Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

22751. Một số giải pháp phát triển thị trường nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long thời kỳ đến năm 2010 / Hà Thị Ngọc Oanh, TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Thiền Hạ, TS; Nguyễn Quang Minh, CN; Trần Văn Hưởng, CN; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Thương mại, 2005. - 163 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22752. Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và thiết bị để xử lý chất thải trong các vùng chế biến nông sản - Hồ sơ khảo sát và tập bản vẽ thiết kế các mô hình xử lý và tái sử dụng nước thải chế biến nông thuỷ sản / Nguyễn Thế Truyền, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Khoa học Thuỷ lợi, 2004. - 200 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22753. Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và thiết bị để xử lý chất thải trong các vùng chế biến nông sản - Nghiên cứu tuyển chọn các chủng vi sinh vật có hoạt lực cao để xử lý nước thải làng nghề chế biến nông thuỷ sản / Trịnh Văn Hạnh, ThS (chủ nhiệm đề tài); Phan Trọng Nhật, CN; Đinh Xuân Tuấn, CN; Nguyễn Văn Năm, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Khoa học Thuỷ lợi, 2004. - 83 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22754. Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và thiết bị để xử lý chất thải trong các vùng chế biến nông sản - Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị bơm trục vít / Nguyễn Văn Bày, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Huy Cương, ThS; Vũ Đình Hiếu, ThS; Trần Xuân Lựu, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Khoa học Thuỷ lợi, 2004. - 130 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22755. Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và thiết bị để xử lý chất thải trong các vùng chế biến nông sản - Nghiên cứu thiết kế, chế tạo dây chuyền thiết bị máy ép - sấy bã dứa làm thức ăn gia súc / Trần Văn Khu, KS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Văn Trại, KS; Nguyễn Văn Sơn, KS. - Hà Nội: Viện Khoa học Thuỷ lợi, 2004. - 72 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22756. Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và thiết bị để xử lý chất thải trong các vùng chế biến nông sản - Nghiên cứu, lựa chọn công nghệ xử lý nước thải vùng chế biến tinh bột, rượu và thuỷ sản / Trần Hiếu Nhệ, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Việt Anh, TS; Nguyễn Quốc Công, ThS; Trần Hiền Hạnh, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Khoa học Thuỷ lợi, 2004. - 118 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22757. Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và thiết bị để xử lý chất thải trong các vùng chế biến nông sản / Nguyễn Thế Truyền, TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Thị Kim Cúc, TS; Vũ Thị Thanh Hương, TS; Trần Hiếu Nhuệ, GS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Khoa học Thuỷ lợi, 2004. - 116 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22758. Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn thực hiện lồng ghép giáo dục bảo vệ môi trường trong trường tiểu học / Phạm Tất Dung, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Phan Thị Lạc, CN; Dương Quang Ngọc, ThS; Lê Sinh Nha, CN; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm NC Quyền trẻ em, 2005. - 84 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22759. Hoàn thiện công nghệ sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ phế thải, phụ phẩm mía đường / Lê Văn Tri, TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Thị Việt Hà; ThS; Trần Thị Minh, KS; Lê Thị Kim Anh, KS; và những người khác. - Hà Nội: Công ty cổ phần phân bón Fitohoocmon, 2005. - 223 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22760. Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ về thị trường phát triển bền vững vùng cao su phục vụ chế biến và xuất khẩu / Mai Văn Sơn, KS (chủ nhiệm đề tài); Lại Văn Lâm, ThS; Nguyễn Hữu Hùng, TS; Đỗ Kim Thành, ThS; và những người khác. - TP.HCM: Viện NC Cao su Việt Nam, 2005. - 208 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22761. Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo và thi công cừ bản bê tông cốt thép dự ứng lực cho các công trình giao thông, thuỷ lợi và xây dựng - Bản vẽ thiết kế kỹ thuật công trình bờ kè khu trung tâm hành chính huyện Hồng Dân - tỉnh Bạc Liêu / Phan Thanh Hùng, (chủ nhiệm đề tài) - TP.HCM: Viện Khoa học Thuỷ lợi Miền Nam, 2004. - 15 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22762. Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo và thi công cừ bản bê tông cốt thép dự ứng lực cho các công trình giao thông, thuỷ lợi và xây dựng - Bản vẽ thiết kế kỹ thuật công trình kè chống xói lở cửa biển Gành Hào huyện Đông Hải - tỉnh Bạc Liêu / Phan Thanh Hùng, (chủ nhiệm đề tài) - TP.HCM: Viện Khoa học Thuỷ lợi Miền Nam, 2004. - 20 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22763. Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo và thi công cừ bản bê tông cốt thép dự ứng lực cho các công trình giao thông, thuỷ lợi và xây dựng - Tập bản vẽ công trình ngăn mặn Ninh Quới - huyện Hồng Dân - tỉnh Bạc Liêu / Phan Thanh Hùng, (chủ nhiệm đề tài) - TP.HCM: Viện Khoa học Thuỷ lợi Miền Nam, 2004. - 30 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22764. Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo và thi công cừ bản bê tông cốt thép dự ứng lực cho các công trình giao thông, thuỷ lợi và xây dựng - Bản vẽ thiết kế kỹ thuật công trình bờ kè khu trung tâm hành chính huyện Hồng Dân - tỉnh Bạc Liêu / Phan Thanh Hùng, (chủ nhiệm đề tài) - TP.HCM: Viện Khoa học Thuỷ lợi Miền Nam, 2004. - 10 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22765. Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo và thi công cừ bản bê tông cốt thép dự ứng lực cho các công trình giao thông, thuỷ lợi và xây dựng - ứng dụng công nghệ cừ bản bê tông cốt thép dự ứng lực xây dựng kè chống xói lở và cống ngăn mặn (Tập báo cáo khoa h / Phan Thanh Hùng, (chủ nhiệm đề tài); Doãn Văn Huế, KS; Nguyễn Trọng Tuấn, KS. - TP.HCM: Viện Khoa học Thuỷ lợi Miền Nam, 2004. - 30 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22766. Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo và thi công cừ bản bê tông cốt thép dự ứng lực cho các công trình giao thông, thuỷ lợi và xây dựng - Thuyết minh thiết kế kỹ thuật - tổng dự toán công trình ngăn mặn Ninh Quới huyện Hồng Dân - tỉnh Bạc Liêu / Phan Thanh Hùng, (chủ nhiệm đề tài) - TP.HCM: Viện Khoa học Thuỷ lợi Miền Nam, 2004. - 32 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22767. Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo và thi công cừ bản bê tông cốt thép dự ứng lực cho các công trình giao thông, thuỷ lợi và xây dựng - Thuyết minh chung công trình bờ kè khu trung tâm hành chính huyện Hồng Dân tỉnh Bạc Liêu / Phan Thanh Hùng, (chủ nhiệm đề tài) - TP.HCM: Viện Khoa học Thuỷ lợi Miền Nam, 2004. - 45 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22768. Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo và thi công cơ bản bê tông cốt thép dự ứng lực cho các công trình giao thông, thuỷ lợi và xây dựng / Phan Thanh Hùng, (chủ nhiệm đề tài) - TP.HCM: Viện Khoa học Thuỷ lợi Miền Nam, 2004. - 170 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22769. Nghiên cứu phương án khả thi phủ sóng phát thanh đến vùng sâu vùng xa của đất nước - Thử nghiệm ghép tín hiệu chương trình Tiếng nói Việt Nam trên đường truyền tín hiệu Truyền hình qua vệ tinh / Đào Duy Hứa, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Đình Đạo, CN; Nguyễn Xuân Huy, KS; Phạm Văn Ly, KS; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm ƯDTH và PTCN Phát thanh, 2005. - 33 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22770. Nghiên cứu phương án khả thi phủ sóng