Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

22951. Nghiên cứu hoàn thiện qui trình sản xuất giống ba ba / Nguyễn Thế ánh, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Tường, KS. - Hà Nội: Cty DVụ Ntrồng Thủy sản TƯ, 1995. - 47 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22952. ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật trong nhân nhanh cây ăn trái, cây dược liệu và cây rừng - Phần hoạt động của các tỉnh phía Nam / Nguyễn Văn Uyển, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Minh; Thái Xuân Du; Nguyễn Ngọc Dung. - Hà Nội: Viện Sinh học Nhiệt đới

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22953. Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống keo lai - T3: Các bài báo chưa công bố / Lê Đình Khả, GS,TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 1999. - 53 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22954. Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống keo lai - T2: Báo cáo khoa học / Lê Đình Khả, GS,TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 1999. - 141 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22955. Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống keo lai / Lê Đình Khả, GS,TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 1999. - 61 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22956. Chọn tạo giống và nhân giống cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu - Tập 2 / Lê Đình Khả, GS,TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 2001. - 197 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22957. Nghiên cứu các giải pháp đào tạo phát triển nguồn nhân lực kỹ thuật đáp ứng nhu cầu phát triển nông nghiệp trong quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa- Các chuyên đề / Vũ Tiến Trinh, (chủ nhiệm đề tài)Viện NC Phát triển giáo dục, 1997. - 136tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22958. Một số giải pháp chủ yếu quản lý quá trình di dân ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung hiện nay / Lê Văn Đinh, TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Duy Hoà, CN; Trần Đình Chín, ThS; Nguyễn Mậu Dựng, TS; Phạm Hảo, PGS-TS; Nguyễn Văn Lý, TS. - Đà Nẵng: Phân viện Đà Nẵng, 2004. - 215 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22959. Nghiên cứu chiến lược giao thông nông thôn - T6: Xây dựng năng lực và tham gia quản lý giao thông nông thôn có hiệu quả - Hà Nội: Viện NC Chiến lược GTVT, 2000.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22960. Nghiên cứu chiến lược giao thông nông thôn - T5: Bảo trì đường nông thôn - Hà Nội: Viện NC Chiến lược GTVT, 2000. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22961. Nghiên cứu chiến lược giao thông nông thôn - T4: Các tiêu chuẩn kỹ thuật và công tác quản lý xây dựng - Hà Nội: Viện NC Chiến lược GTVT, 2000. - 80 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22962. Nghiên cứu chiến lược giao thông nông thôn - T3: Các hướng dẫn và nguyên tắc lập quy hoạch giao thông nông thôn - Hà Nội: Viện NC Chiến lược GTVT, 2000. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22963. Nghiên cứu chiến lược giao thông nông thôn - T2: Trách nhiệm thể chế và tình hình cấp vốn cho giao thông nông thôn - Hà Nội: Viện NC Chiến lược GTVT, 2000. - 120 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22964. Nghiên cứu chiến lược giao thông nông thôn - T1: Cung cầu giao thông nông thôn - các ưu tiên về công tác quản lý và đầu tư - Hà Nội: Viện NC Chiến lược GTVT, 2000. - 75 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22965. Cơ sở khoa học, pháp lý cho việc xác định biên giới và ranh giới biển của Việt Nam ở vùng biển Tây Nam / Hoàng Trọng Lập, TS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Công Quế, GS,TS; Nguyễn Thế Tiệp, TS; Lê Quý Quỳnh, TS; Nguyễn Hồng Thao, TS. - Hà Nội: Phân viện Hải dương học Hà Nội, 2005.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22966. Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột ôxit sắt hoạt tính và sét hữu cơ phục vụ khoan thăm dò khai thác dầu khí / Nguyễn Phiêu, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Hoá học Công nghiệp, 2005. - 207 tr + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22967. Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn cho việc xác định mức thù lao cho lao động khoa học trong nhiệm vụ khoa học và công nghệ nhà nước / Nguyễn Thị Anh Thu, TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Văn Chương, KS; Mai Văn Hoa, CN; Hoàng Ngọc Hoà, GS,TS; Đặng Duy Thịnh, TS. - Hà Nội: Viện Clược và Csách KHCN, 2005. - 101 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22968. Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị tự động hoá cho hệ thống lọc bụi tĩnh điện / Trần Tuấn Anh, TS (chủ nhiệm đề tài); Đinh Ngọc Dũng, KS; Tôn Long Ngà, KS; Võ Huy Hoàn, KS. - Hà Nội: Viện Kỹ thuật Bưu điện, 1999. - 90 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22969. Chế tạo thiết bị đo tự động độ nhiễm độc của nước thải công nghiệp, ghi và cảnh báo / Phạm Thượng Hàn, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đào Đức Thịnh, ThS; Phan Anh, KS; Nguyễn Thanh Trúc, KS; Vũ Văn Hoành, KS; .... - Hà Nội: Viện Kỹ thuật Bưu điện, 1999. - 90 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22970. Thiết kế thiết bị đo đa kênh, lưu trữ, cảnh báo nồng độ khí độc trong môi trường do các phương tiện giao thông gây ra / Vũ Đức Minh, TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Kim Sơn, ThS; Nguyễn Văn Nghĩa, KS; Ngô Ngọc Quý, KS; Lương Xuân Chiểu, KS. - Hà Nội: Viện Kỹ thuật Bưu điện, 2000. - 128 tr + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22971. Nghiên cứu đo khoảng cách và cảnh báo ô nhiễm môi trường gây bởi các chất khí độc hại / Lê Nhật Thăng, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đức Lương, KS; Nguyễn Cao Sơn, KS; Bùi Đức Trí, KS; Nguyễn Kim Quỳnh, CN. - Hà Nội: Viện Kỹ thuật Bưu điện, 2000. - 96 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22972. Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học và đề xuất các giải pháp bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên nước vùng Tây Nguyên / Đoàn Văn Cánh, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Xuân Tặng, TS; Phạm Quí Nhân, TS; Nguyễn Ngọc Huấn, TS; Ngô Tuấn Tú, TS; .... - Hà Nội: Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2005. - 210 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22973. Nghiên cứu công nghệ sử dụng mì, đại mạch trong nước để sản xuất bia và công nghệ sản xuất malt từ đại mạch trong nước - Các sản phẩm của đề tài độc lập / Nguyễn Văn Việt, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Thu Vinh, TS; Trương Thị Thuỷ, ThS; Nguyễn Đức Quang, ThS; Trần Thị Thuận, KS; .... - Hà Nội: Viện NC Rượu bia nước giải khát, 2004. - 12 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22974. Nghiên cứu công nghệ sử dụng mì, đại mạch trong nước để sản xuất bia và công nghệ sản xuất malt từ đại mạch trong nước / Nguyễn Văn Việt, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Thu Vinh, TS; Trương Thị Thuỷ, ThS; Nguyễn Đức Quang, ThS; Trần Thị Thuận, KS; .... - Hà Nội: Viện NC Rượu bia nước giải khát, 2004. - 182 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22975. Nghiên cứu-chế tạo và nâng cấp phân ly vít đường kính 1200 phục vụ làm giầu sa khoáng titan và các thuỷ tinh xuất khẩu / Bùi Quế, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện NC Mỏ và Luyện kim - 15 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22976. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tuyển nổi để tuyển Zircon đạt chất lượng cao ZrO265 / Vũ Tân Cơ, KS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Tân Cơ, KS; Chu Văn Hoàn, KS; Trần Thị Hiến, KS; Nguyễn Đức Minh, KS. - Hà Nội: Viện NC Mỏ và Luyện kim, 2004. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22977. Nghiên cứu công nghệ tuyển cao lanh, talc và cát thuỷ tinh. A: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ và thiết bị tuyển vít xoắn để tuyển cát thuỷ tinh / Phạm Mạnh Cường, KS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Mạnh Cường, KS; Trần Văn Trạch, KS; Nguyễn Đình Thuỳ, Ncv; Nguyễn Liên Hương, Ncv. - Hà Nội: Viện NC Mỏ và Luyện kim, 2001. - 51 tr + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22978. Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất xỉ titan / Cao Văn Hồng, KS (chủ nhiệm đề tài); Cao Văn Hồng, KS; Lý Quang Hùng, KS; Nguyễn Hoà An, KTh. - Hà Nội: Viện NC Mỏ và Luyện kim, 2003. - 88 tr + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22979. Nghiên cứu công nghệ hoàn nguyên Inmenhit Việt Nam tạo vật liệu bọc que hàn có chất lượng cao / Cao Văn Hồng, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện NC Mỏ và Luyện kim, 2001. - 56 tr + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22980. Giống đậu tương ngắn ngày DT99 và ứng dụng trong các hệ thống canh tác tiến bộ / Mai Quang Vinh, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Mai Quang Vinh, PGS.TS; Ngô Phương Thịnh, CN; Trần Thuý Oanh, KS. - Hà Nội: Viện Di truyền Nông nghiệp, 2004. - 18 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22981. Kết quả chọn tạo và phát triển giống đậu tương chịu hạn và chất lượng cao DT-96 / Mai Quang Vinh, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Mai Quang Vinh, PGS.TS; Ngô Phương Thịnh, CN; Trần Duy Quý, GS.TS; Phạm Thị Bảo Chung, KS. - Hà Nội: Viện Di truyền Nông nghiệp, 2003. - 10 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22982. Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương DT-95 / Mai Quang Vinh, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Mai Quang Vinh, PGS.TS; Trần Văn Lài, GS.PTS; Ngô Phương Thịnh, CN; Trần Thuý Oanh, KS. - Hà Nội: Viện Di truyền Nông nghiệp, 1997. - 9 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22983. Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương DT94 / Mai Quang Vinh, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Mai Quang Vinh, PGS.TS; Ngô Phương Thịnh, CN; Trần Thúy Oanh, KS. - Hà Nội: Viện Di truyền Nông nghiệp, 1996. - 8 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22984. Kết quả chọn tạo và khu vực hoá giống đậu tương chất lượng cao DT90 / Mai Quang Vinh, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Mai Quang Vinh, PGS.TS; Ngô Phương Thịnh, CN. - Hà Nội: Viện Di truyền Nông nghiệp, 2002. - 21 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22985. Kết quả chọn tạo và phát triển giống đậu tương DT84 / Mai Quang Vinh, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Mai Quang Vinh, PGS.TS; Ngô Phương Thịnh, CN. - Hà Nội: Viện Di truyền Nông nghiệp, 1994. - 10 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22986. Kết quả nghiên cứu chọn lọc giống đậu tương AK.06 / Mai Quang Vinh, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Minh Nguyệt; Ngô Quang Thắng; Hoàng Minh Tâm, TS; Trần Đình Đông, TS. - Hà Nội: Viện Di truyền Nông nghiệp, 2002. - 15 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22987. Biên soạn tài liệu truyền thống về các loài hải sản độc hại có thể gây chết người ở Khánh Hoà / Nguyễn Hữu Phụng, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hữu Phụng, PGS.TS; Võ Sĩ Tuấn, TS; Đàm Việt Hà, ThS; Đỗ Tuyết Nga, CN. - Nha Trang: Viện Hải Dương học, 2005. - 116 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22988. Xây dựng qui trình công nghệ chế biến xoài ở Khánh Hoà / Đinh Ngọc Loan, ThS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Tuấn Anh; Lê Thị Thanh; Lê Hoàng Thiên; Vương Thị Việt Hoa. - Khánh Hoà: Sở KHCN Khánh Hoà, 2004. - 100 tr + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22989. Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp khoa học, công nghệ và thị trường để phục vụ chương trình xuất khẩu rau và hoa / Trần Khắc Thi, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Khắc Thi, PGS.TS; Nguyễn Thị An, ThS; Hoàng Bằng An, ThS; Đặng Văn Đông, ThS. - Hà Nội: Viện NC Rau quả, 2004. - 459 tr + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22990. Nghiên cứu cơ sở khoa học của việc xây dựng các mạng lưới GPS các cấp hạng trong hệ toạ độ động học / Hà Minh Hoà, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Hùng Võ, GS.TS; Phạm Hoàng Lân, GS.TS; Nguyễn Ngọc Lâu, TS; Lê Trung Chơn, TS. - Hà Nội: Viện NC Địa chính, 2005. - 171 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22991. Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng mô hình số độ cao phục vụ quản lý tài nguyên thiên nhiên / Tăng Quốc Cương, ThS (chủ nhiệm đề tài); Trần Xuân Đức, TS; Cao Xuân Triều, ThS; Trần Tuấn Ngọc, KS; Nguyễn Hà Phú, KS. - Hà Nội: Viện NC Địa chính, 2004. - 143 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22992. Nghiên cứu, thử nghiệm thành lập mô hình số độ cao (DEM) độ chính xác cao bằng công nghệ GPS-RTK kết hợp đo thủy chuẩn phục vụ GIS phòng chống lũ lụt đồng bằng sông Cửu Long / Tăng Quốc Cương, ThS (chủ nhiệm đề tài); Trần Đình ấu, KS; Nguyễn Ngọc Lâm, KS; Đinh Hồng Phong, KS; Nguyễn Tuấn Anh, KS. - Hà Nội: Viện NC Địa chính, 2005. - 98 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22993. Nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ và thiết bị bảo quản, chế biến một số rau quả tươi quy mô nhỏ và vừa - Kết quả bảo quản thử nghiệm quả vải và cam - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN sau Thu hoạch, 2003. - 24 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22994. Nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ và thiết bị bảo quản, chế biến một số rau quả tươi quy mô nhỏ và vừa - Đề mục: Nghiên cứu tổng quan hiện trạng sản xuất và yêu cầu cơ bản của một số loại rau quả làm nguyên liệu cho bảo quản và chế biến / Ngô Hồng BìnhNguyễn Thị Xuân Hiền, TSTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN sau Thu hoạch, 2002. - 161 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22995. Nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ và thiết bị bảo quản, chế biến một số rau quả tươi quy mô nhỏ và vừa - Đề mục: Nghiên cứu công nghệ và thiết bị bảo quản một số loại quả tươi bằng phương pháp điều chỉnh khí / Trần Thị Mai, TS (chủ nhiệm đề tài); Cao Văn Hùng; Đinh Văn Châu; Đoàn Hiền Đức; .... - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN sau Thu hoạch, 2002.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22996. Nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ và thiết bị bảo quản, chế biến một số rau quả tươi quy mô nhỏ và vừa - Đề mục: Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo và chuyển giao công nghệ dây chuyền thiết bị sấy rau quả (xoài) năng suất 500kg/mẻ / Phạm Văn Tấn, ThS (chủ nhiệm đề tài); Lê Đình Chiến, KS. - TP. HCM: Viện Cơ điện NN và CN sau Thu hoạch, 2002. - 67 tr + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22997. Nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ và thiết bị bảo quản, chế biến một số rau quả tươi quy mô nhỏ và vừa - Đề mục: Nghiên cứu quy trình và thiết bị sấy sạch rau quả bằng bơm nhiệt / Nguyễn Xuân Thuỷ, ThS (chủ nhiệm đề tài); Chu Văn Thiện, TS; Trần Văn Đức, KS; Nguyễn Minh Nam, ThS; Lê Xuân Lâm. - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN sau Thu hoạch, 2003. - 46 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22998. Nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ và thiết bị bảo quản, chế biến một số rau quả tươi quy mô nhỏ và vừa - Đề mục: Hướng dẫn sử dụng hệ thống điều khiển tự động cho kho bảo quản / Bạch Quốc Khang, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN sau Thu hoạch, 2003. - 15 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22999. Nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ và thiết bị bảo quản, chế biến một số rau quả tươi quy mô nhỏ và vừa - Đề mục: Nghiên cứu thiết bị và công nghệ bảo quản rau quả tươi bằng khí ozon và ion âm qui mô vừa và nhỏ / Trần Hồng Thao, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đình Lục, TS; Nguyễn Tấn Anh Dũng, KS; Trần Xuân Hưng, KS; Phạm Thị Nhớ, KS. - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN sau Thu hoạch, 2003. - 45 tr + PL.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

23000. Nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ và thiết bị bảo quản, chế biến một số rau quả tươi quy mô nhỏ và vừa - Đề mục: Xây dựng chương trình điều khiển hệ tự động kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ, ẩm độ và thành phần không khí trong bảo quản rau quả tươi / Trần Hồng Thao, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đình Lục, TS; Nguyễn Tấn Anh Dũng, KS; Trần Xuân Hưng, KS; Phạm Thị Nhớ, KS. - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN sau Thu hoạch, 2003. - 46 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127