Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

22551. Đánh giá và nghiên cứu, đề xuất các giải pháp đồng bộ để sử dụng và phát triển bền vững nguồn tài nguyên dược liệu Việt Nam / Nguyễn Duy Thuần, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Tập, TS; Ngô Quốc Luật, ThS; Phạm Văn Thanh, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Dược liệu, 2004. - 183 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22552. Hoàn thiện qui trình sản xuất một số chế phẩm từ sâm Việt Nam (Panax vietnamensis) / Nguyễn Đức Dục, ThS (chủ nhiệm đề tài); Trần Công Luận, TS; Đoàn Thu Thuỷ, CN; Nguyễn Thị Quỳnh Anh, DS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Dược liệu, 2005. - 131 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22553. Nghiên cứu ứng dụng nấm Chaetomium trong sản xuất các chế phẩm vi sinh bảo vệ thực vật phòng chống các bệnh nấm hại / Lê Thị ánh Hồng, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thanh Hà, ThS; Nguyễn Thế Quyết, CN; Nguyễn Thị Hằng Phương, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Di truyền Nông nghiệp, 2005. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22554. Cơ sở khoa học cho việc phát triển kinh tế - xã hội dải ven biển Việt Nam, đề xuất các mô hình phát triển cho một số khu vực trọng điểm / Ngô Doãn Vịnh, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trương Văn Tuyên, TS; Nguyễn Bá Ân, TS; Phạm Hoàng Hải, TSKH; và những người khác. - Hà Nội: Viện Chiến lược Phát triển, 2004. - 204 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22555. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo các thiết bị tự động hoá chế biến nông sản - Phụ lục / Nguyễn Năng Nhượng, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Anh Quân, TS; Bùi Quốc Khanh, PGS,TS; Trần Hồng Thao, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN sau thu hoạch, 2005. - 150 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22556. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo các thiết bị tự động hoá chế biến nông sản - Tập II / Nguyễn Năng Nhượng, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Anh Quân, TS; Bùi Quốc Khanh, PGS,TS; Trần Hồng Thao, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN sau thu hoạch, 2005. - 230 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22557. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo các thiết bị tự động hoá chế biến nông sản - Tập I / Nguyễn Năng Nhượng, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Anh Quân, TS; Bùi Quốc Khanh, PGS,TS; Trần Hồng Thao, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN sau thu hoạch, 2005. - 198 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22558. Điều tra cơ bản dân tộc Rơ Măm - Phụ lục: Số liệu điều tra / Phan Văn Hùng, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Đoài, CN; Lê Ngọc Thắng, PGS,TS; Lê Hải Đường, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Dân tộc, 2005. - 163 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22559. Điều tra cơ bản dân tộc Rơ Măm - Báo cáo chuyên đề / Phan Văn Hùng, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Đoài, CN; Lê Ngọc Thắng, PGS,TS; Lê Hải Đường, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Dân tộc, 2005. - 83 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22560. Điều tra cơ bản dân tộc Rơ Măm / Phan Văn Hùng, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Đoài, CN; Lê Ngọc Thắng, PGS,TS; Lê Hải Đường, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Dân tộc, 2005. - 110 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22561. Điều tra thực trạng đời sống của đồng bào các dân tộc ở một số vùng căn cứ cách mạng - Phụ lục dự án / Lê Kim Khôi, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Trọng, TS; Ma Trung Tỷ, KS; Phạm Thị Kim Oanh, N; và những người khác. - Hà Nội: Viện Dân tộc, 2005. - 80 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22562. Điều tra thực trạng đời sống của đồng bào các dân tộc ở một số vùng căn cứ cách mạng - Kỷ yếu dự án / Lê Kim Khôi, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Trọng, TS; Ma Trung Tỷ, KS; Phạm Thị Kim Oanh, N; và những người khác. - Hà Nội: Viện Dân tộc, 2005. - 107 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22563. Điều tra thực trạng đời sống của đồng bào các dân tộc ở một số vùng căn cứ cách mạng - Báo cáo giai đoạn 2 / Lê Kim Khôi, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Trọng, TS; Ma Trung Tỷ, KS; Phạm Thị Kim Oanh, N; và những người khác. - Hà Nội: Viện Dân tộc, 2005. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22564. Điều tra thực trạng đời sống của đồng bào các dân tộc ở một số vùng căn cứ cách mạng - Báo cáo giai đoạn 1 / Lê Kim Khôi, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Trọng, TS; Ma Trung Tỷ, KS; Phạm Thị Kim Oanh, N; và những người khác. - Hà Nội: Viện Dân tộc, 2005. - 66 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22565. Nghiên cứu lựa chọn giải pháp hợp lý cho các công trình đê biển điển hình trong môi trường xâm thực nhằm bảo vệ bờ biển Việt Nam / Phạm Khắc Hùng, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Tân Thất Vĩnh, GS,TS; Ngô Tứ Viềng; Vũ Văn Quý; và những người khác. - Hà Nội: Hội KHKT Ăn mòn và bảo vệ kim loại, 2005. - 130 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22566. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thể, tình trạng sức khoẻ của một số nhóm người lao động xét dưới góc độ yêu cầu của quá trình công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước / Lê Nam Trà, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Thu, PGS,TS; Trần Như Nguyên, PGS,TSKH; Vũ Thị Vựng, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Y Hà Nội, 2005. - 135 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22567. Hoàn thiện quy trình sản xuất một số giống lạc mới L02, L05, L14, MD7, MD9 phục vụ sản xuất lạc xuất khẩu và tiêu dùng trong nước / Trần Đình Long, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Chinh, TS; Nguyễn Văn Thắng, ThS; Nguyễn Xuân Thu, KS; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm NC Thực nghiệm đậu đỗ, 2005. - 47 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22568. Nghiên cứu phát triển vừng và hướng dương ở Việt Nam / Trần Đình Long, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Lê Khả Tường, TS; Hoàng Minh Tâm, TS; Nguyễn Tất Khang, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam, 2004. - 95 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22569. Nghiên cứu các giải pháp công nghệ sinh học trong sản xuất và thử nghiệm các loại kit chẩn đoán bệnh hại cây trồng / Vũ Triệu Mân, GS,TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trường Đại học Nông nghiệp I, 2005. - 70 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22570. Nghiên cứu các giải pháp công nghệ sinh học trong sản xuất và thử nghiệm các loại kit chẩn đoán bệnh hại cây trồng / Vũ Triệu Mân, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Bích Hảo, PGS,TS; Lê Như Kiểu, TS; Nguyễn Văn Viên, TS; và những người khác. - Hà Nội: Trường Đại học Nông nghiệp I, 2005. - 40 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22571. Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thuỷ văn Biển Đông Việt Nam - Phụ lục / Trần Tân Tiến, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Minh Trường, ThS; Công Thanh, CN; Nguyễn Thọ Sáo, TS; và những người khác. - Hà Nội: Trường Đại học KHTN, 2004. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22572. Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thuỷ văn Biển Đông Việt Nam - Dự báo ngắn hạn trường dòng chảy và nhiệt độ biển Đông / Dương Hồng Sơn, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Tài Hợi, TS; Công Thanh, CN; Nguyễn Xuân Hiển, CN; và những người khác. - Hà Nội: Trường Đại học KHTN, 2004. - 48 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22573. Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thuỷ văn Biển Đông Việt Nam - Hệ thống thông tin tư liệu về khí tượng thuỷ văn biển Đông / Công Thanh, CN (chủ nhiệm đề tài); Ngô Chí Tuấn, CN; Tạ Hữu Chỉnh, CN; Nguyễn Thanh Sơn, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Trường Đại học KHTN, 2004. - 58 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22574. Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thuỷ văn Biển Đông Việt Nam - Quy trình liên hoàn giữa các mô hình khí tượng - hải dương / Trần Tân Tiến, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thanh Sơn, GS,TS; Công Thanh, CN; Nguyễn Như Thắng, TS. - Hà Nội: Trường Đại học KHTN, 2004. - 40 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22575. Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thuỷ văn Biển Đông Việt Nam - Tính toán dự báo nước dâng do bão sử dụng kết quả của mô hình khí tượng RAM / Nguyễn Thọ Sáo, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Minh Huấn, TS; Nguyễn Thị Minh Phương, ThS. - Hà Nội: Trường Đại học KHTN, 2004. - 41 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22576. Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thuỷ văn Biển Đông Việt Nam - Dự báo thời tiết vừa (7-10 ngày) trên khu vực Biển Đông bằng mô hình RAMS / Nguyễn Minh Trường, ThS (chủ nhiệm đề tài); Trần Tân Tiến, GS,TS; Công Thanh, CN; Tạ Hữu Chỉnh, CN; và những người khác. - Hà Nội: Trường Đại học KHTN, 2004. - 33 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22577. Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thuỷ văn Biển Đông Việt Nam - Các mô hình số dự báo thời tiết biển Đông từ 1-3 ngày / Trần Tân Tiến, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Minh Trường, ThS; Mai Văn Khiêm, ThS; Hoàng Thanh Vân, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Trường Đại học KHTN, 2004. - 171 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22578. Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thuỷ văn Biển Đông Việt Nam - Dự báo các trường khí tượng trung bình tháng trên Biển Đông / Phạm Văn Huấn, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thị Thu Thuỷ, CN; Nguyễn Đức Hậu, ThS; Trần Tân Tiến, GS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Trường Đại học KHTN, 2004. - 126 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22579. Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thuỷ văn Biển Đông Việt Nam / Trần Tân Tiến, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thanh Sơn, ThS; Phạm Văn Huấn, PGS,TS; Nguyễn Mạnh Hùng, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Trường Đại học KHTN, 2004. - 304 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22580. Nghiên cứu triển khai công nghệ chế tạo mái chèo cao bằng vật liệu composit sợi cacbon-aramit-bazan / Cao Mạnh Tường, KS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Việt Hưng, KS; Tưởng Nguyệt ánh, KS; Đặng Nam Lương, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện ứng dụng Công nghệ, 2005. - 45 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22581. Nghiên cứu qui trình tổng hợp bột và chế thử gốm xốp hydroxyapatite (HA) / Đỗ Ngọc Liên, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Ngọc Thắng, KS; Nguyễn Đức Kim, TS; Nguyễn Văn Sinh, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghệ, 2005. - 75 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22582. Nghiên cứu qui trình nhiệt để chế tạo gốm UO2 có kích thước tinh thể thích hợp cho gốm nhiên liệu / Nguyễn Văn Đoàn, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đức Kim, TS; Nguyễn Văn Sinh, KS; Cao Phương Anh; và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghệ Xạ hiếm, 2005. - 105 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22583. Nghiên cứu công nghệ xử lý các khoáng đất hiếm chính của Việt Nam trên hệ thống thiết bị pilot monazit được cung cấp / Phạm Quang Trung, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Bá Thuận, PGS,TS; Nguyễn Trọng Hùng, ThS; Lưu Xuân Đĩnh, CN; và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghệ Xạ hiếm, 2005. - 120 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22584. Nghiên cứu ảnh hưởng của các chế phẩm phân bón chứa vi lượng đất hiếm đến năng suất, đặc điểm sinh hoá và chất lượng của sản phẩm chè / Nguyễn Bá Tiến, TS (chủ nhiệm đề tài); Phương Thị Nam, KS; Nguyễn Năm Châu, KS; Nguyễn Văn Tạo, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghệ Xạ hiếm, 2005. - 125 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22585. Nghiên cứu chuyển quy mô từ thiết bị phòng thí nghiệm lên thiết bị 800 kit cho quá trình hoà tách uran từ quặng cát kết Nông Sơn bằng phương pháp thấp / Trần Văn Hoà, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Lanh, TS; Vũ Thanh Quang, TS; Cao Đình Thanh, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghệ Xạ hiếm, 2005. - 52 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22586. Nghiên cứu xác định thành phần vật chất quặng uran mỏ Pà Lừa và ảnh hưởng của nó đến quá trình công nghệ / Nguyễn Đức Hưng, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Danh Ninh, KS; Nguyễn Trung Sơn, KS; Nguyễn Duy Pháp, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghệ Xạ hiếm, 2005. - 155 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22587. Nghiên cứu điều kiện làm việc của người lái tàu bay hàng không Việt Nam nhằm đề xuất một số giải pháp, chế độ đảm bảo sức khoẻ người lái, góp phần đảm bảo an toàn bay / Nguyễn Thị Bạch Ngà, TS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Thi, KS; Hoàng Minh Thảo, CN; Trần Văn Lượng. - Hà Nội: Viện Khoa học Hàng không, 2004. - 107 tr. + PL.