Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

22651. Vận dụng qui trình kiểm toán báo cáo quyết toán dự án đầu tư xây dựng cơ bản trong một cuộc kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách địa phương / Nguyễn Văn Đức, CN (chủ nhiệm đề tài); Phạm Huỳnh, CN; Nguyễn Văn Hùng, CN; Hồ Ngọc Châu, KS. - Đà Nẵng: Kiểm toán Nhà nước, 2004. - 42 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22652. Những ảnh hưởng của chuẩn mực kế toán Việt Nam đến kiểm toán báo cáo tài chính doanh nghiệp nhà nước và yêu cầu hoàn thiện nội dung quy trình kiểm toán báo cáo tài chính doanh nghiệp nhà nước của Kiểm toán Nhà nước hiện nay / Nguyễn Minh Giang, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Quế Dương, CN; Trần Đức Hiếu, ThS; Khương Tiến Hùng, CN. - Hà Nội: Kiểm toán Nhà nước, 2004. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22653. Thực trạng về tham nhũng lãng phí trong các chương trình dự án đầu tư xây dựng bằng vốn ngân sách và các giải pháp đặt ra đối với Kiểm toán Nhà nước / Phạm Khắc Xương, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Tuấn Anh; Nguyễn Viết Lý; Trần Trọng Hoá. - Hà Nội: Kiểm toán Nhà nước, 2003. - 80 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22654. Hoàn thiện quy trình xây dựng kế hoạch kiểm toán hàng năm của Kiểm toán Nhà nước / Phan Thanh Sáu, ThS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Phú Thọ; Nguyễn Quang Huy; Nguyễn Văn Hiển; Phan Trường Giang. - Hà Nội: Kiểm toán Nhà nước, 2004. - 40 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22655. Xây dựng qui trình giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo của Kiểm toán Nhà nước / Hoàng Văn Chương, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Khả Minh; Triệu Quang Sáng. - Hà Nội: Kiểm toán Nhà nước, 2003. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22656. Sự hình thành và phát triển các chức năng kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước / Ngô Thu Thuỷ, ThS (chủ nhiệm đề tài); Lê Quang Bính, TS; Lê Hiền Linh, CN; Nguyễn Thị Mai Huyền, CN. - Hà Nội: Kiểm toán Nhà nước, 2005. - 70 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22657. Cơ sở lý luận và thực tiễn của việc kiểm toán trách nhiệm kinh tế trong nhiệm kỳ đối với cán bộ lãnh đạo trong bộ máy nhà nước và các đơn vị kinh tế / Vương Đình Huệ, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Hải Sơn, CN; Nguyễn Ngọc Sùng, CN; Hoàng Văn Chương, CN; Nguyễn Đình Hương, GS,TS; Lê Xuân Huy. - Hà Nội: Kiểm toán Nhà nước, 2004. - 120 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22658. Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng chiến lược phát triển Kiểm toán Nhà nước giai đoạn 2001-2010 / Đỗ Bình Dương, KS (chủ nhiệm đề tài); Vương Đình Huệ, GS,TS; Nguyễn Đình Hựu, GS,TS; Đỗ Mạnh Hàn; Tào Hữu Phùng, GS,TSKH; Nguyễn Trọng Thuỷ; Võ Huy Tính. - Hà Nội: Kiểm toán Nhà nước, 2004. - 145 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22659. Thực trạng và những giải pháp hoàn thiện hệ thống chuẩn mực và qui trình kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước / Hà Ngọc Son, CN (chủ nhiệm đề tài); Mai Vinh, TS; Lê Quang Bính, TS; Đỗ Mạnh Hàn, CN. - Hà Nội: Kiểm toán Nhà nước, 2004. - 126 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22660. Phương hướng và giải pháp ứng dụng phần mềm tin học trong hoạt động kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước / Nguyễn Đình Hựu, TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Hạ Thuỷ; Nguyễn Hữu Thọ. - Hà Nội: Kiểm toán Nhà nước, 2004. - 82 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22661. Hoàn thiện quy trình kiểm toán chi ngân sách đối với đơn vị hành chính sự nghiệp thực hiện khoán chi / Trịnh Ngọc Sơn, CN (chủ nhiệm đề tài); Ngô Đạt Đạo; Lê Đình Thăng. - Hà Nội: Kiểm toán Nhà nước, 2003. