Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

23001. Nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ và thiết bị bảo quản, chế biến một số rau quả tươi quy mô nhỏ và vừa - Đề mục: Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo mẫu máy rửa xử lý rau quả tươi / Hồ Thị Tuyết, KS (chủ nhiệm đề tài); Chu Văn Thiện, TS; Đoàn Tiến, KS; Trần Hồng Thao, ThS; Nguyễn Hùng, KS; Đoàn Xuân Long, KTV. - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN sau Thu hoạch, 2003. - 73 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23002. Nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ và thiết bị bảo quản, chế biến một số rau quả tươi quy mô nhỏ và vừa - Đề mục: Nghiên cứu công nghệ và thiết bị chế biến bán thành phẩm từ quả với quy mô nhỏ và vừa / Nguyễn Văn Đoàn, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN sau Thu hoạch, 2003. - 99 tr + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23003. Nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ và thiết bị bảo quản, chế biến một số rau quả tươi quy mô nhỏ và vừa / Bạch Quốc Khang, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Đức Dũng, PGS.TS; Chu Văn Thiện, TS; Nguyễn Văn Đoàn, TS; Trần Mạnh Hùng, TS. - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN sau Thu hoạch, 2004. - 360 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23004. Nghiên cứu thiết kế mạng lưới giám sát môi trường tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và xây dựng công cụ hỗ trợ trên nền bản đồ điện tử / Nguyễn Quốc BìnhVương Quang Việt, TSThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thành Vinh, ThS; Trần Thị Thu Thủy, KS; Trịnh Đình Bình, ThS; Thái Tiến Dũng, KS. - Bà Rịa-Vũng Tàu: Viện Kthuật Nhiệt đới và BVMT, 2004. - 130 tr + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23005. Một số giải pháp xúc tiến thương mại để mở rộng thị trường xuất khẩu sản phẩm của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu / Nguyễn Bách Khoa, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thế Dũng, PGS,TS; Nguyễn Hoàng Long, TS; Đinh Văn Thành, PGS,TS; Trần Tấn Huy. - Hà Nội: Trường Đại học Thương mại - 136 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23006. Nghiên cứu áp dụng công nghệ mới vào sản xuất vải dệt chất lượng cao đáp ứng yêu cầu xuất khẩu / Mai Hoàng Ân, (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Thông, TS; Nguyễn Tiến Dũng, KS; Nguyễn Sỹ Phương, ThS; Nguyễn Kim Thanh, KS. - Hà Nội: Viện Ktế Kthuật Dệt May, 2004. - 215 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23007. Cơ sở khoa học của tổ chức lãnh thổ Việt Nam / Lê Bá Thảo, GS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Ngọc Dinh, GS; Nguyễn Hiền, PGS,PTS; Tôn Thất Chiểu, PTS; Hoàng Sinh Cúc, PTS; .... - Hà Nội: Viện NC Dự báo - Chiến lược KHCN, 1996. - 186 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23008. Xây dựng dây chuyền sản xuất thử nghiệm "Thuốc tuyển DPO-93" công suất 120 tấn/năm / Mai Ngọc Chúc, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Hà Văn Vợi, KS; Vũ Văn Đống, KS; Vũ Thế Trí, PGS,TS; Hoàng Văn Hoan, TS; .... - Hà Nội: Viện Hoá học Công nghiệp, 2001. - 20 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23009. Nghiên cứu chọn lọc một số thành tựu khoa học công nghệ thế giới về chăm sóc y tế ứng dụng thích hợp vào Việt Nam (chẩn đoán và điều trị một số bệnh tim mạch) / Phạm Gia Khải, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Hanh Đệ, GS,TS; Nguyễn Lân Việt, GS,TS; Lê Xuân Thục, GS,TS; Đỗ Doãn Lợi, TS; Phạm Quốc Khánh, TS; .... - Hà Nội: Bệnh viện Bạch Mai, 2001. - 170 