Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

22501. Hợp tác nghiên cứu thiết kế và chế tạo động cơ điện chìm lắp và với máy bơm chìm công suất N = 37KW phục vụ nông nghiệp - Hợp tác với nước ngoài trong nghiên cứu thiết kế, chế tạo động cơ điện chìm / Nguyễn Văn Bày, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trọng Tiếu, KS; Hà Đình Minh, KS; Đỗ Huy Cương, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm NC tư vấn cơ điện và xây dựng, 2005. - 16 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22502. Hợp tác nghiên cứu thiết kế và chế tạo động cơ điện chìm lắp và với máy bơm chìm công suất N = 37KW phục vụ nông nghiệp - Xây dựng qui trình công nghệ tháo lắp động cơ điện chìm / Nguyễn Văn Bày, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trọng Tiếu, KS; Hà Đình Minh, KS; Đỗ Huy Cương, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm NC tư vấn cơ điện và xây dựng, 2005. - 16 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22503. Hợp tác nghiên cứu thiết kế và chế tạo động cơ điện chìm lắp và với máy bơm chìm công suất N = 37KW phục vụ nông nghiệp - Quy trình công nghệ chế tạo động cơ điện chìm / Nguyễn Văn Bày, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trọng Tiếu, KS; Hà Đình Minh, KS; Đỗ Huy Cương, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm NC tư vấn cơ điện và xây dựng, 2005. - 19 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22504. Hợp tác nghiên cứu thiết kế và chế tạo động cơ điện chìm lắp và với máy bơm chìm công suất N = 37KW phục vụ nông nghiệp - Vấn đề làm kín và tính toán trục, ổ đỡ trong động cơ điện chìm (vòng làm kín cơ khí) / Nguyễn Văn Bày, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trọng Tiếu, KS; Hà Đình Minh, KS; Đỗ Huy Cương, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm NC tư vấn cơ điện và xây dựng, 2005. - 30 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22505. Hợp tác nghiên cứu thiết kế và chế tạo động cơ điện chìm lắp và với máy bơm chìm công suất N = 37KW phục vụ nông nghiệp - Nghiên cứu, tính toán thiết kế động cơ điện chìm / Nguyễn Văn Bày, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trọng Tiếu, KS; Hà Đình Minh, KS; Đỗ Huy Cương, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm NC tư vấn cơ điện và xây dựng, 2005. - 51 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22506. Hợp tác nghiên cứu thiết kế và chế tạo động cơ điện chìm lắp và với máy bơm chìm công suất N = 37KW phục vụ nông nghiệp - Tình hình nghiên cứu, thiết kế và chế tạo động cơ điện chìm trên thế giới ở Việt Nam và nhu cầu thị trường động cơ điện chìm trong nư / Nguyễn Văn Bày, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trọng Tiếu, KS; Hà Đình Minh, KS; Đỗ Huy Cương, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm NC tư vấn cơ điện và xây dựng, 2005. - 37 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22507. Hợp tác nghiên cứu thiết kế và chế tạo động cơ điện chìm lắp và với máy bơm chìm công suất N = 37KW phục vụ nông nghiệp / Nguyễn Văn Bày, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trọng Tiếu, KS; Hà Đình Minh, KS; Đỗ Huy Cương, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm NC tư vấn cơ điện và xây dựng, 2005. - 191 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22508. Nghiên cứu thiết kế, công nghệ chế tạo tàu khách chạy biển cỡ lớn (300 khách) tốc độ cao - Đánh giá tính êm dịu của tàu / Nguyễn Quang Phái, TS (chủ nhiệm đề tài); Phan Văn Phô, TS; Võ Xuân Lâm, KS; Đào Tường Châu, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện KHCN Tàu thuỷ, 2004. - 14 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22509. Nghiên cứu thiết kế, công nghệ chế tạo tàu khách chạy biển cỡ lớn (300 khách) tốc độ cao - Thiết kế nội thất tàu khách biển cỡ lớn trên 300 khách tốc độ cao / Nguyễn Quang Phái, TS (chủ nhiệm đề tài); Phan Văn Phô, TS; Võ Xuân Lâm, KS; Đào Tường Châu, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện KHCN Tàu thuỷ, 2004. - 10 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22510. Nghiên cứu thiết kế, công nghệ chế tạo tàu khách chạy biển cỡ lớn (300 khách) tốc độ cao / Nguyễn Quang Phái, TS (chủ nhiệm đề tài); Phan Văn Phô, TS; Võ Xuân Lâm, KS; Đào Tường Châu, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện KHCN Tàu thuỷ, 2004. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22511. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bộ tời kéo sử dụng cho tàu 10000T đến 15000T - Công nghệ gia công cơ những chi tiết điển hình của bộ tời dùng cho tàu trọng tải 10000T-15000T / Nguyễn Kim Khánh, TS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Xuân Tảo, KS; Nguyễn Đức Thịnh, KS; Phạm Hùng, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện KHCN Tàu thuỷ - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22512. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bộ tời kéo sử dụng cho tàu 10000T đến 15000T - Bộ tời kéo cho tàu 12000T / Nguyễn Kim Khánh, TS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Xuân Tảo, KS; Nguyễn Đức Thịnh, KS; Phạm Hùng, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện KHCN Tàu thuỷ - 10 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22513. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bộ tời kéo sử dụng cho tàu 10000T đến 15000T / Nguyễn Kim Khánh, TS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Xuân Tảo, KS; Nguyễn Đức Thịnh, KS; Phạm Hùng, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện KHCN Tàu thuỷ - 220 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22514. Nghiên cứu các thiết bị và phương pháp công nghệ cơ bản phục vụ cho đóng tàu thuỷ cỡ lớn / Ngô Cân, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Phượng, KS; Nguyễn Đình Thất, KS; Phạm Tường Tam, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện KHCN Tàu thuỷ, 2005. - 277 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22515. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo tàu thuỷ chở ximăng rời 10000 tấn / Nguyễn Văn Phượng, KS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Cân, TS; Phạm Tường Tam, KS; Lê Đình Lưu, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện KHCN Tàu thuỷ, 2005. - 160 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22516. Nâng cao hiệu quả sử dụng đất trồng cà phê (Coffea canephora) huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu / Bùi Xuân Khôi, TS (chủ nhiệm đề tài); Mai Văn Trị, KS; Nguyễn An Đệ, KS; Nguyễn Văn Thu, KS; và những người khác. - Bà Rịa-Vũng Tàu: Sở KHCN Bà Rịa-Vũng Tàu, 2005. - 120 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22517. Đánh giá hiệu quả các đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh giai đoạn 1992-2002 tại Phú Yên / Hồ Văn Tùng, CN (chủ nhiệm đề tài); Lê Văn Cựu; Lê Xuân Đồng; Lê Quỳnh Ba; và những người khác. - Tuy Hoà: Sở KHCN Phú Yên, 2005. - 100 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22518. Nghiên cứu, khảo sát các đặc trưng thuỷ văn, động lực học khu vực sông Cỏ May, phục vụ quy hoạch và phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu / Trương Đình Hiển, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Sâm; Lê Nguyễn Bảo Châu. - TP.HCM: Phân viện Vật lý tại TP. Hồ Chí Minh, 2005. - 527 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22519. Nghiên cứu công nghệ tiên tiến trong sản xuất thuốc lá nguyên liệu phục vụ xuất khẩu ở một số tỉnh miền núi phía Bắc / Trần Đăng Kiên, TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Việt Hùng, ThS; Hoàng Tự Lập, TS; Tào Ngọc Tuấn, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Kinh tế Kỹ thuật Thuốc lá, 2005. - 170 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22520. Hợp tác nghiên cứu công nghệ tìm ẩn hoạ và phòng trừ mối cho đê, đập - Bản vẽ thiết kế rađa nước, máy khoan cải tiến, số liệu điều tra / Trịnh Văn Hạnh, ThS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Khoa học Thuỷ lợi, 2005. - 30 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22521. Hợp tác nghiên cứu công nghệ tìm ẩn hoạ và phòng trừ mối cho đê, đập - Danh mục sản phẩm / Trịnh Văn Hạnh, ThS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Khoa học Thuỷ lợi, 2005. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22522. Hợp tác nghiên cứu công nghệ tìm ẩn hoạ và phòng trừ mối cho đê, đập - Danh mục tài liệu / Trịnh Văn Hạnh, ThS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Khoa học Thuỷ lợi, 2005. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22523. Hợp tác nghiên cứu công nghệ tìm ẩn hoạ và phòng trừ mối cho đê, đập - Các báo cáo kết quả nghiên cứu thử nghiệm và ứng dụng các sản phẩm khoa học và công nghệ và ý kiến nhận xét của các cơ quan ứng dụng / Trịnh Văn Hạnh, ThS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Khoa học Thuỷ lợi, 2005. - 80 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22524. Hợp tác nghiên cứu công nghệ tìm ẩn hoạ và phòng trừ mối cho đê, đập / Trịnh Văn Hạnh, ThS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Khoa học Thuỷ lợi, 2005. - 90 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22525. Phát triển lao động kỹ thuật ở Việt Nam giai đoạn 2001-2010 - ĐTN: Đánh giá thực trạng lao động kỹ thuật Việt Nam giai đoạn hiện nay / Trần Thị Tuyết, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Đống, KS; Trần Hữu Hân, TS; Hoàng Kim Ngọc, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Tổng cục Dạy nghề, 2004. - 87 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22526. Phát triển lao động kỹ thuật ở Việt Nam giai đoạn 2001-2010 - ĐTN: Hoàn thiện hệ thống chính sách và các giải pháp dạy nghề nhằm khuyến khích phát triển lao động kỹ thuật / Đỗ Minh Cương, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Mạc Văn Tiến, TS; Nguyễn Văn Thành, TS; Phạm Xuân Thu, ThS. - Hà Nội: Tổng cục Dạy nghề, 2004. - 66 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22527. Phát triển lao động kỹ thuật ở Việt Nam giai đoạn 2001-2010 - ĐTN: Hoàn thiện hệ thống cơ sở dạy nghề đáp ứng yêu cầu phát triển nguồn lao động kỹ thuật / Mạc Văn Tiến, TS (chủ nhiệm đề tài); Phan Tùng Mậu, TS; Bùi Tôn Hiến, ThS; Hoàng Kim Ngọc, CN. - Hà Nội: Tổng cục Dạy nghề, 2004. - 70 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22528. Phát triển lao động kỹ thuật ở Việt Nam giai đoạn 2001-2010 - ĐTN: Dự báo nhu cầu về lao động kỹ thuật giai đoạn 2001-2010 gắn với quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá / Đỗ Trọng Hùng, TS (chủ nhiệm đề tài); Phan Chính Thức, TS; Phạm Văn Giáp, TS; Nguyễn Khưu Hoàng, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Tổng cục Dạy nghề, 2004. - 43 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22529. Phát triển lao động kỹ thuật ở Việt Nam giai đoạn 2001-2010 - Đề tài nhánh (ĐTN): Cơ sở khoa học của đào tạo lao động kỹ thuật và chuyển dịch cơ cấu lao động trong giai đoạn 2001-2010 phục vụ công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước / Mai Quốc Chánh, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Xuân Cầu, TS; Lương Văn úc, ThS; Nguyễn Quang Huề, TS. - Hà Nội: Tổng cục Dạy nghề, 2004. - 44 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22530. Phát triển lao động kỹ thuật ở Việt Nam giai đoạn 2001-2010 / Đỗ Minh Cương, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Trọng Hùng, TS; Nguyễn Minh Đường, GS,TSKH; Mạc Văn Tiến, TS. - Hà Nội: Tổng cục Dạy nghề, 2004. - 215 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22531. Khảo sát tình trạng ô nhiễm Salmonella, E.coli, Campylobacter trong thực phẩm nguyên liệu tại bếp ăn trường mầm non Hà Nội năm 