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22662. Phương thức và giải pháp tăng cường tính hiệu lực đối với các kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước / Lê Quang Bính, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hùng Tiến, ThS; Vương Văn Quang, CN; Nguyễn Đình Hựu, PGS,TS; Phan Quang Thọ, TS. - Hà Nội: Kiểm toán Nhà nước, 2003. - 130 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22663. Hoàn thiện quy trình lập, xét duyệt và thông qua báo cáo kiểm toán và quy trình lập báo cáo tổng hợp kết quả kiểm toán hàng năm của kiểm toán nhà nước / Hoàng Ngọc Hài, CN (chủ nhiệm đề tài); Trần Quyết Thắng; Nguyễn Văn Hiển. - Hà Nội: Kiểm toán Nhà nước, 2005. - 107 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22664. Nội dung và phương pháp kiểm toán hoạt động đối với các chương trình dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước / Vương Đình Huệ, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Hùng Minh, CN; Trần Duy Thanh, TS; Cao Văn Bản, TS. - Hà Nội: Kiểm toán Nhà nước, 2003. - 115 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22665. Xây dựng quy trình và phương thức tổ chức thực hiện kiểm toán hoạt động đối với đơn vị sự nghiệp có thu / Đinh Trọng Hanh, TS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Văn Thái, CN; Phan Duy Minh, PGS,TS; Phan Thị Cúc, PGS,TS; Ngô Thu Thuỷ, ThS; Lê Hiền Linh, ThS. - Hà Nội: Kiểm toán Nhà nước, 2004. - 130 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22666. Nghiên cứu những vấn đề lý luận và thực tiễn nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của các hiệp hội doanh nghiệp trong bối cảnh hiện nay / Hàn Mạnh Tiến, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Chí Đức, ThS; Đặng Anh Hào, TS; Phạm Quang Lê, ThS. - Hà Nội: Viện NC và ĐT về quản lý, 2005. - 105 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22667. Nghiên cứu sản xuất sử dụng thuốc sâu sinh học đa chức năng cho một số loại cây trồng bằng kỹ thuật công nghệ sinh học - Tổng hợp báo cáo các đề tài nhánh - Tập II / Nguyễn Văn Tuất, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Quang Tấn, TS; Nguyễn Văn Vấn, TS; Phạm Thị Thuỳ, PGS,TS; Hoàng Thị Việt, ThS. - Hà Nội: Viện Bảo vệ Thực vật, 2004. - 200 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22668. Nghiên cứu sản xuất sử dụng thuốc sâu sinh học đa chức năng cho một số loại cây trồng bằng kỹ thuật công nghệ sinh học - Tổng hợp báo cáo các đề tài nhánh. Tập I / Nguyễn Văn Tuất, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Quang Tấn, TS; Nguyễn Văn Vấn, TS; Phạm Thị Thuỳ, PGS,TS; Hoàng Thị Việt, ThS. - Hà Nội: Viện Bảo vệ Thực vật, 2004. - 200 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22669. Nghiên cứu sản xuất sử dụng thuốc sâu sinh học đa chức năng cho một số loại cây trồng bằng kỹ thuật công nghệ sinh học / Nguyễn Văn Tuất, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Quang Tấn, TS; Nguyễn Văn Vấn, TS; Phạm Thị Thuỳ, PGS,TS; Hoàng Thị Việt, ThS. - Hà Nội: Viện Bảo vệ Thực vật, 2004. - 175 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22670. Nghiên cứu xác định hành vi, hình thức và mức xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê / Nguyễn Thị Lượt, CN (chủ nhiệm đề tài); Mai Xuân Tỵ; Nguyễn Hữu Thoả; Phạm Văn Tân; Ngô Đình Bách; Ngô Thị Xuân Hương; Hy Việt Hưng. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2004. - 47 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22671. Nghiên cứu cơ sở lý luận, cơ sở thực tiễn để hoàn thiện chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Bộ, ngành / Đào Ngọc Lâm, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Huy Minh; Dương Thị Kim Nhung; Đào Dung. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2004. - 46 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22672. Nghiên cứu xác định các chỉ tiêu đầu vào, đầu ra, kết quả, tác động và khả năng vận dụng trong giám sát đánh giá chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xoá đói giảm nghèo / Nguyễn Thị Chiến, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Ngọc Vân, CN; Nguyễn Động, CN; Ngô Thị Nhượng, CN; Đậu Ngọc Hùng, CN. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2004. - 42 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22673. Nghiên cứu vận dụng thực hiện một số chính sách cán bộ trong ngành thống kê / Trần Duy Phú, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Nghệ, CN; Nguyễn Đức Ân, CN; Phạm ý Tứ, CN; Nguyễn Thị Thanh Hoài, CN. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2004. - 43 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22674. Nghiên cứu hoàn thiện danh mục sản phẩm nền kinh tế quốc dân / Phạm Thị Hồng Vân, CN (chủ nhiệm đề tài); Tạ Văn Toản; Vũ Văn Tuấn; Nguyễn Thị Hà; Chu Hải Vân. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2004. - 190 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22675. Nghiên cứu cải tiến quy trình và phương pháp biên soạn tổng sản phẩm trong tỉnh, thành phố / Nguyễn Văn Nông, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Minh; Trịnh Quang Vượng; Hoàng Tất Thắng; Đào Ngọc Lâm. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2004. - 57 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22676. Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu thống kê lâm nghiệp và phương pháp thu thập số liệu thống kê lâm nghiệp / Trần Thị Minh Châu, CN (chủ nhiệm đề tài); Hồ Sỹ Hiệp, CN; Nguyễn Sinh Cúc. GS,TS; Phùng Chí Hiền, TS; Lương Phan Lâm, CN. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2004. - 30 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22677. Nghiên cứu nội dung, phương pháp, quy trình giao kế hoạch và chấm điểm, đánh giá việc thực hiện kế hoạch công tác của các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Thống kê / Phan Đình Trân, CN (chủ nhiệm đề tài); Đặng Hồng Phi; Tạ Văn Toản; Lê Thị Mai. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2004. - 52 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22678. Nghiên cứu ứng dụng phương pháp tính chỉ tiêu giá trị trên một đơn vị diện tích đất nông nghiệp và thuỷ sản / Nguyễn Hoà Bình, CN (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Thị Thu Hà, CN; Phạm Quang Vinh; Đinh Thị Hoan, CN; Lê Đỗ Mạch, CN. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2004. - 62 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22679. Nghiên cứu vận dụng hệ thống chỉ số giá thay cho bảng giá cố định / Lê Mạnh Hùng, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Minh, CN; Nguyễn Bích Lâm, ThS; Nguyễn Sinh Cúc, PGS,TS; Tăng Văn Khiên, PGS,TS. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2004. - 155 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22680. Nghiên cứu tính chỉ tiêu tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp ở Việt Nam / Tăng Văn Khiên, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Văn Tuấn, CN; Nguyễn Bá Khoáng, CN; Nguyễn Văn Minh, CN; Trần Sinh, CN. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2004. - 78 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22681. Nghiên cứu khai thác tiềm năng mạng máy tính phục vụ cho việc nâng cao chất lượng và hiệu quả thông tin khoa học thống kê / Nguyễn Thị Thái Hà, CN (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Văn Huân; Hoàng Minh Thiện; Trần Mạnh Hùng; Phạm Sơn; Đặng Thu Bình. - Hà Nội: Viện KH Thống kê, 2003. - 81 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22682. Nghiên cứu xây dựng chương trình, nội dung đào tạo bậc cao đẳng chuyên ngành thống kê tại trường cán bộ thống kê trung ương / Đoàn Mạnh Tuyển, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Bá Triệu, CN; Đỗ Văn Hợi; Lê Xuân Quỳ; Bạch Văn Thành. - Hà Nội: Trường Cán bộ Thống kê TW, 2004. - 85 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22683. Hoàn thiện phương pháp tính chỉ tiêu tổng mức bán lẻ hàng hoá, doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo lãnh thổ tỉnh, thành phố / Nguyễn Văn Đoàn, ThS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Thị Ninh; Ngô Kim Thanh; Trần Vân Nghị; Nguyễn Bích Phượng. - Hà Nội: , 2004. - 33 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22684. Nghiên cứu xây dựng hệ thống tiêu chuẩn máy tính thương hiệu Việt Nam và các giải pháp công nghệ, thiết bị, tổ chức triển khai cho việc kiểm chuẩn trong phạm vi toàn quốc - ĐT nhánh: Kiểm chuẩn máy tính cấp Nhà nước / Trần Thành Công, (chủ nhiệm đề tài); Tạ Quang Tuấn; Trương Văn Thạch; Nguyễn Đức Hải. - Hà Nội: Cty CP Máy tính và Truyền thông Việt Nam, 2004. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22685. Nghiên cứu xây dựng hệ thống tiêu chuẩn máy tính thương hiệu Việt Nam và các giải pháp công nghệ, thiết bị, tổ chức triển khai cho việc kiểm chuẩn trong phạm vi toàn quốc - ĐT nhánh: Nghiên cứu đề xuất quy trình lắp ráp máy tính thương hiệu Việt Nam / Đỗ Hùng Chiến, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Cty CP Máy tính và Truyền thông Việt Nam, 2004. - 250 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22686. Nghiên cứu xây dựng hệ thống tiêu chuẩn máy tính thương hiệu Việt Nam và các giải pháp công nghệ, thiết bị, tổ chức triển khai cho việc kiểm chuẩn trong phạm vi toàn quốc - ĐT nhánh: Triển khai phổ cập hệ điều hành Linux - VN cho máy tính thương hiệu Việt / Đỗ Hùng Chiến, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Cty CP Máy tính và Truyền thông Việt Nam, 2004. - 250 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22687. Nghiên cứu xây dựng hệ thống tiêu chuẩn máy tính thương hiệu Việt Nam và các giải pháp công nghệ, thiết bị, tổ chức triển khai cho việc kiểm chuẩn trong phạm vi toàn quốc - ĐT nhánh: Nghiên cứu - triển khai nội địa hoá máy tính thương hiệu Việt Nam / Đỗ Hùng Chiến, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Cty CP Máy tính và Truyền thông Việt Nam, 2004. - 300 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22688. Nghiên cứu xây dựng hệ thống tiêu chuẩn máy tính thương hiệu Việt Nam và các giải pháp công nghệ, thiết bị, tổ chức triển khai cho việc kiểm chuẩn trong phạm vi toàn quốc - ĐT nhánh: Nghiên cứu xây dựng dự thảo hệ thống TCVN về máy tính thương hiệu Việt N / Đỗ Hùng Chiến, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Cty CP Máy tính và Truyền thông Việt Nam, 2004. - 500 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22689. Nghiên cứu công nghệ sản xuất phân bón vi sinh vật đa chủng mới, phân bón chức năng phục vụ chăm sóc cây trồng cho một số vùng sinh thái. Báo cáo đề tài nhánh / Phạm Văn Toản, TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Việt Cường, TS; Nguyễn Thị Phương Chi, TS; Phạm Bích Hiên, ThS; Vũ Thuý Nga, CN. - Hà Nội: Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam, 2005. - 160 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22690. Nghiên cứu công nghệ sản xuất phân bón vi sinh vật đa chủng mới, phân bón chức năng phục vụ chăm sóc cây trồng cho một số vùng sinh thái / Phạm Văn Toản, TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Việt Cường, TS; Nguyễn Thị Phương Chi, TS; Phạm Bích Hiên, ThS; Vũ Thuý Nga, CN. - Hà Nội: Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam, 2005. - 85 tr. + PL.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22691. Đánh giá các yếu tố chính ảnh hưởng đến độ an toàn thực phẩm vùng ngoại ô thành phố Hà Nội (Đông Anh, Gia Lâm, Thanh Trì), đề xuất các giải pháp đảm bảo an toàn thực phẩm. Nhánh 7: Điều tra các yếu tố xã hội ảnh hưởng đến vệ sinh, an toàn thực phẩm rau sả / Trần Đức ViênNguyễn Văn Đĩnh, PGS,TSPGS,TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trường ĐH Nông nghiệp I, 2004. - 55 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22692. Đánh giá các yếu tố chính ảnh hưởng đến độ an toàn thực phẩm vùng ngoại ô thành phố Hà Nội (Đông Anh, Gia Lâm, Thanh Trì), đề xuất các giải pháp đảm bảo an toàn thực phẩm. Nhánh 6: Thử nghiệm một số mô hình sản xuất tiến bộ về trồng trọt, chăn nuôi góp ph / Vũ Văn Liết, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Trung; Nghiêm Thị Bích Hà; Nguyễn Thị Mai; Bùi Thị Tho. - Hà Nội: Trường ĐH Nông nghiệp I, 2004. - 55 tr. + PL.