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23010. Nghiên cứu nâng cao chất lượng một số chế phẩm thuốc sản xuất trong nước / Lê Quan Nghiệm, (chủ nhiệm đề tài); Lê Văn Lăng, ThS; Trần Quốc Thanh, ThS; Lê Thị Đỗ Quyên, DS; Nguyễn Thị Hải Uyên, DS; Lê Thị Minh Nguyệt, ThS. - TP. Hồ Chí Minh: Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 2004. - 254 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23011. Nghiên cứu sự hình thành và phát triển doanh nghiệp KH và CN và một số tổ chức nghiên cứu và phát triển ở Việt Nam chuyển sang hoạt động theo cơ chế doanh nghiệp / Bạch Tân Sinh, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hồng Hà, ThS; Nguyễn Minh Hạnh, CN; Nguyễn Sĩ Mão, GS,TS; Võ Kiên Cường, ThS. - Hà Nội: Viện Clược và Csách KHCN, 2005. - 103 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23012. Nghiên cứu chính sách khoa học và công nghệ của Việt Nam phục vụ hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực / Nguyễn Danh Sơn, TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Thanh Bình; Nguyễn Hữu Cẩn; Mai Hà; Trần Văn Học; .... - Hà Nội: Viện Clược và Csách KHCN, 2005. - 120 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23013. Kinh tế hộ nông dân và các tổ chức hợp tác cơ sở / Đào Thế Tuấn, GS,VS (chủ nhiệm đề tài); Lê Quốc Doanh, ThS. - Hà Nội: Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam, 1995. - 108 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23014. Hoàn thiện công nghệ chế tạo máy phay hiện đại, điều khiển chương trình kiểu F4025 CNC trên cơ sở hợp tác và tiếp nhận chuyển giao công nghệ của hãng DECKEL - MAHO - CHLB Đức / Trương Hữu Chí, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Máy và Dụng cụ Công nghiệp, 2004.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23015. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy cắt plasma cỡ lớn 9m x 20m phục vụ chương trình đóng tàu / Trương Hữu Chí, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Kim Quế, KS; Nguyễn Ngọc Hùng, KS; Nguyễn Đình Giá, KS. - Hà Nội: Viện Máy và Dụng cụ Công nghiệp, 2002. - 87 tr + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23016. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo các bộ điều khiển CNC phục vụ cho chương trình sản xuất và hiện đại hoá các máy công cụ (máy phay, tiện, doa, cắt plasma, cắt dây...) / Trương Hữu Chí, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Quý Bình, KS; Phạm Văn Thanh, KS; Nguyễn Duy Hưng, KS; Nguyễn Tiến Hùng, KS. - Hà Nội: Viện Máy và Dụng cụ Công nghiệp, 2001. - 87 tr + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23017. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tự động hoá vào gia công chính xác trên cơ sở các công nghệ tiên tiến như laser, plasma và tia lửa điện / Đỗ Văn Vũ, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đức Minh, KS; Trần Anh Quân, TS; Bùi Tiến Đạt, KS; Nguyễn Danh Tiến, KS; .... - Hà Nội: Viện Máy và Dụng cụ Công nghiệp, 2004. - 197 tr + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23018. Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ sản xuất tricloisoxianurio axit (TCCA) / Ngô Đại Quang, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Mai Ngọc Chúc, PGS,TS; Mai Tuyên, GS,TSKH; Trương Minh Lương, TS; Giáp Văn Ước, KS; .... - Hà Nội: Viện Hoá học Công nghiệp, 2004. - 95 tr + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23019. Các giải pháp áp dụng các phương thức kinh doanh thương mại của doanh nghiệp trong điều kiện chuyển sang kinh tế thị trường và hội nhập kinh tế quốc tế / Phạm Thị Cải, ThS (chủ nhiệm đề tài); Hà Hữu Đức, CN; Vũ Tuyết Lan, CN. - Hà Nội: Viện NC Thương mại, 2004. - 72 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23020. Một số giải pháp phát triển xuất khẩu mặt hàng mới của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế / Nguyễn Thị Thu Hương, ThS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Hồng Tú, CN; Lê Huy Khôi, CN. - Hà Nội: Viện NC Thương mại, 2004. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23021. Một số vấn đề chủ yếu cần xử lý khi thực hiện các cam kết trong hiệp định thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ và tiến trình tham gia WTO của Việt Nam / Vũ Huy Hùng, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Ngân Bình, CN; Lê Thị Minh Phương, CN; Nguyễn Thanh Hà, ThS; Đỗ Quang, CN; .... - Hà Nội: Viện NC Thương mại, 2004. - 100 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23022. Giải pháp nâng cao năng lực hoạt động của các hiệp hội ngành hàng nhằm đẩy mạnh xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế Quốc tế / Nguyễn Văn Nam, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Nam, PGS.TS; Nguyễn Việt Hưng, ThS; Nguyễn Lương Thanh, ThS; Lê Huy Khôi, CN. - Hà Nội: Viện NC Thương mại, 2004. - 112 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23023. ứng dụng công nghệ sản xuất thuốc tuyển quặng Apatit loại 3 Lào Cai trên cơ sở ôxy hoá parafin / Mai Ngọc Chúc, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Hà Văn Vợi, KS; Bùi Đăng Học, ThS; Hoàng Văn Hoan, TS; Nguyễn Hoài Nam, KS. - Hà Nội: Viện Hoá học Công nghiệp, 2005. - 386 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23024. Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu nanô dạng màng, ống và sợi / Phan Hồng KhôiGS-TS, (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Xuân Phúc, GS-TSKH; Lê Văn Hồng, PGS-TS; Ngô Kế Thế, TS; Phạm Hồng Dương, TS. - Hà Nội: Viện Khoa học Vật liệu, 2003. - 84 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23025. Nghiên cứu công nghệ chế tạo và tính chất vật lý của một số hệ bán dẫn và từ kích thước nanômét / Phan Hồng Khôi, GS-TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Xuân Phúc, GS-TSKH; Lê Văn Hồng, GS-TSKH; Đỗ Xuân Thành, GS-TSKH; Lê Quốc Minh, GS-TSKH; Nguyễn Huy Dân, TS. - Hà Nội: Viện Khoa học Vật liệu, 2001. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23026. Bảo tồn các giống vật nuôi có vốn gen quý của Việt Nam / Hoàng Văn Triệu, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Võ Văn Sự; Nguyễn Như Cương; Lê Thị Thuý; Trần Văn Do; Vi Văn Vân. - Hà Nội: Viện Chăn nuôi, 2002. - 86 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23027. ứng dụng vi lượng đất hiếm trong nông nghiệp / Lưu Minh Đại, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Vũ Minh, GS-TSKH. - Hà Nội: Viện Khoa học Vật liệu, 1999. - 65 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23028. Nghiên cứu chế tạo lò đốt chất thải y tế tiên tiến có bộ lọc khí thải bằng vật liệu xúc tác chứa đất hiếm thương hiệu CAMAT / Lưu Minh Đại, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Văn Huân, TS; Nguyễn Quang Huấn, KS; Nguyễn Doãn Thai, KS; Trần Quế Chi, KS. - Hà Nội: Viện Khoa học Vật liệu, 2003. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23029. Công nghệ chế tạo vật liệu đất hiếm và ứng dụng / Lưu Minh Đại, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Kim Chung, PGS-TS; Lê Văn Huân, TS; Ngô Sỹ Lương, CN; Bùi Duy Cam, CN. - Hà Nội: Viện Khoa học Vật liệu, 1997. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23030. Thu nhận Tecbi (Tb), Dyprozi (Dy) và ứng dụng đất hiếm chế tạo vật liệu xúc tác lọc khí thải ô tô, chất ức chế ăn mòn bảo vệ kim loại / Lưu Minh Đại, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Kim Chung, PGS-TS; Nguyễn Viết Huệ, PGS-TS; Lê Văn Huân, TS. - Hà Nội: Viện Khoa học Vật liệu, 2001. - 200 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23031. Xây dựng mô hình cấp điện tại chỗ bằng máy phát thuỷ điện nhỏ sử dụng nam châm đất hiếm cho một cụm dân cư ở vùng sâu, vùng xa / Nguyễn Hồng Quyền, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Quang Dần, KS; Lê Tuấn Minh, KS; Nguyễn Quý Thép, ThS; Nguyễn Thanh Hà, KS. - Hà Nội: Viện Khoa học Vật liệu, 2002. - 35 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23032. Công nghệ chế tạo vật liệu xúc tác xử lý khí thải từ lò đốt chất thải y tế / Lưu Minh Đại, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Văn Huân, TS; Lê Văn Tiệp, TS; Nguyễn Đình Thành, TS; Nguyễn Doãn Thai, KS. - Hà Nội: Viện Khoa học Vật liệu, 2004. - 128 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23033. ứng dụng vật liệu NdFeB để chế tạo máy tuyển từ và xe đạp điện / Nguyễn Hồng Quyền, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Quang Dần, KS; Lê Tuấn Minh, KS; Nguyễn Thanh Hà, KS. - Hà Nội: Viện Khoa học Vật liệu, 2003. - 45 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23034. Thu nhận ôxít đất hiếm từ quặng Yên Phú / Đặng Vũ Minh, GS-TSKH (chủ nhiệm đề tài); Lưu Minh Đại, PGS-TS; Đỗ Kim Chung, PGS-TS; Nguyễn Văn Hạnh, KS; Nguyễn Văn Mận, KS. - Hà Nội: Viện Khoa học Vật liệu, 1994. - 250 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23035. Tách và làm sạch Ytri từ đất hiếm Yên Phú / Lưu Minh Đại, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Vũ Minh, PGS-TS; Đỗ Kim Chung, PGS-TS. - Hà Nội: Viện Khoa học Vật liệu, 1995. - 29 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23036. Nghiên cứu thử nghiệm phân vi lượng đất hiếm cho cây lúa / Lưu Minh Đại, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Vũ Minh, GS-TSKH; Nguyễn Ngọc Nông, TS; Phạm Thị Huỳnh Mai, TS. - Hà Nội: Viện KHCN Việt Nam, 1995. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23037. Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường lưu vực sông Đà / Nguyễn Quang Trung, TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Đức, PGS-TS; Nguyễn Văn Thắng, TS; Trần Thọ Bình, KS; Trần Đức Thạnh, TS. - Hà Nội: Viện KH Thuỷ lợi, 2004. - 300 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23038. Hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống vô tính giống chè LDP1 và LDP2 bằng giâm hom để chuyển giao cho sản xuất / Nguyễn Văn Tạo, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Toàn, TS; Trần Thị Lư, KS; Lê Đình Giang, ThS; Đinh Thị Ngọ, TS; Trần Đặng Việt, ThS. - Phú Thọ: Viện NC Chè Phú Thọ, 2004. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23039. Nghiên cứu một số vấn đề về ghép gan để thực hiện ghép gan trên người tại Việt Nam / Phạm Gia Khánh, GS-TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Kim Sơn, GS-TS; Trần Văn Chanh, PGS-TS; Hoàng Văn Lương, TS; Lê Trung Hải, PGS-TS; Đặng Ngọc Hùng, PGS-TS. - Hà Nội: Học viện Quân y, 2004. - 157 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23040. Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật tiên tiến phục vụ ghép tạng ở Việt Nam / Phạm Gia Khánh, GS-TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Kim Sơn, GS-TS; Tôn Thất Bách, PGS-VS; Trịnh Văn Minh, GS-TS; Nguyễn Thọ Lê, GS-TS. - Hà Nội: Học viện Quân y, 2000. - 200 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23041. Nghiên cứu các giải pháp khoa học và thị trường để nâng cao chất lượng chè xuất khẩu / Đỗ Văn Ngọc, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Duy Thịnh, PGS-TS; Lê Văn Đức, TS; Đinh Thị Ngọ, TS; Chu Xuân ái, TS; Ngô Xuân Cường, TS. - Phú Thọ: Viện NC Chè Phú Thọ, 2005. - 158 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23042. Nghiên cứu chọn lọc, nhân thuần nâng cao năng suất và chất lượng một số giống gia cầm trong nước và nhập nội tạo các tổ hợp lai nhằm phát triển chăn nuôi trong nông hộ / Nguyễn Đăng Vang, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Long, TS; Đặng Vũ Bình, PGS-TS; Nguyễn Quế Côi, TS; Lương Tất Nhợ, TS. - Hà Nội: Viện Chăn nuôi, 2001. - 390 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23043. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo lò nung gốm sứ tiết kiệm năng lượng sử dụng khí hoá lỏng dung tích 18m3 / Trần Lê Dũng, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Xuân Tín, KS; Trần Thái Thanh, ThS; Đỗ Minh Đạo, TS; Đỗ Quang Minh, TS. - TP. HCM: Cty Sành sứ Thuỷ tinh Việt Nam, 2001. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23044. Hoàn thiện công nghệ thiết kế chế tạo vận hành lò con thoi dung tích 18m3 phục vụ sản xuất làng nghề gốm sứ truyền thống Việt Nam - Phụ lục / Trần Lê Dũng, KS (chủ nhiệm đề tài) - TP. Hồ Chí Minh: Cty Sành sứ Thuỷ tinh Việt Nam, 2001. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23045. Hoàn thiện công nghệ thiết kế chế tạo vận hành lò con thoi dung tích 18m3 phục vụ sản xuất làng nghề gốm sứ truyền thống Việt Nam / Trần Lê Dũng, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Xuân Hải, TSKH; Nguyễn Xuân Tín; bKS; Trần Thái Thanh, ThS; Phạm Minh Thạch, KS; Vũ Thế Liêm, KS. - TP. Hồ Chí Minh: Cty Sành sứ Thuỷ tinh Việt Nam, 2003. - 63 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23046. Thanh tra, kiểm tra trách nhiệm của cơ quan hành chính nhà nước về giải quyết khiếu nại, tố cáo và chống tham nhũng / Phạm Văn Thanh, (chủ nhiệm đề tài); Bùi Nguyên Suý. - Hà Nội: Thanh tra Chính phủ, 2003. - 107 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23047. Nghiên cứu phát triển kỹ thuật hoá mô miễn dịch trong chẩn đoán một số bệnh ung thư / Lê Đình Roanh, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Thế Căn, BS; Đỗ Thị Thái, CN; Tạ Văn Bờ, BS; Nguyễn Phi Hùng, ThS; Trần Văn Hợp, PGS-TS. - Hà Nội: Trường ĐH Y Hà Nội, 2004. - 130 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23048. Nghiên cứu cơ sở khoa học để xây dựng hệ thống tiêu chuẩn và hệ thống quản lý an toàn và vệ sinh lao động phù hợp với sự phát triển KT-XH, góp phần bảo vệ sức khoẻ lao động trong quá trình hội nhập / Nguyễn An Lương, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Quốc Quân, VSTT-TSKH; Trần Mạnh Liệu, TSKH; Nguyễn Văn Cừ, TS; Vũ Mạnh Hùng, TS; Nguyễn Thị Trang, ThS. - Hà Nội: Viện NC KHKT Bảo hộ Lao động, 2004. - 175 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23049. Nghiên cứu về nguyên nhân, biện pháp khắc phục, trước mắt nhập một số thỏ giống làm tươi máu đàn thỏ hiện có và mời chuyên gia Hungary sang khắc phục trong năm 2000 / Đinh Văn Bình, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Kim Lin, ThS; Nguyễn Duy Lý, ThS; Khuê Thị Huệ, KS. - Sơn Tây: Trung tâm NC Thỏ Sơn Tây, 2004. - 44 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23050. Nghiên cứu dự báo xói lở-bồi lắng lòng dẫn và đề xuất các biện pháp phòng chống cho hệ thống sông ở đồng bằng sông Cửu Long / Lê Mạnh Hùng, PGS-TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Ngọc Bích, PGS; Đinh Công Sản, ThS; Lê Ngọc Thanh, TS; Lê Song Giang, TS; Nguyễn Đức Hùng, KS. - TP. Hồ Chí Minh: Viện KH Thủy lợi Miền Nam, 2004. - 300 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127