Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

20801. Nghiên cứu ứng dụng hệ phần mềm xử lý số liệu khí tượng bề mặt và hệ phần mềm xử lý số liệu thuỷ văn vùng sông không ảnh hưởng triều / Phan Đăng Chương, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Tuấn An, KS; Đinh Thị Thục Anh, KS; Lê Xuân Cầu, ThS. - Hà Nội: Trung tâm KTTV Quốc gia, 2007. - 147tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20802. Phục tráng giống lúa tài nguyên để tăng năng suất chất lượng mang tính đặc thù của tỉnh Bạc Liêu / Lê Thị Dự, (chủ nhiệm đề tài); Phạm Long Giang, KS; Lâm Đông Tùng, KS; Nguyễn Thị Dương, KS. - Bạc Liêu: Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long, 2006. - 27tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20803. So sánh tập đoàn bộ giống lúa ngắn ngày nhóm A có triển vọng ở 2 vụ Hè Thu và Đông Xuân / Phạm Thị Mỹ Tiến, KS (chủ nhiệm đề tài); Tô Thanh Hải, KS. - Bạc Liêu: Trung tâm Khuyến nông Bạc Liêu, 2003. - 19tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20804. Thử nghịêm chế phấm SH'99 trong nuôi tôm Sú bán thâm canh ở Bạc Liêu / Huỳnh Quốc Khởi, KS (chủ nhiệm đề tài); Đào Bá Cường, KS; Tống xuân Mậu, Trung cấp. - Bạc Liêu: Trung tâm Khuyến ngư Bạc Liêu, 2006. - 22tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20805. Nghiên cứu chọn lọc lúa đặc sản đạt yêu cầu tiêu chuẩn xuất khẩu ở tỉnh Bạc Liêu / Nguyễn Tâm Đạo, KS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Trúc, KS; Huỳnh Quang Tín, ThS; Cao Thiện Thanh, CBKT. - Bạc Liêu: Trung tâm Giống nông nghiệp Bạc Liêu, 2003. - 52tr+PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20806. Chọn thuần, phục tráng giống lúa một bụi đỏ cho vùng chuyển đổi lúa-tôm tỉnh Bạc Liêu / Lưu Văn Quỳnh, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Huyền, KS; Lê Thị Cẩm Loan, TS; Vương Đình Tuấn, TS. - Bạc Liêu: Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long, 2006. - 18tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20807. Trình diễn mô hình lúa-cá đồng ở xã Vĩnh Thanh và Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long / Phan Minh Quang, KS (chủ nhiệm đề tài); Cao Văn Nhạn. - Phước Long: UBNN huyện Phước Long, 2005. - 10tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20808. ứng dụng một số thuốc trừ sâu sinh học hiện có trong công tác sản xuất rau an toàn và phòng trừ sâu xanh da láng / Nguyễn Văn Giáp, KS (chủ nhiệm đề tài) - Bạc Liêu: Chi cục Bảo vệ Thực vật Bạc Liêu, 2002. - 14tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20809. Xây dựng mô hình kinh tế tổng hợp nuôi Bà-Gà-Trùn đất ở tỉnh Bạc Liêu / Nguyễn Xuân Khoa, TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Nguyễn Công Minh, KTV; Châu Thanh Liêm, KS; Châu Đồng Linh, KS. - Bạc Liêu: Sở Nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu, 2004. - 28tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20810. Chế tạo nam châm vĩnh cửu NQ-Fe-B chất lượng cao giữa Trung tâm nghiên cứu vật liệu tiên tiến AMREC, SIRIM Bhd, Malaysia và Viện Khoa học Vật liệu, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam / Nguyễn Xuân Phúc, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Vượng, PGS,TSKH; Đỗ Vương Hoành, TS; Vũ Hữu Tường, KS. - Hà Nội: Viện Khoa học Vật liệu, 2007. - 45tr+PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20811. Nghiên cứu mức độ kháng thể dịch thể kháng Mycobacterium tuberculosis ở cộng đồng người