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22693. Đánh giá các yếu tố chính ảnh hưởng đến độ an toàn thực phẩm vùng ngoại ô thành phố Hà Nội (Đông Anh, Gia Lâm, Thanh Trì), đề xuất các giải pháp đảm bảo an toàn thực phẩm. Nhánh V: Đánh giá hiện trạng vệ sinh, an toàn thực phẩm của một số loại rau chính s / Ngô Xuân Mạnh, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Thị Đào, ThS; Phạm Thị Nga, KS; Nguyễn Chí Khánh, KS; Lê Thị Ngọ, KS. - Hà Nội: Trường ĐH Nông nghiệp I, 2004. - 52 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22694. Đánh giá các yếu tố chính ảnh hưởng đến độ an toàn thực phẩm vùng ngoại ô thành phố Hà Nội (Đông Anh, Gia Lâm, Thanh Trì), đề xuất các giải pháp đảm bảo an toàn thực phẩm. Nhánh 4: Điều tra hiện trạng môi trường nước nuôi, thức ăn, chế độ nuôi dưỡng cá kh / Phạm Văn Tự, TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Hồng Ngân, ThS; Nguyễn Đức Trang. - Hà Nội: Trường ĐH Nông nghiệp I, 2003. - 22 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22695. Đánh giá các yếu tố chính ảnh hưởng đến độ an toàn thực phẩm vùng ngoại ô thành phố Hà Nội (Đông Anh, Gia Lâm, Thanh Trì), đề xuất các giải pháp đảm bảo an toàn thực phẩm. Nhánh 3: Điều tra nguồn thức ăn gia súc, thuốc thú y, thị trường thực phẩm thịt trê / Tôn Thất Sơn, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Mai, TS; Nguyễn Khắc Tuấn, TS; Đỗ Thị Tám, ThS; Nguyễn Thị Tuyết Lê, ThS. - Hà Nội: Trường ĐH Nông nghiệp I, 2004. - 62 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22696. Đánh giá các yếu tố chính ảnh hưởng đến độ an toàn thực phẩm vùng ngoại ô thành phố Hà Nội (Đông Anh, Gia Lâm, Thanh Trì), đề xuất các giải pháp đảm bảo an toàn thực phẩm - Nhánh II: Điều tra hiện trạng môi trường đất nông nghiệp khu vực ngoại thành Hà Nộ / Nguyễn Đình Mạnh, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Hoàng Hải, KS; Lê Thị Huệ, KS; Nguyễn Thị Khánh; Nguyễn Xuân Bắc; Cheang Hong. - Hà Nội: Trường ĐH Nông nghiệp I, 2003. - 40 tr. + PL.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22697. Đánh giá các yếu tố chính ảnh hưởng đến độ an toàn thực phẩm vùng ngoại ô thành phố Hà Nội (Đông Anh, Gia Lâm, Thanh Trì), đề xuất các giải pháp đảm bảo an toàn thực phẩm - Nhánh I: Điều tra hiện trạng môi trường nước nông nghiệp ba huyện ngoại thành Hà N / Đinh Văn Hùng, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Chiến; Nguyễn Thị Chắc; Lê Thị Hợp; Nguyễn Bá Bình. - Hà Nội: Trường ĐH Nông nghiệp I, 2004. - 68 6tr. + PL.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22698. Đánh giá các yếu tố chính ảnh hưởng đến độ an toàn thực phẩm vùng ngoại ô thành phố Hà Nội (Đông Anh, Gia Lâm, Thanh Trì), đề xuất các giải pháp đảm bảo an toàn thực phẩm / Nguyễn Viết Tùng, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Ngọc Thuỵ, PGS,TS. - Hà Nội: Trường ĐH Nông nghiệp I, 2004. - 130 tr. + PL.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22699. Nghiên cứu các giải pháp công nghệ sinh học sản xuất các chế phẩm y sinh học đặc thù để bảo vệ sức khoẻ nhân dân từ nguồn tài nguyên sinh vật Việt Nam- Phụ lục / Nguyễn Thị Ngọc Dao, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Tài Lương, GS,TSKH; Phạm Thị Trân Châu, GS,TSKH; Trịnh Tam Kiệt, GS,TSKH; và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học, 2004. - 62 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22700. Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (Thành phố Đà Nẵng; các tỉnh Thừa Thiên-Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi)- Phụ lục báo cáo kết quả nghiên cứu / Phùng Chí Sỹ, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Mai Trọng Thông, TS; Đặng Trung Thuận, GS,TSKH; Thái Vũ Bình, ThS; Huỳnh Ngọc Thạch, TS; Đặng Văn Lợi, TS; Vương Quang Việt, ThS; Hoàng Khánh Hoà, ThS; Nguyễn Quốc Bình, TS; Nguyễn Minh Sơn, TS; Nguyễn Đình Anh, ThS; Nguyễn Ngọc Dũng, ThS; Nguyễn Hữu Quyế. - TP. Hồ Chí Minh: Phân viện Nhiệt đới-Môi trường Quân sự, 2004. - 354 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127