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22588. áp dụng mô hình toán kinh tế hỗ trợ lập kế hoạch vận tải hàng không của Tổng Công ty Hàng không Việt Nam / Nguyễn Doãn Hợp, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Anh Tuấn, TS; Nguyễn Văn Tuấn, ThS; Nguyễn Mạnh Hùng, ThS; Văn Tiến Trung, KS. - Hà Nội: Viện Khoa học Hàng không, 2003. - 141 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22589. Cơ sở khoa học cho việc xây dựng đề án tổng thể bảo vệ môi trường lưu vực sông Nhuệ và sông Đáy / Nguyễn Văn Cư, PGS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Xuân Sâm, TS; Nguyễn Quang Thành, KS; Hoa Mạnh Hùng, TS; Nguyễn Thảo Hương, TS. - Hà Nội: Viện Địa lý, 2004. - 550 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22590. Nghiên cứu luận cứ khoa học cho các giải pháp phòng tránh, hạn chế hậu quả lũ lụt lưu vực sông Ba / Nguyễn Văn Cư, PGS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Mai Trọng Thông, TS; Nguyễn Thị Thảo Hương, TS; Nguyễn Lập Dân, TS; Lại Huy Anh, TS. - Hà Nội: Viện Địa lý, 2003. - 400 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22591. Xây dựng phần mềm và hệ cơ sở dữ liệu phục vụ công tác cảnh báo tư vấn và đánh giá thiệt hại cho sự cố tràn dầu tại tỉnh Khánh Hoà giai đoạn 1 (Dự án OILSAS) / Nguyễn Hữu Nhân, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thành Công; Bùi Lai; Phạm Văn Đức; Nguyễn Hoài. - TP. Hồ Chí Minh: Sở KHCN Khánh Hoà, 2004. - 500 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22592. Nghiên cứu và ứng dụng các biện pháp phòng trừ sâu hại tổng hợp nhằm phát triển cây ăn quả (cây có múi) ở Việt Nam ; Phạm Thị Vượng, TS; Đặng Thị Bình, ThS; Nguyễn Văn Chi, ThS. - Hà Nội: Viện Bảo vệ Thực vật, 2005. - 70 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22593. Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010. ĐTN: Dự thảo hướng dẫn xây dựng quy hoạch môi trường vùng / Nguyễn Thị An Hằng, ThS (chủ nhiệm đề tài); Lê Quý An, GS; Phan Huy Chi, KS. - Hà Nội: Trung tâm NC và PT Vùng, 2003. - 80 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22594. Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010. ĐTN: Tính toán tải lượng ô nhiễm và dự báo chất lượng môi trường vùng Đồng bằng sông Hồng bằng việc vận dụng mô hình / Phạm Thị Thu Hương, ThS (chủ nhiệm đề tài); Lê Quý An, GS; Phan Huy Chi, KS. - Hà Nội: Trung tâm NC và PT Vùng, 2003. - 25 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22595. Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010. ĐTN: Xây dựng báo cáo khoa học về phương pháp luận quy hoạch môi trường vùng / Nguyễn Thị An Hằng, ThS (chủ nhiệm đề tài); Phan Huy Chi, KS. - Hà Nội: Trung tâm NC và PT Vùng, 2003. - 15 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22596. Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010. ĐTN: Quy hoạch quản lý chất thải rắn vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010 / Đường Nguyên Thuỵ, KS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Xuân Khoa, KS. - Hà Nội: Trung tâm NC và PT Vùng, 2003. - 110 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22597. Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010. ĐTN: Đánh giá hiệu quả kinh tế-xã hội của một số giải pháp bảo vệ môi trường theo quy hoạch môi trường / Nguyễn Thế Chinh, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Thị Tươi; Trần Xuân Mạnh; Nguyễn Thị Ngọc ánh; Trần Thị Thu Hà. - Hà Nội: Trung tâm NC và PT Vùng, 2003. - 78 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22598. Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010. ĐTN: Nghiên cứu xây dựng quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010 / Hoàng Minh Khiên, TS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Huy Phương, CN. - Hà Nội: Trung tâm NC và PT Vùng, 2003. - 115 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22599. Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010. ĐTN: Nghiên cứu vận dụng mô hình toán về quy hoạch môi trường vùng Đồng bằng sông Hồng / Lê Quý An, GS (chủ nhiệm đề tài); Phan Huy Chi, KS; Phạm Thị Thu Hương, ThS. - Hà Nội: Trung tâm NC và PT Vùng, 2003. - 72 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22600. Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010. ĐTN: Nghiên cứu một số vấn đề kinh tế-xã hội phục vụ việc quy hoạch môi trường vùng Đồng bằng sông Hồng - Hà Nội: Trung tâm NC và PT Vùng, 2003. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127