2004 / Hà Thị Anh Đào, TS,DS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Thanh Yến, BS; Nguyễn Lan Phương, BS; Bùi Mai Hương, BS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Dinh dưỡng, 2005. - 20 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22532. Đánh giá một số yếu tố dinh dưỡng có nguy cơ ảnh hưởng đến sức khoẻ cộng đồng và các giải pháp can thiệp / Hà Huy Khôi, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Công Khẩn, PGS,TS; Nguyễn Thị Lâm, TS; Nguyễn Xuân Ninh, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Dinh dưỡng, 2004. - 281 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22533. Phát triển công nghệ sản xuất nấm dược liệu phục vụ tăng cường sức khoẻ - Phụ lục / Nguyễn Thị Chính, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); ICK Dong Yoo, TS; Jong-Pyung Kim, TS; Lubomin Jankovsky, PGS,TS; Đoàn Hữu Nghị, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Trường Đại học KHTN, 2005.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22534. Phát triển công nghệ sản xuất nấm dược liệu phục vụ tăng cường sức khoẻ / Nguyễn Thị Chính, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); ICK Dong Yoo, TS; Jong-Pyung Kim, TS; Lubomin Jankovsky, PGS,TS; Đoàn Hữu Nghị, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Trường Đại học KHTN, 2005. - 152 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22535. Nghiên cứu tác động của môi trường địa từ ở Việt Nam / Hà Duyên Châu, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Trường Thanh, ThS; Ngô Văn Quân, KS; Nguyễn Thanh Dung, KS; và những người khác. - Hà Nội: Hội KHKT Địa Vật lý Việt Nam, 2005. - 49 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22536. Thiết lập quy trình xác định hàm lượng các đồng vị của hyđrô và ôxy trong nước nhằm tiến tới ứng dụng nghiên cứu nước ngầm khu vực Hà Nội / Trịnh Văn Giáp, KS (chủ nhiệm đề tài); Đinh Bích Liễu, CN; Đỗ Thị Loan, CN; Võ Tường Hạnh, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện KHKT Hạt nhân, 2003. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22537. Xu thế chủ yếu của sự phát triển khoa học công nghệ, sự hình thành và vai trò của kinh tế tri thức trong hai thập niên đầu tiên thế kỷ 21 / Vũ Đình Cự, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Trần Xuân Sầm, PGS,TS; Đỗ Trung Tá, GS,TSKH; Đặng Mộng Lân, NCVCC; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2005. - 183 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22538. Nghiên cứu tạo cá chép (Cyprinus carpio) mang gen hormone sinh trưởng tái tổ hợp có tốc độ lớn nhanh, hiệu suất sử dụng thức ăn cao / Nguyễn Văn Cường, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Thẩm Thị Thu Nga, TS; Đậu Hùng Anh, ThS; Trần Thị Kiều Hương, CN; và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học, 2005. - 115 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22539. Những giải pháp chủ yếu nâng cao sức cạnh tranh của doanh nghiệp Hà Nội / Vũ Trọng Lâm, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Kế Tuấn, GS,TS; Nguyễn Xuân Thắng, PGS,TS; Nguyễn Như Phát, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Phát triển KT-XH Hà Nội, 2005. - 169 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22540. Đánh giá và nghiên cứu, đề xuất các giải pháp đồng bộ để sử dụng và phát triển bền vững nguồn tài nguyên dược liệu Việt Nam - Hướng dẫn sử dụng phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu về tài nguyên dược liệu Việt Nam / Nguyễn Duy Thuần, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Dược liệu, 2004. - 12 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22541. Đánh giá và nghiên cứu, đề xuất các giải pháp đồng bộ để sử dụng và phát triển bền vững nguồn tài nguyên dược liệu Việt Nam - Danh lục những cây thuốc có giá trị sử dụng phổ biến mọc tự nhiên, có khả năng tiếp tục khai thác ở Việt Nam