Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

22401. Nghiên cứu ứng dụng các công nghệ tự động hoá tiên tiến để nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính ở Việt Nam - Hướng dẫn sử dụng hệ thống chia chọn thư tự động / Trần Minh Sơn, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKT Bưu điện, 2005. - 10 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22402. Nghiên cứu ứng dụng các công nghệ tự động hoá tiên tiến để nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính ở Việt Nam - Thử nghiệm hệ thống chia chọn thư tự động / Trần Minh Sơn, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKT Bưu điện, 2005. - 11 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22403. Nghiên cứu ứng dụng các công nghệ tự động hoá tiên tiến để nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính ở Việt Nam - Nghiên cứu xây dựng hệ thống tổng hợp xử lý số liệu và cảnh báo hỏng hóc / Nguyễn Thái, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKT Bưu điện, 2005. - 53 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22404. Nghiên cứu ứng dụng các công nghệ tự động hoá tiên tiến để nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính ở Việt Nam - Nghiên cứu xây dựng hệ thống điều khiển cho module đọc barcode, bẻ ghi và ngăn xếp (Quyển 4A) / Lê Anh TuấnNguyễn Xuân Huy, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKT Bưu điện, 2005. - 269 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22405. Nghiên cứu ứng dụng các công nghệ tự động hoá tiên tiến để nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính ở Việt Nam - Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống cơ khí cho module đọc barcode, module bẻ ghi và ngăn xếp / Đoàn Đình Phương, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKT Bưu điện, 2005. - 67 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22406. Nghiên cứu ứng dụng các công nghệ tự động hoá tiên tiến để nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính ở Việt Nam - Xây dựng chương trình mô phỏng hệ thống chia chọn thư tự động (Quyển 2A) / Trần Thế Truyền, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKT Bưu điện, 2005. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22407. Nghiên cứu ứng dụng các công nghệ tự động hoá tiên tiến để nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính ở Việt Nam - Xây dựng mô hình hệ thống chia chọn tự động / Phạm Quốc Huy, (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKT Bưu điện, 2005. - 63 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22408. Nghiên cứu ứng dụng các công nghệ tự động hoá tiên tiến để nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính ở Việt Nam / Nguyễn Minh Dân, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Minh Sơn, KS; Lê Anh Tuấn, TS; Đoàn Đình Phương, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện KHKT Bưu điện, 2005. - 56 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22409. Nghiên cứu ứng dụng hệ thống tính toán song song hiệu năng cao để lập trình gia công các bề mặt khuôn mẫu trên máy công cụ CNC / Bành Tiến Long, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Anh Tuấn, GS,TSKH; Hoàng Vĩnh Sinh, TS; Trần Xuân Thái, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, 2003. - 142 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22410. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Phụ lục 6: Quy trình công nghệ gia công các cơ cấu đặc biệt / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22411. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Phụ lục 5: Tính toán phương án quay / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22412. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Phụ lục 4: Tính toán hệ tháp / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 30 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22413. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Phụ lục 3: Các kết quả phân tích tính toán / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22414. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Phụ lục 2: Số liệu các đặc trưng môi trường ven biển Việt Nam / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 150 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22415. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Phụ lục 1: Hướng dẫn sử dụng các chương trình / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 30 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22416. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Hồ sơ thiết kế và bản tính của GB-40 / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 40 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22417. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Hồ sơ thiết kế và bản tính của GB-54M / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22418. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Luận chứng khả thi / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 70 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22419. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Dự thảo chỉ dẫn công nghệ chế tạo / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 30 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22420. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Các thiết bị đặc chủng trên thiết bị đóng cọc nhiều hướng / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22421. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Mô phỏng và phân tích động lực học kết cấu giá búa / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 70 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22422. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Phân tích các số liệu về môi trường biển Việt Nam / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 15 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22423. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Lựa chọn kết cấu, cơ cấu các thông số cơ bản / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 30 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22424. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Báo cáo số liệu đo dao động và ứng suất trên thiết bị đóng cọc / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 20 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22425. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Bảng chỉ tiêu kỹ thuật của các thiết bị đóng / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 30 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22426. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Báo cáo tổng quan / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 107 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22427. Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 80 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22428. Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ và thị trường xuất khẩu cho một số cây ăn quả: măng cụt, dứa, thanh long, nhãn, vải và xoài / Nguyễn Minh Châu, TS (chủ nhiệm đề tài); Võ Hữu Thoại, ThS; Nguyễn Văn Hoà, TS; Thái Thị Hoà, ThS; và những người khác. - Tiền Giang: Viện NC Cây ăn quả miền Nam, 2005. - 226 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22429. Nghiên cứu và xây dựng các qui trình sản xuất, thị trường tiêu thụ cây ăn quả nhiệt đới: măng cụt, chôm chôm và sầu riêng / Nguyễn Minh Châu, TS (chủ nhiệm đề tài); Võ Hữu Thoại, ThS; Nguyễn Văn Hoà, TS; Lê Quốc Điền, ThS; và những người khác. - Tiền Giang: Viện NC Cây ăn quả miền Nam, 2005. - 143 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22430. Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật di truyền phân tử trong tạo giống thuỷ sản có giá trị kinh tế cao - Phụ lục / Phạm Anh Tuấn, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hữu Ninh, ThS; Nguyễn Thị Tần, KS; Trần Vũ Hùng, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Nuôi trồng thuỷ sản I, 2005. - 120 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22431. Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật di truyền phân tử trong tạo giống thuỷ sản có giá trị kinh tế cao / Phạm Anh Tuấn, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hữu Ninh, ThS; Nguyễn Thị Tần, KS; Trần Vũ Hùng, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Nuôi trồng thuỷ sản I, 2005. - 143 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22432. Nghiên cứu chế tạo chất tẩy rửa để xử lý cặn dầu trong các thiết bị tồn chứa và phương tiện vận chuyển / Đinh Thị Ngọ, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Xuân Thiêm, GS,TS; Hoàng Xuân Tiến, TS; Nguyễn Lệ Tố Nga, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, 2005. - 265 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22433. Nghiên cứu khả năng tính toán chỉ tiêu giá trị sản xuất, giá trị tăng thêm của các ngành kinh tế theo giá cơ bản / Nguyễn Bích Lâm, ThS (chủ nhiệm đề tài); Đinh Thị Thuý Phương, CN; Vũ Văn Tuấn, CN; Đỗ Văn Huân, CN; và những người khác. - Hà Nội: Viện Khoa học Thống kê, 2005. - 82 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22434. Lịch sử và truyền thống ngành Thanh tra Việt Nam / Phạm Quyết Thắng, TS (chủ nhiệm đề tài); Quách Lê Thanh; Lê Đình Đấu; Trần Đức Lương; và những người khác. - Hà Nội: Thanh tra Chính phủ, 2005. - 205 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22435. Lịch sử và truyền thống ngành Thanh tra Việt Nam - Phần các văn bản pháp luật. Từ sắc lệnh 64/SL đến Luật thanh tra năm 2004 / Phạm Quyết Thắng, TS (chủ nhiệm đề tài); Quách Lê Thanh; Lê Đình Đấu; Trần Đức Lương; và những người khác. - Hà Nội: Thanh tra Chính phủ, 2005. - 400 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22436. Lịch sử và truyền thống ngành Thanh tra Việt Nam - Huấn thị của các đồng chí lãnh đạo Đảng, nhà nước và phát biểu của các đồng chí lãnh đạo ngành về công tác thanh tra / Phạm Quyết Thắng, TS (chủ nhiệm đề tài); Quách Lê Thanh; Lê Đình Đấu; Trần Đức Lương; và những người khác. - Hà Nội: Thanh tra Chính phủ, 2005. - 162 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22437. Lịch sử và truyền thống ngành Thanh tra Việt Nam - Các chuyên đề nghiên cứu / Phạm Quyết Thắng, TS (chủ nhiệm đề tài); Quách Lê Thanh; Lê Đình Đấu; Trần Đức Lương; và những người khác. - Hà Nội: Thanh tra Chính phủ, 2005. - 294 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22438. Lịch sử và truyền thống ngành Thanh tra Việt Nam / Phạm