Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

22601. Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010. ĐTN: Nghiên cứu đề xuất cơ chế, chính sách quản lý môi trường / Nguyễn Văn Tài, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trung Thắng, TS. - Hà Nội: Trung tâm NC và PT Vùng, 2003. - 45 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22602. Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010. ĐTN: Nghiên cứu phân vùng các đơn vị chức năng môi trường vùng Đồng bằng sông Hồng và dự báo những vấn đề môi trường gay cấn trong các / Đỗ Xuân Sâm, TS (chủ nhiệm đề tài); Hoa Mạnh Hùng, TS; Nguyễn Thảo Hương, TS; Đào Đình Châm, CN. - Hà Nội: Trung tâm NC và PT Vùng, 2003. - 63 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22603. Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010. ĐTN: Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường đất vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010 / Lê Đức, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Khắc Hiệp, PGS,TS; Nguyễn Xuân Cự, TS; Nguyễn Quốc Việt, ThS. - Hà Nội: Trung tâm NC và PT Vùng, 2003. - 145 tr. + PL.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22604. Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010. ĐTN: Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường khu vực ven biển vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010 / Đỗ Trung Tuyến, ThS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Thị Thanh, TS; Nguyễn Thị Minh Hiền, ThS; Nguyễn Vũ Quỳnh Lan, ThS. - Hà Nội: Trung tâm NC và PT Vùng, 2003. - 175 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22605. Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010. ĐTN: Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường nước mặt vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010 / Trần Hiếu Nhuệ, GS,TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trung tâm NC và PT Vùng, 2003. - 125 tr. + PL.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22606. Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010. ĐTN: Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường dưới đất vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010 / Ngô Ngọc Cát, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Việt Dũng, KS; Trịnh Ngọc Tuyến, ThS; Nguyễn Sơn, ThS; Tống Ngọc Thanh, ThS. - Hà Nội: Trung tâm NC và PT Vùng, 2003. - 156 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22607. Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010. Đề tài nhánh: Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường không khí vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010 / Dương Hồng Sơn, TS (chủ nhiệm đề tài); Trương Anh Sơn, CN; Nguyễn Văn Tiến, CN; Phan Ban Mai, CN. - Hà Nội: Trung tâm NC và PT Vùng, 2003. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22608. Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001-2010 / Lê Quý An, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Thị Mai Hương, ThS; Nguyễn Thị An Hằng, ThS; Đỗ Xuân Sâm, TS; Trần Hiếu Nhuệ, GS,TS. - Hà Nội: Trung tâm NC và PT Vùng, 2005. - 243 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22609. Nghiên cứu cơ sở thực tiễn về cơ chế tài chính đối với tổ chức nghiên cứu và phát triển sự nghiệp có thu / Nguyễn Lan Anh, CN (chủ nhiệm đề tài); Phạm Quang Trí, KS; Hoàng Văn Tuyên, ThS. - Hà Nội: Viện CL và CS KHCN, 2005. - 53 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22610. Nghiên cứu sử dụng công nghệ tế bào và kỹ thuật chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống cây trồng. Các sản phẩm của đề tài / Lê Thị Muội, PGS,TSKH (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học, 2004. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22611. Nghiên cứu sử dụng công nghệ tế bào và kỹ thuật chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống cây trồng. ĐTN: Nghiên cứu biện pháp công nghệ sinh học thực vật nhằm giảm chiều cao cây và tăng khả năng chống đổ của các giống lúa chất lượng cao / Lê Thị Muội, PGS,TSKH (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học, 2004. - 12 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22612. Nghiên cứu sử dụng công nghệ tế bào và kỹ thuật chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống cây trồng. ĐTN: Nghiên cứu sử dụng công nghệ tế bào và kỹ thuật chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống lạc / Nguyễn Văn Thắng, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Yến, ThS; Phan Quốc Gia, ThS; Nguyễn Xuân Thu, KS; Trần Văn Dương, KS. - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học, 2004. - 15 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22613. Nghiên cứu sử dụng công nghệ tế bào và kỹ thuật chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống cây trồng. Đề tài nhánh: Nghiên cứu sử dụng công nghệ tế bào và kỹ thuật chỉ thị phân tử phục vụ chọn giống lúa / Nguyễn Thị Lang, (chủ nhiệm đề tài); Đặng Minh Tâm; Bùi Chí Bửu; Lê Thị Mụi. - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học, 2004. - 55 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22614. Nghiên cứu sử dụng công nghệ tế bào và kỹ thuật chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống cây trồng. ĐTN: Nghiên cứu chọn tạo và phát triển các dòng lúa kháng ôn và chất lượng cao bằng công nghệ tế bào và trợ giúp của các chỉ thị phân tử / Nguyễn Đức Thành, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Phan Thị Bảy, TS; Nguyễn Thuý Hạnh, KS; Quách Thị Liên, ThS; Đào Thị Hạnh; Lê Thị Bích Thuỷ, ThS. - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học, 2004. - 23 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22615. Nghiên cứu sử dụng công nghệ tế bào và kỹ thuật chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống cây trồng. ĐTN: Nghiên cứu sử dụng kỹ thuật chỉ thị phân tử để chọn tạo giống đậu tương năng suất cao, kháng bệnh gỉ sắt và chịu hạn / Trần Thị Trường, (chủ nhiệm đề tài); Trần Đình Long; Nguyễn Thị Bình; Nguyễn Thị Loan. - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học, 2004. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22616. Nghiên cứu sử dụng công nghệ tế bào và kỹ thuật chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống cây trồng. ĐTN: Xây dựng qui trình nhân nhanh một số giống địa lan bằng công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật / Nguyễn Quang Thạch, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Thị Nga, ThS; Nguyễn Lý Anh, TS; Vũ Thị Hoài, KS. - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học, 2004. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22617. Nghiên cứu sử dụng công nghệ tế bào và kỹ thuật chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống cây trồng. ĐTN: Sử dụng công nghệ tế bào thực vật để phục tráng, nhân nhanh và xây dựng hệ thống sản xuất giống ba kích (Morinda officinalis How - Rubiaceae) và ngưu tấ / Phạm Văn Hiển, TS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Hoài Sâm, CN; Nguyễn Trần Hy, ThS; Tạ Như Thục Anh, CN; Trần Thị Liên, KS. - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học, 2004. - 20 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22618. Nghiên cứu sử dụng công nghệ tế bào và kỹ thuật chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống cây trồng. ĐTN: Đa dạng ADN tập đoàn giống lạc có mức độ kháng khác nhau với bệnh gỉ sắt và héo xanh vi khuẩn và xác định chỉ thị liên quan / Đinh Thị Phòng, TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Thị Muội, PGS,TSKH; Lê Trần Bình, PGS,TS; Nguyễn Văn Thắng, ThS. - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học, 2004. - 30 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22619. Nghiên cứu sử dụng công nghệ tế bào và kỹ thuật chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống cây trồng. ĐTN: Hoàn thiện quy trình nhân nhanh giống cây trồng rừng năng suất cao bằng công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật cho một số dòng keo lai, bạch đàn lai và k / Đoàn Thị Mai, ThS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học, 2004. - 21 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22620. Nghiên cứu sử dụng công nghệ tế bào và kỹ thuật chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống cây trồng. ĐTN: Nhân nhanh một số dòng điều (Anacardium occidentale L.) cao sản bằng phương pháp nuôi cấy quang tự dưỡng và lớp mỏng từ cành non và cây mầm / Nguyễn Thị Quỳnh, (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đình Sỹ; Huỳnh Hữu Đức; Thái Xuân Du; Nguyễn Minh Tuấn. - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học, 2004. - 8 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22621. Nghiên cứu sử dụng công nghệ tế bào và kỹ thuật chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống cây trồng. ĐTN: Tạo dòng thuần bằng kỹ thuật nuôi cấy bao phấn và phối hợp chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống ngô chịu bệnh khô vằn, năng suất cao / Bùi Mạnh Cường, TS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Hữu Tình, GS,TS; Ngô Thị Minh Tâm, KS; Nguỵ Hương Lan, KS. - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học, 2004. - 17 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22622. Nghiên cứu sử dụng công nghệ tế bào và kỹ thuật chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống cây trồng. Đề tài nhánh: Xác định chỉ thị phân tử cho đậu đỗ / Trần Thị Phương Liên, TS (chủ nhiệm đề tài); Nông Văn Hải, TS; Huỳnh Thị Thu Huệ, ThS; Lương Thị Thu Hường, CN. - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học, 2004. - 30 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22623. Nghiên cứu sử dụng công nghệ tế bào và kỹ thuật chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống cây trồng / Lê Thị Muội, PGS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Lê Trần Bình, PGS,TS; Đinh Thị Phòng, TS; Lê Xuân Đắc; Trương Thu Thuỷ, CN. - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học, 2004. - 170 tr. + PL.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22624. Nghiên cứu công nghệ sản xuất protein tái tổ hợp, protein bất hoạt riboxom có giá trị sử dụng trong y dược và nông nghiệp - Các sản phẩm của đề tài / Phạm Thị Trân Châu, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Đặng Thị Thu, PGS,TS; Nông Văn Hải, PGS,TS; Phan Hai Chi, PGS,TS; Trịnh Hồng Thái, PGS,TS. - Hà Nội: Trung tâm Công nghệ Sinh học, 2004. - 200 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22625. Nghiên cứu công nghệ sản xuất protein tái tổ hợp, protein bất hoạt riboxom có giá trị sử dụng trong y dược và nông nghiệp / Phạm Thị Trân Châu, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Đặng Thị Thu, PGS,TS; Nông Văn Hải, PGS,TS; Phan Hai Chi, PGS,TS; Trịnh Hồng Thái, PGS,TS. - Hà Nội: Trung tâm Công nghệ Sinh học, 2004. - 155 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22626. Mức sinh của các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và một số dân tộc tôn giáo / Nguyễn Thiện Trưởng, TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Phước Hoà, BS; Đồng Bá Hướng, ThS; Trần Văn Chiến, TS; Lê Văn Duỵ, CN. - Hà Nội: Uỷ ban DSGĐ và TE, 2004. - 184 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22627. Tri thức của đồng bào Chăm về chăm sóc sức khoẻ, sức khoẻ sinh sản và kế hoạch hoá gia đình tại Ninh Thuận và An Giang / Nguyễn Thế Huệ, TS (chủ nhiệm đề tài); Đoàn Đình Thi, TS; Lê Trung Trấn, TS; Đào Quang Vinh, ThS; Nguyễn Thị Thanh Huyền; Đặng Thị Hoa. - Hà Nội: Uỷ ban DSGĐ và TE, 2004. - 197 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22628. Thực trạng và các yếu tố ảnh hưởng đến nạo hút thai tại một số cơ sở y tế / Trần Thị Phương Mai, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Lê; Nguyễn Thị Vân; Nguyễn Trí Trung; Vũ Phương Loan. - Hà Nội: Uỷ ban DSGĐ và TE, 2003. - 65 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22629. Nghiên cứu một số nguyên nhân và yếu tố ảnh hưởng đến vô sinh nữ tại bệnh viện phụ sản trung ương / Nguyễn Đức Vy, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Viết Tiến, TS; Nguyễn Thị Ngọc Khanh, TS; Phạm Đức Dục, ThS; Lê Thị Phương Lan, ThS; Đỗ Quan Hà, ThS. - Hà Nội: Uỷ ban DSGĐ và TE, 2005. - 51 tr. + PL.