hiện nay / Nguyễn Tập, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Dược liệu, 2004. - 17 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22542. Đánh giá và nghiên cứu, đề xuất các giải pháp đồng bộ để sử dụng và phát triển bền vững nguồn tài nguyên dược liệu Việt Nam - Danh lục đỏ cây thuốc Việt Nam. Những cây thuốc thuộc diện quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng, cần bảo vệ ở Việt Nam / Nguyễn Tập, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Dược liệu, 2004. - 17 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22543. Đánh giá và nghiên cứu, đề xuất các giải pháp đồng bộ để sử dụng và phát triển bền vững nguồn tài nguyên dược liệu Việt Nam - Quy trình kỹ thuật sản xuất giống và dược liệu trên vùng trồng thích hợp / Nguyễn Duy Thuần, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Dược liệu, 2004. - 33 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22544. Đánh giá và nghiên cứu, đề xuất các giải pháp đồng bộ để sử dụng và phát triển bền vững nguồn tài nguyên dược liệu Việt Nam - Danh mục khoáng vật và khoáng chất làm thuốc ở Việt Nam / Ngô Văn Minh, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Quang Mạnh, KS. - Hà Nội: Viện Dược liệu, 2004. - 66 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22545. Đánh giá và nghiên cứu, đề xuất các giải pháp đồng bộ để sử dụng và phát triển bền vững nguồn tài nguyên dược liệu Việt Nam - Danh mục động vật làm thuốc ở Việt Nam / Nguyễn Xuân Đặng, TS (chủ nhiệm đề tài); Trương Văn Lã, TS; Nguyễn Văn Sáng, CN; Nguyễn Kiêm Sơn, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Dược liệu, 2004. - 111 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22546. Đánh giá và nghiên cứu, đề xuất các giải pháp đồng bộ để sử dụng và phát triển bền vững nguồn tài nguyên dược liệu Việt Nam - Danh mục cây thuốc Việt Nam / Nguyễn Tập, KS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Văn Trại, CN; Đỗ Huy Bích, DS; Nguyễn Chiều, CN; và những người khác. - Hà Nội: Viện Dược liệu, 2004. - 622 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22547. Đánh giá và nghiên cứu, đề xuất các giải pháp đồng bộ để sử dụng và phát triển bền vững nguồn tài nguyên dược liệu Việt Nam - Nghiên cứu 3 thuốc mới từ dược liệu có tác dụng hỗ trợ điều trị viêm gan mạn hoạt động điều trị đái tháo đường và hạ cholesterol / Nguyễn Thượng Dong, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Thị Bằng, PGS,TS; Trịnh Thị Điệp, KS; Nguyễn Kim Bích, DS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Dược liệu, 2004. - 100 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22548. Đánh giá và nghiên cứu, đề xuất các giải pháp đồng bộ để sử dụng và phát triển bền vững nguồn tài nguyên dược liệu Việt Nam - Nghiên cứu và xây dựng một số quy trình kỹ thuật sản xuất giống và dược liệu trên vùng trồng thích hợp / Ngô Quốc Luật, ThS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Dược liệu, 2004. - 184 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22549. Đánh giá và nghiên cứu, đề xuất các giải pháp đồng bộ để sử dụng và phát triển bền vững nguồn tài nguyên dược liệu Việt Nam - Điều tra, đánh giá về tiềm năng và hiện trạng nguồn dược liệu Việt Nam đề xuất các giải pháp khai thác hợp lý đi đôi với việc bảo / Nguyễn Văn Tập, TS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Văn Trại, CN; Phạm Thanh Huyền, ThS; Lê Thanh Sơn, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Dược liệu, 2004. - 56 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22550. Đánh giá và nghiên cứu, đề xuất các giải pháp đồng bộ để sử dụng và phát triển bền vững nguồn tài nguyên dược liệu Việt Nam - Điều tra thị trường dược liệu và một số vấn đề liên quan / Nguyễn Duy Thuần, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Dược liệu, 2004. - 79 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127