Quyết Thắng, TS (chủ nhiệm đề tài); Quách Lê Thanh; Lê Đình Đấu; Trần Đức Lương; và những người khác. - Hà Nội: Thanh tra Chính phủ, 2005. - 75 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22439. Tăng cường mối quan hệ chỉ đạo, phối hợp trong hệ thống các tổ chức Thanh tra Nhà nước nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác thanh tra / Nguyễn Văn Thanh, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Ngọc Tản; Nguyễn Khắc Hường; Đinh Thế Nghiệp; và những người khác. - Hà Nội: Thanh tra Chính phủ, 2005. - 226 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22440. Nghiên cứu khả năng khai thác và sử dụng nguồn dược liệu biển Việt Nam / Châu Văn Minh, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Quốc Long, TS; Hoàng Thanh Hương, PGS,TS; Lê Mai Hương, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Hoá học các Hợp chất thiên nhiên, 2006. - 356 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22441. Đánh giá nhu cầu của cộng đồng và khả năng đáp ứng của trung tâm tư vấn dịch vụ dân số, gia đình và trẻ em cấp tỉnh/thành phố / Hoàng Văn LươngPhạm Bá Nhất, TSPGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Dự, ThS; Phạm Đức Toàn, ThS; Lưu Trường Sinh, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện Quân y, 2005. - 64 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22442. Nghiên cứu một số đặc trưng của người cao tuổi và đánh giá mô hình chăm sóc sức khoẻ người cao tuổi đang áp dụng / Nguyễn Quốc Anh, TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Minh Sơn, CN. - Hà Nội: Uỷ ban Dân số Gia đình và Trẻ em, 2005. - 170 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22443. Hoàn thiện công nghệ xử lý dịch quả bằng phương pháp công nghệ sinh học dùng cho sản xuất rượu vang chất lượng cao / Trần Thị Châu, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thuý Hường, ThS; Lê Việt Nga, TS; Đàm Lam Thanh, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghiệp Thực phẩm, 2005. - 126 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22444. Nghiên cứu cơ sở khoa học cho các giải pháp tổng thể dự báo phòng tránh lũ lụt ở đồng bằng sông Hồng - Sơ đồ thiết kế tổng thể hệ thống / Nguyễn Văn Điệp, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Ngô Huy Cẩn, GS,TSKH; Hoàng Văn Lai, PGS,TS; Trịnh Quang Hoà, GS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 31 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22445. Nghiên cứu cơ sở khoa học cho các giải pháp tổng thể dự báo phòng tránh lũ lụt ở đồng bằng sông Hồng - Tài liệu hướng dẫn sử dụng các phần mềm / Nguyễn Văn Điệp, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Ngô Huy Cẩn, GS,TSKH; Hoàng Văn Lai, PGS,TS; Trịnh Quang Hoà, GS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 120 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22446. Nghiên cứu cơ sở khoa học cho các giải pháp tổng thể dự báo phòng tránh lũ lụt ở đồng bằng sông Hồng - CĐ4: Cơ sở khoa học của các giải pháp tổng thể phòng chống lũ lụt và kế hoạch cứu hộ trong trường hợp khẩn cấp / Nguyễn Văn Điệp, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Ngô Huy Cẩn, GS,TSKH; Hoàng Văn Lai, PGS,TS; Trịnh Quang Hoà, GS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 121 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22447. Nghiên cứu cơ sở khoa học cho các giải pháp tổng thể dự báo phòng tránh lũ lụt ở đồng bằng sông Hồng - CĐ3: Đánh giá ảnh hưởng của lũ lụt đối với sự phát triển kinh tế-xã hội của vùng châu thổ Sông Hồng / Nguyễn Văn Điệp, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Ngô Huy Cẩn, GS,TSKH; Hoàng Văn Lai, PGS,TS; Trịnh Quang Hoà, GS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 127 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22448. Nghiên cứu cơ sở khoa học cho các giải pháp tổng thể dự báo phòng tránh lũ lụt ở đồng bằng sông Hồng - CĐ2: Cơ sở khoa học của các mô hình thuỷ văn, thuỷ lực. Quyển 5: Mô hình 1D và 2D mô phỏng dự báo tình trạng ngập lụt khi vỡ đập, đê / Nguyễn Văn Điệp, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Ngô Huy Cẩn, GS,TSKH; Hoàng Văn Lai, PGS,TS; Trịnh Quang Hoà, GS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 80 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22449. Nghiên cứu cơ sở khoa học cho các giải pháp tổng thể dự báo phòng tránh lũ lụt ở đồng bằng sông Hồng - Chuyên đề 2: Cơ sở khoa học của các mô hình thuỷ văn, thuỷ lực - Quyển 4: Mô hình thuỷ lực kết nối 1 chiều và 2 chiều / Nguyễn Văn Điệp, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Ngô Huy Cẩn, GS,TSKH; Hoàng Văn Lai, PGS,TS; Trịnh Quang Hoà, GS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 116 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22450. Nghiên cứu cơ sở khoa học cho các giải pháp tổng thể dự báo phòng tránh lũ lụt ở đồng bằng sông Hồng - Chuyên đề 2: Cơ sở khoa học của các mô hình thuỷ văn, thuỷ lực - Quyển 3: Mô hình thuỷ lực hai chiều / Nguyễn Văn Điệp, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Ngô Huy Cẩn, GS,TSKH; Hoàng Văn Lai, PGS,TS; Trịnh Quang Hoà, GS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 61 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127