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22630. Tác động của tình trạng ô nhiễm môi trường ở một số khu công nghiệp phía bắc tới sức khoẻ cộng đồng / Trần Văn Tùng, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trần Quế, TS; Lê ái Lâm, TS; Nguyễn Duy Lợi, ThS; Đặng Phương Hoa, ThS; Nguyễn Thị Thuỷ, BS. - Hà Nội: Uỷ ban DSGĐ và TE, 2004. - 117 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22631. ảnh hưởng của các yếu tố văn hoá đối với nhu cầu kế hoạch hoá gia đình chưa được đáp ứng của một số dân tộc thiểu số ở Hà Giang và Điện Biên / Đào Huy Khuê, TS (chủ nhiệm đề tài); Khổng Diễn, PGS,TS; Trần Bình, TS; Lý Hành Sơn, TS; Trần Minh Hằng, ThS. - Hà Nội: Uỷ ban DSGĐ và TE, 2004. - 140 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22632. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzym trong chế biến một số nông sản thực phẩm. ĐTN: Nghiên cứu công nghệ sản xuất đồ uống mới từ hạt nảy mầm, từ rau và nước quả lên men có độ cồn thấp / Trương Thị Hoà, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thu Hà, TS; Trương Hương Lan, ThS; Trần Minh Hà, ThS. - Hà Nội: Viện Công nghiệp Thực phẩm, 2004. - 53 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22633. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzym trong chế biến một số nông sản thực phẩm. ĐTN: Nghiên cứu thu nhận chế phẩm bêta-glucozidaza và ứng dụng trong việc khai thác hương liệu nhằm tăng hương cho một số loại đồ uống / Nguyễn Thị Xuân Sâm, TS (chủ nhiệm đề tài); Phùng Thị Thuỷ; Đỗ Biên Cương; Giang Thế Bính; Đặng Hồng ánh; Hoàng Thị Lệ Hằng. - Hà Nội: Viện Công nghiệp Thực phẩm, 2004. - 65 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22634. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzym trong chế biến một số nông sản thực phẩm. ĐTN: Nghiên cứu công nghệ và thiết bị sản xuất rượu vang chất lượng cao / Trương Thị Hoà, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trương Hương Lan, ThS; Nguyễn Thu Hà, TS; Nguyễn Thị Phi, KS; Lại Quốc Phong, KS. - Hà Nội: Viện Công nghiệp Thực phẩm, 2004. - 61 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22635. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzym trong chế biến một số nông sản thực phẩm. ĐTN: Hoàn thiện công nghệ lên men nước quả có độ cồn thấp / Lê Việt Nga, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Công nghiệp Thực phẩm, 2004. - 70 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22636. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzym trong chế biến một số nông sản thực phẩm. ĐTN: Nghiên cứu sản xuất đường fructooligsacarit bằng công nghệ đa enzym và ứng dụng trong sản xuất thức ăn trẻ em và bánh kẹo chức năng / Trịnh Thị Kim Vân, TS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Tiến Hiển, PGS,TS; Nguyễn Thị Hoài Trâm, TS; Hoàng Đình Hoà, PGS,TS; Trương Thị Hoà, PGS,TS. - Hà Nội: Viện Công nghiệp Thực phẩm, 2004. - 80 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22637. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzym trong chế biến một số nông sản thực phẩm. ĐTN: Hoàn thiện công nghệ và thiết bị sản xuất axit béo không no bằng enzim lipaza sử dụng trong công nghiệp thực phẩm và dược phẩm / Vũ Thị Đào, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Công nghiệp Thực phẩm, 2004. - 40 tr. + PL.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22638. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzym trong chế biến một số nông sản thực phẩm. ĐTN: Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ và thiết bị chưng cất và trích ly nhựa dầu hồ tiêu có sử dụng enzim / Nguyễn Văn Chung, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Công nghiệp Thực phẩm, 2004. - 37 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22639. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzym trong chế biến một số nông sản thực phẩm. ĐTN: Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ xử lý nước quả để sản xuất nước quả trong và nước quả cô đặc / Trần Thị Châu, ThS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Công nghiệp Thực phẩm, 2004. - 58 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22640. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzym trong chế biến một số nông sản thực phẩm. ĐTN: Nghiên cứu phân lập tuyển chọn và tạo chủng giống bằng kỹ thuật di truyền để sinh tổng hợp enzyme bêta-galactosidaza có hiệu suất cao / Nguyễn Văn Cách, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Công nghiệp Thực phẩm, 2004. - 54 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22641. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzym trong chế biến một số nông sản thực phẩm. ĐTN: Sử dụng enzym trong chế biến đồ uống giàu dinh dưỡng từ rau / Phan Tố Nga, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Công nghiệp Thực phẩm, 2004. - 37 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22642. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzym trong chế biến một số nông sản thực phẩm. ĐTN: Hoàn thiện công nghệ và thiết bị sản xuất rượu vang chất lượng cao / Nguyễn Thuý Hường, ThS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Công nghiệp Thực phẩm, 2004. - 37 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22643. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzym trong chế biến một số nông sản thực phẩm. ĐTN: Nghiên cứu phân lập tuyển chọn và tạo chủng giống bằng kỹ thuật di truyền để sinh tổng hợp enzyme bêta-galactosidase có hiệu suất cao. Nghiên cứu phân lập tuyển chọn và tạo / Trương Nam Hải, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Công nghiệp Thực phẩm, 2004. - 39 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22644. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzym trong chế biến một số nông sản thực phẩm. ĐTN: Nghiên cứu phân lập, tuyển chọn, sinh tổng hợp enzym colagenase và ứng dụng trong thực phẩm / Tô Kim Anh, TS (chủ nhiệm đề tài); Quản Lê Hà, TS; Nguyễn Thị Thanh Tâm; Nguyễn Thanh Hà, KS; Trần Khánh Lộc, KS; Mai Kiều Linh, KS. - Hà Nội: Viện Công nghiệp Thực phẩm, 2004. - 76 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22645. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzym trong chế biến một số nông sản thực phẩm. ĐTN: Nghiên cứu công nghệ sản xuất một số loại dầu béo bằng lipaza / Đặng Thị Thu, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Quyền Đình Thi; Phùng Thị Thuỷ; Hoàng Lan. - Hà Nội: Viện Công nghiệp Thực phẩm, 2004. - 66 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22646. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzym trong chế biến một số nông sản thực phẩm. Đề tài nhánh: Hoàn thiện công nghệ và xây dựng mô hình thiết bị sản xuất siro fructoza từ tinh bột bằng enzym glucoisomeraza cố định / Nguyễn Thị Minh Hạnh, TS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Thị Vân, CN; Nguyễn Thị Bích Liên, CN; Phan Thị Khánh Hoa, TS; Nguyễn Thuỳ Linh. - Hà Nội: Viện Công nghiệp Thực phẩm, 2004. - 53 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22647. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzym trong chế biến một số nông sản thực phẩm. Đề tài nhánh: Nghiên cứu sản xuất rượu vang chất lượng cao / Đặng Hồng ánh, ThS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Thị Thu, ThS; Giang Thế Việt, ThS; Phạm Minh Kim, KS. - Hà Nội: Viện Công nghiệp Thực phẩm, 2004. - 70 tr. + PL.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22648. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzym trong chế biến một số nông sản thực phẩm / Ngô Tiến Hiển, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Xuân Xâm, TS; Nguyễn Văn Cách, TS; Tô Kim Anh, TS; Trương Nam Hải, TS. - Hà Nội: Viện Công nghiệp Thực phẩm, 2004. - 165 tr. + PL.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22649. Vận dụng qui trình kiểm toán ngân sách vào kiểm toán chi sự nghiệp giáo dục đào tạo, y tế tại địa phương / Võ Huy Tính, CN (chủ nhiệm đề tài); Ngô Thị Bích Liên, CN; Nguyễn Văn Hoà, CN; Đỗ Thanh Vân, CN. - Hà Nội: Kiểm toán Nhà nước, 2004. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22650. Cơ sở khoa học và thực tiễn nghiên cứu đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ trong kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách Bộ / Nguyễn Hữu Phúc, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Quốc Cường. - Hà Nội: Kiểm toán Nhà nước, 2004. - 70 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127