phát thanh đến vùng sâu vùng xa của đất nước - Khảo sát điều tra thính giả / Đào Duy Hứa, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Đình Đạo, CN; Nguyễn Xuân Huy, KS; Phạm Văn Ly, KS; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm ƯDTH và PTCN Phát thanh, 2005. - 40 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22771. Nghiên cứu phương án khả thi phủ sóng phát thanh đến vùng sâu vùng xa của đất nước - Các phương án kỹ thuật phủ sóng vùng sâu vùng xa / Đào Duy Hứa, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Đình Đạo, CN; Nguyễn Xuân Huy, KS; Phạm Văn Ly, KS; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm ƯDTH và PTCN Phát thanh, 2005. - 40 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22772. Nghiên cứu phương án khả thi phủ sóng phát thanh đến vùng sâu vùng xa của đất nước - Đặc điểm hệ thống phát thanh Việt Nam / Đào Duy Hứa, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Đình Đạo, CN; Nguyễn Xuân Huy, KS; Phạm Văn Ly, KS; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm ƯDTH và PTCN Phát thanh, 2005. - 80 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22773. Nghiên cứu phương án khả thi phủ sóng phát thanh đến vùng sâu vùng xa của đất nước - Khảo sát hiện trạng phủ sóng phát thanh Việt Nam / Đào Duy Hứa, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Đình Đạo, CN; Nguyễn Xuân Huy, KS; Phạm Văn Ly, KS; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm ƯDTH và PTCN Phát thanh, 2005. - 70 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22774. Nghiên cứu phương án khả thi phủ sóng phát thanh đến vùng sâu vùng xa của đất nước - Bản đồ phủ sóng đài phát thanh Tiếng nói Việt Nam / Đào Duy Hứa, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Đình Đạo, CN; Nguyễn Xuân Huy, KS; Phạm Văn Ly, KS; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm ƯDTH và PTCN Phát thanh, 2005. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22775. Nghiên cứu phương án khả thi phủ sóng phát thanh đến vùng sâu vùng xa của đất nước - Luận chứng kinh tế kỹ thuật phủ sóng cho vùng sâu vùng xa của đất nước / Đào Duy Hứa, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Đình Đạo, CN; Nguyễn Xuân Huy, KS; Phạm Văn Ly, KS; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm ƯDTH và PTCN Phát thanh, 2005. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22776. Nghiên cứu phương án khả thi phủ sóng phát thanh đến vùng sâu vùng xa của đất nước / Đào Duy Hứa, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Đình Đạo, CN; Nguyễn Xuân Huy, KS; Phạm Văn Ly, KS; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm ƯDTH và PTCN Phát thanh, 2005. - 240 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22777. Nghiên cứu xác định hệ số thấm hàm lượng sét và độ tổng khoáng hoá của nước dưới đất khu vực Đồng bằng Nam Bộ theo tài liệu địa vật lý lỗ khoan / Nguyễn Hồng Bàng, ThS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Đức Chân, ThS; Nguyễn Xuân Nhạ, KS; Đoàn Ngọc Toản, KS; và những người khác. - TP.HCM: Liên đoàn ĐCTV-ĐCCT Miền Nam, 2005. - 158 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22778. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ SCADA bảo đảm môi trường nuôi trồng thuỷ sản phục vụ xuất khẩu / Nguyễn Duy Hưng, ThS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện NC Điện tử, Tin học, Tự động hoá, 2005. - 190 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22779. Nghiên cứu dùng dung dịch hoạt hoá điện hoá để thay thế chất khử trùng tại nhà máy chế biến thuỷ sản đông lạnh / Nguyễn Thuỳ Liễu, KS (chủ nhiệm đề tài); Huỳnh Long Quân, ThS; Đào Văn Khai, KS; Vũ Anh Thư, CN; và những người khác. - Nha Trang: Sở Thuỷ sản Khánh Hoà, 2004. - 53 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22780. Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và hệ thống thiết bị chăn nuôi gia súc, gia cầm theo kiểu công nghiệp qui mô vừa và nhỏ - Lựa chọn qui trình công nghệ chế biến thức ăn viên thô cho bò. Chuyển giao hệ thống thiết bị chế biến thức ăn tổng hợp dạng bột vào sản / Nguyễn Thị Hồng, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN Sau thu hoạch, 2004. - 40 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22781. Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và hệ thống thiết bị chăn nuôi gia súc, gia cầm theo kiểu công nghiệp qui mô vừa và nhỏ - Hồ sơ thiết kế kỹ thuật: hệ thống thiết bị chế biến thức ăn thô / Nguyễn Thị Hồng, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN Sau thu hoạch, 2004. - 200 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22782. Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và hệ thống thiết bị chăn nuôi gia súc, gia cầm theo kiểu công nghiệp qui mô vừa và nhỏ - Hồ sơ thiết kế kỹ thuật hệ thống thiết bị: Dây chuyền chế biến thức ăn chăn nuôi dạng bột 1-1,5 T/H / Nguyễn Thị Hồng, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN Sau thu hoạch, 2004.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22783. Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và hệ thống thiết bị chăn nuôi gia súc, gia cầm theo kiểu công nghiệp qui mô vừa và nhỏ - Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và hệ thống thiết bị chế biến thức ăn chăn nuôi quy mô vừa và nhỏ / Nguyễn Thị Hồng, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN Sau thu hoạch, 2004. - 80 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22784. Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và hệ thống thiết bị chăn nuôi gia súc, gia cầm theo kiểu công nghiệp qui mô vừa và nhỏ - Hồ sơ thiết kế nghiên cứu qui trình công nghệ, hệ thống thiết bị trong chuồng nuôi gà lồng 2000 con / Trần Như Khuyên, TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Xuân Anh, ThS; Nguyễn Thanh Hải, ThS. - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN Sau thu hoạch, 2004. - 120 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22785. Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và hệ thống thiết bị chăn nuôi gia súc, gia cầm theo kiểu công nghiệp qui mô vừa và nhỏ - Nghiên cứu qui trình công nghệ, hệ thống thiết bị trong chuồng nuôi gà lồng 2000 con / Trần Như Khuyên, TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Xuân Anh, ThS; Nguyễn Thanh Hải, ThS. - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN Sau thu hoạch, 2004. - 102 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22786. Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và hệ thống thiết bị chăn nuôi gia súc, gia cầm theo kiểu công nghiệp qui mô vừa và nhỏ - Hồ sơ thiết kế kỹ thuật hệ thống thiết bị: Nghiên cứu hệ thống thiết bị trong chuồng nuôi lợn thịt qui mô 200 con/chuồng / Nguyễn Như Nam, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN Sau thu hoạch, 2004. - 35 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22787. Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và hệ thống thiết bị chăn nuôi gia súc, gia cầm theo kiểu công nghiệp qui mô vừa và nhỏ - Nghiên cứu qui trình công nghệ và hệ thống thiết bị trong chuồng chăn nuôi lợn thịt qui mô 200 con/chuồng / Nguyễn Như Nam, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN Sau thu hoạch, 2004. - 163 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22788. Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và hệ thống thiết bị chăn nuôi gia súc, gia cầm theo kiểu công nghiệp qui mô vừa và nhỏ - Hồ sơ thiết kế kỹ thuật hệ thống thiết bị giết mổ lợn bán tự động qui mô 20 con/h / Hoàng Tam Ngọc, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN Sau thu hoạch, 2004. - 200 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22789. Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và hệ thống thiết bị chăn nuôi gia súc, gia cầm theo kiểu công nghiệp qui mô vừa và nhỏ - Qui trình công nghệ, hệ thống thiết bị giết mổ lợn bán tự động qui mô 20 con/h / Hoàng Tam Ngọc, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Hồng, TS; Nguyễn Đức Long, ThS; Cao Đăng Đáng, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN Sau thu hoạch, 2004. - 60 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22790. Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và hệ thống thiết bị chăn nuôi gia súc, gia cầm theo kiểu công nghiệp qui mô vừa và nhỏ / Hoàng Tam Ngọc, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Hồng, TS; Trần Như Khuyên, TS; Nguyễn Như Nam, TS. - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN Sau thu hoạch, 2004. - 200 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22791. Quy trình công nghệ tổng hợp và ứng dụng azometin làm chất ức chế ăn mòn kim loại / Đặng Như Tại, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Huệ, PGS,TS; Nguyễn Minh Thảo, GS,TSKH; Ngô Thị Thuận, GS,TSKH; và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, 2004. - 167 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22792. Nghiên cứu phát triển trí tuệ (chỉ số thông minh IQ, chỉ số trí tuệ cảm xúc EQ, chỉ số sáng tạo CQ) của học sinh, sinh viên và lao động trẻ đáp ứng yêu cầu công nghiệp hoá, hiện đại hoá / Trần Kiều, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Kiểm, PGS,TS; Vũ Trọng Rỹ, PGS,TS; Trần Trọng Thuỷ, PGS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục, 2005. - 171 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22793. Nghiên cứu thực nghiệm công nghiệp tuyển mẫu công nghệ vùng mỏ inmenhit Thuận An, Thừa Thiên Huế / Phạm Mạnh Cường, KS (chủ nhiệm đề tài); Đinh Bá Nấu, KS; Nguyễn Đình Thuỳ, KS; Đỗ Tất Thức, KS; và những người khác. Viện NC Mỏ và Luyện kim - 34 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22794. Nghiên cứu tính khả tuyển và nghiên cứu công nghệ thu hồi các khoáng vật có ích trong sa khoáng ven biển Đề Di - Bình Định / Lê Thị Tuyết Minh, (chủ nhiệm đề tài)Viện Mỏ - Luyện kim, 1991. - 30 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22795. Tổng quan tình hình thanh niên và công tác hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam nhiệm kỳ 2000-2005 / Nông Quốc Tuấn, CN (chủ nhiệm đề tài); Trần Quốc Huy, CN; Trần Thanh Lâm, CN; Nguyễn Thị Bích Điểm, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Trung ương Đoàn TNCS HCM - 178 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22796. Đổi mới, nâng cao chất lượng hoạt động Đội Thanh niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong giai đoạn mới / Nguyễn Lam, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Phú Trường; Đỗ Đức Viên; Hoàng Tú Anh. - Hà Nội: Trung ương Đoàn TNCS HCM, 2004. - 101 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22797. Mối quan hệ Đoàn, Hội trong tổ chức phong trào thanh niên và đoàn kết tập hợp thanh niên / Bùi Văn Cường, ThS (chủ nhiệm đề tài); Lê Văn Cầu, TS; Trần Quốc Huy, CN; Lê Hoàng Anh, CN; và những người khác. - Hà Nội: Trung ương Đoàn TNCS HCM, 2004. - 90 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22798. Đoàn Thanh niên với việc xây dựng lối sống cho thanh niên trong giai đoạn hiện nay / Đỗ Ngọc Hà, TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Bằng, ThS; Trần Mưu, TS; Lê Xuân Hoàn, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Trung ương Đoàn TNCS HCM, 2004. - 144 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22799. Vai trò của Đoàn thanh niên với phong trào sáng tạo trẻ trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá / Nguyễn Hoàng Hiệp, KS (chủ nhiệm đề tài); Phan Văn Long; Nguyễn Quốc Văn; Mai Ngọc Bích; và những người khác. - Hà Nội: Trung ương Đoàn TNCS HCM, 2004. - 91 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22800. Xây dựng và bồi dưỡng đội ngũ cán bộ cốt cán của Đoàn vùng tôn giáo / Trần Quốc Huy, CN (chủ nhiệm đề tài); Tống Mạnh Hùng; Đỗ Thị Nghĩa; Trần Thanh Lâm; và những người khác. - Hà Nội: Trung ương Đoàn TNCS HCM, 2005. - 62 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127