng tin học trong hành chính doanh nghiệp / Nguyễn Khắc Hoa, TS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Thị Tâm, ThS; Trần Cao Tùng, CN; Hoàng Thị Kim Chi, ThS. - Hà Nội: Viện NCKH Hành chính, 2004. - 85 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23069. Nghiên cứu những biện pháp gắn kết thực hiện quy chế dân chủ với tiến trình cải cách hành chính / Võ Văn Tuyển, TS (chủ nhiệm đề tài); Võ Kim Sơn, PGS-TS; Lê Thị Vân Hạnh, TS; Dương Minh Hiền, ThS; Trần Thị Ngà, ThS. - Hà Nội: Viện NCKH Hành chính, 2004. - 160 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23070. Quản lý tài chính công ở Việt Nam / Nguyễn Ngọc Hiền, TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Chi Mai, TS; Bùi Minh Huấn, TS. - Hà Nội: Viện NCKH Hành chính, 2003. - 185 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23071. Đổi mới phương thức quản lý doanh nghiệp nhà nước / Lê Sĩ Thiệp, GS-TS (chủ nhiệm đề tài); Trang Thị Tuyết, TS; Bùi Tiến Quý, PGS-TS; Bùi Minh Tuấn, TS. - Hà Nội: Viện NCKH Hành chính, 2003. - 181 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23072. Phân cấp quản lý trong quá trình chuyển đổi ở nước ta - lý luận và thực tiễn / Võ Kim Sơn, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Hồng Hải, ThS; Nguyễn Hữu Khiển, PGS-TS; Lê Thị Vân Hạnh, TS; Lê Cẩm Hà, CN. - Hà Nội: Viện NCKH Hành chính, 2003. - 297 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23073. Xây dựng đạo đức cán bộ, công chức Việt Nam trong thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH và hội nhập quốc tế / Bùi Thế Vĩnh, GS-TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Thanh Bình, TS; Phạm Kiên Cường, TS; Vũ Văn Thành, ThS; Phan Thị Yến, CN. - Hà Nội: Viện NCKH Hành chính, 2003. - 224 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23074. Cải cách dịch vụ hành chính công ở Việt Nam / Lê Chi Mai, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Thủ, TS; Phạm Tuấn Khải, TS; Nguyễn Văn Ân, TS; Mai Lan Hương, ThS. - Hà Nội: Viện NCKH Hành chính, 2003. - 200 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23075. Xây dựng chương trình, nội dung giảng dạy về quản lý công tác hành chính tư pháp ở Học viện HCQG / Đinh Văn Mậu, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đức Tú, ThS; Lương Thanh Cường, ThS; Phạm Hồng Thái, PGS-TS; Trần Thất, PGS-TS. - Hà Nội: Viện NCKH Hành chính, 2002.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23076. Xây dựng các tiêu chí đánh giá chất lượng hoạt động quản lý nhà nước cấp Bộ ở nước ta / Chu Xuân Khánh, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hữu Hải, TS; Võ Kim Sơn, PGS-TS; Nguyễn Thị Hạnh, ThS; Lê Văn Hoà, ThS. - Hà Nội: Viện NCKH Hành chính, 2003. - 126 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23077. Thiết lập mô hình tổ chức chính quyền đô thị / Phạm Hồng Thái, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Đinh Văn Mậu, PGS-TS; Vũ Đức Đán, TS; Bùi Xuân Đức, TS; Vũ Đức Kháng, ThS. - Hà Nội: Viện NCKH Hành chính, 2003. - 128 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23078. Công nghệ thông tin phục vụ quản lý nhà nước và quản lý nhà nước về công nghệ thông tin / Nguyễn Khắc Hoa, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Duy Đoa, TS; Phạm Hồng Quân, TS; Bạch Hưng Khang, GS-TS. - Hà Nội: Viện NCKH Hành chính, 2003. - 142 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23079. Khảo sát nhu cầu và xây dựng khung chương trình bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước cho cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước ở Trung ương / Phạm Hồng Thái, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Chi Mai, PGS-TS. - Hà Nội: Viện NCKH Hành chính, 2004. - 124 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23080. áp dụng phương pháp giảng dạy tình huống trong đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Việt Nam / Đào Thị ái Thi, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Thâm, PGS-TSKH; Đinh Văn Tiến, PGS-TS; Nguyễn Đăng Khoa, ThS. - Hà Nội: Viện NCKH Hành chính, 2004. - 300 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23081. Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của các đơn vị Học viện HCQG theo hướng cải cách hành chính / Phạm Kiên Cường, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Nghĩa Vụ, TS; Vũ Đăng Minh, TS; Lê Thị Vân Hạnh, TS. Viện NCKH Hành chính - 133 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23082. Xác định thông số kỹ thuật phục vụ nuôi tôm sú (Penacus mondon) trong môi trường nước nhạt tại Khánh Hoà / Nguyễn Thị Liên, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Minh Hậu, CN; Huỳnh Kim Khánh, KS. - Khánh Hoà: Sở Thuỷ sản Khánh Hoà, 2004. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23083. Phát triển công nghệ môi trường / Phùng Chí Sỹ, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài) - TP. Hồ Chí minh: Phân viện Nhiệt đới-Môi trường Quân sự - 351 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23084. Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (Thành phố Đà Nẵng; các tỉnh Thừa Thiên-Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi) / Phùng Chí Sỹ, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Mai Trọng Thông, TS; Đặng Trung Thuận, GS,TSKH; Thái Vũ Bình, ThS; Huỳnh Ngọc Thạch, TS; Đặng Văn Lợi, TS; Vương Quang Việt, ThS; Hoàng Khánh Hoà, ThS; Nguyễn Quốc Bình, TS; Nguyễn Minh Sơn, TS; Nguyễn Đình Anh, ThS; Nguyễn Ngọc Dũng, ThS; Nguyễn Hữu Quyế. - TP. Hồ Chí Minh: Phân viện Nhiệt đới-Môi trường Quân sự, 2004. - 354 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23085. Vai trò của gia đình trong việc xây dựng nhân cách của con người Việt Nam / Lê Thi, GS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thị Vân Anh, PTS; Nguyễn Thị Khoa, PTS; Lê Ngọc Lân, CbNC; Võ Tấn Quang, PGS,TS; Nguyễn Tài Thư, PGS; Dương Tự Đam; Phạm Nguyệt Lãng, TS; Phạm Khắc Cương, TS; Hồng Hà; Lê Ngọc Văn. - Hà Nội: Trung tâm NC về Gia đình và Phụ nữ - 280 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23086. Nghiên cứu triển khai một số công nghệ mới trong lĩnh vực điện tử y tế / Trần Đình Anh, PTS (chủ nhiệm đề tài); Trần Ngọc Liêm, PTS; Vũ Công Lập, TS; Đỗ Phú Đông, PGS, TS; Nguyễn Ngọc Kha, PGS.PTS; Trần Công Duyệt, PGS; Lưu Bá Thắng, KS; Lê Huy Tuấn, KS; Nguyễn Minh Tân, BS; Đỗ Kiên Cường, CN; Hoàng Trí Dũng, KS; Nguyễn Thế Hùng, BS; Phạm Hữu Nghị, BS; Lê Hùng, BS;. - Hà Nội: Viện ứng dụng Công nghệ, 1997. - 90 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23087. Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các loại hình tai biến địa chất lãnh thổ Việt Nam và các giải pháp phòng tránh (giai đoạn II - các tỉnh miền núi phía Bắc) - Nghiên cứu đánh giá tai biến trượt lở khu vực các tỉnh miền núi phía Bắc và các giải pháp phòng tránh / Lê Thị Nghinh, (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Xuân Huyên; Đào Thị Miên; Phan Đông Pha; Trần Văn Bình; Nguyễn Chí Dũng. - Hà Nội: Viện Địa chất, 2003. - 150 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23088. Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các loại hình tai biến địa chất lãnh thổ Việt Nam và các giải pháp phòng tránh (giai đoạn II - các tỉnh miền núi phía Bắc) - Nghiên cứu đánh giá tai biến nứt - sụt đất vùng miền núi phía Bắc / Đinh Văn Toàn, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Hùng, TS; Vũ Văn Chung, TS; Trịnh Việt Bắc, KS; Đoàn Văn Tuyến, TS; Trần Đình Tô, TS. - Hà Nội: Viện Địa chất, 2004. - 212 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23089. Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các loại hình tai biến địa chất lãnh thổ Việt Nam và các giải pháp phòng tránh (giai đoạn II - các tỉnh miền núi phía Bắc) - Nghiên cứu đánh giá tai biến sạt lở bờ sông khu vực các tỉnh miền núi phía Bắc / Phạm Tích Xuân, TS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Văn Chinh, TS; Phạm Quang Nhơn, ThS; Nguyễn Thị Học, KS; Trần Thanh Sơn, KS. - Hà Nội: Viện Địa chất, 2004. - 203 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23090. Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các loại hình tai biến địa chất lãnh thổ Việt Nam và các giải pháp phòng tránh (giai đoạn II - các tỉnh miền núi phía Bắc) - Nghiên cứu đánh giá tai biến xói mòn khu vực các tỉnh miền núi phía Bắc / Nguyễn Văn Phổ, (chủ nhiệm đề tài); Phạm Văn Cự; Lại Huy Phương; Vũ Mạnh Long; Lê Thành Chung. - Hà Nội: Viện Địa chất, 2004. - 120 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23091. Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các loại hình tai biến địa chất lãnh thổ Việt Nam và các giải pháp phòng tránh (giai đoạn II - các tỉnh miền núi phía Bắc) - Môi trường địa hoá ảnh hưởng đến sức khoẻ cộng đồng khu vực các tỉnh miền núi phía Bắc / Lâm Thuý Hoàn, ThS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Dương, TS; Nguyễn Phú Duyên, ThS; Phạm Thái Nam, ThS. - Hà Nội: Viện Địa chất, 2004. - 250 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23092. Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các loại hình tai biến địa chất lãnh thổ Việt Nam và các giải pháp phòng tránh (giai đoạn II - các tỉnh miền núi phía Bắc) - Nghiên cứu đánh giá tai biến lũ quét - lũ bùn các tỉnh miền núi phía Bắc / Trần Trọng Huệ, TS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Cao Minh; Trần Văn Tư; Tạ Văn Kha; Lê Thị Cúc. - Hà Nội: Viện Địa chất, 2004. - 152 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23093. Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các loại hình tai biến địa chất lãnh thổ Việt Nam và các giải pháp phòng tránh (giai đoạn II - các tỉnh miền núi phía Bắc) / Trần Trọng Huệ, TS (chủ nhiệm đề tài); Đinh Văn Toàn, TS; Lê Thị Nghinh, TS; Phạm Tích Xuân, TS; Vũ Văn Chinh, TS; Bùi Văn Thơm, TS. - Hà Nội: Viện Địa chất, 2004. - 250 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23094. Nghiên cứu tinh tuyển và công nghệ thu hồi các khoáng vật có ích trong sa khoáng ven biển Bến Hải, Quảng Trị / Vũ Văn Hà, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Mỏ-Luyện Kim, 1992. - 50tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23095. Đổi mới tổ chức và quản lý hoạt động nghiên cứu và phát triển ở địa phương / Hoàng Xuân Long, TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Quang Trí; Nguyễn Lan Anh. - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chính sách KHCN, 2004. - 85 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23096. Vận dụng cách tiếp cận Technology Foresight (nhìn trước công nghệ - TF) trong lựa chọn các hướng KHCN ưu tiên ở Việt Nam / Nguyễn Mạnh Quân, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Thu, TS; Hà Đức Hồ, TS; Lê Thành ý, TS; Lê Thị Hải Lê, TS. - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chính sách KHCN, 2004. - 99 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23097. Ngôn ngữ và văn hoá Lào trong bối cảnh Đông Nam á / Phạm Đức Dương, GS-TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trung tâm KHXH và NV Quốc gia, 1997. - 387 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23098. Văn hoá Việt Nam trong bối cảnh Đông Nam á / Phạm Đức Dương, GS, TS (chủ nhiệm đề tài); Viện NC Đông Nam á. - Hà Nội: , 1996. - 370 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23099. 25 năm tiếp cận Đông Nam á học / Phạm Đức Dương, GS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện NC Đông Nam á - 382 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23100. Xác định tính năng sản xuất của các giống gà trứng cao sản Moravia, Goldline và một số công thức lai mới / Nguyễn Huy Đạt, PTS (chủ nhiệm đề tài); Trần Long, PTS; Đoàn Xuân Trúc, PTS; Đỗ Văn Thang, KS; Trần Công Xuân, KS; Nguyễn Thành Đồng, BS. - Hà Nội: Trung tâm NC Gia cầm Vạn Phúc, 1995. - 46 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127