Việt Nam và một số yếu tố liên quan / Hồ Minh Lý, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Thuỷ Long, GS,TS; Phạm Ngọc Đính, PGS,TS; Đặng Đức Phú, GS,TS. - Hà Nội: Viện Vệ sinh Dịch tễ TW, 2005. - 66tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20812. Nghiên cứu và lựa chọn giải pháp công nghệ để xử lý nước bị ô nhiễm kim loại nặng ( chì-pb ) dùng làm nước sinh hoạt cho đồn biên phòng tại xã Bản Máy, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang / Lê Đức, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thiên Cường, ThS; Lê Văn Thiện, TS; Nguyễn Xuân Hải, TSKH. - Hà Nội: Hội Khoa học Đất Việt Nam, 2007. - 112tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20813. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo các SCADA phục cho ngành năng lượng thay thế cho nhập ngoại. Phần 3: Xây dựng một hệ SCADA cho một mạng điện nhỏ hạ áp / Nguyễn Trọng Quế, PGS (chủ nhiệm đề tài); Lê Đức Bảo, KS; Nguyễn Quốc Phong, KS; Lê Quang Hiếu, KS. - Hà Nội: Liên hiệp KHKT Công trình, 2003. - 600tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20814. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo các SCADA phục cho ngành năng lượng thay thế cho nhập ngoại. Phần 1: Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị cơ bản xây dựng hệ SCADA mạng điện / Nguyễn Trọng Quế, PGS (chủ nhiệm đề tài); Lê Đức Bảo, KS; Nguyễn Quốc Phong, KS; Lê Quang Hiếu, KS. - Hà Nội: Liên hiệp KHKT Công trình, 2003.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20815. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo các SCADA phục vụ cho ngành năng lượng thay thế cho nhập ngoại. Phần I.Phương án hợp lý xây dựng SCADA cho hệ thống điện Việt Nam / Nguyễn Trọng Quế, PGS (chủ nhiệm đề tài); Lê Đức Bảo, KS; Nguyễn Quốc Phong, KS; Lê Quang Hiếu, KS. - Hà Nội: Liên hiệp KHKT Công trình, 2003. - 400tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20816. Nghiên cứu chế tạo và lắp đặt hệ thống tự động hoá giám sát, xử lý, cảnh báo môi trường tại các khu công nghiệp và đô thị lớn / Lê Đức bảo, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trọng Quế, PGS; Nguyễn Quốc Phong, KS; Nguyễn Ngọc Anh, KS. - Hà Nội: Liên hiệp KHKT Công trình, 2006. - 288tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20817. Nghiên cứu cơ sở khoa học thành lập một số bản đồ cơ bản nhóm bản đồ môi trường không khí phục vụ công tác đánh giá hiện trạng môi trường / Trần Thanh Thuỷ, ThS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Ngọc Hồ, GS,TS; Vũ Bích Vân, TS; Nguyễn Văn Thuỳ, TS. - Hà Nội: Viện NC Địa chính, 2007. - 80tr+PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20818. Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp hỗ trợ đào tạo nhân lực hệ y tế dự phòng một số tỉnh miền núi phía Bắc / Lê Ngọc Bảo, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Đức Phú, GS,TS; Đặng Đức Anh, PGS,TS; Hồ Minh Lý, PGS,TS. - Hà Nội: Hội Y học dự phòng Việt Nam - 25tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20819. Sản xuất thử cụm chi tiết bơm thuỷ lực các máy công trình-Tài liệu đào tạo lý thuyết chuyển giao công nghệ chế tạo cụm chi tiết bơm thuỷ lực máy công trình ( phần về bơm thuỷ lực hướng trục ) / Nguyễn Chí Quang, ThS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trường ĐHBK Hà Nội, 2006. - 205tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20820. Sản xuất thử cụm chi tiết bơm thuỷ lực các máy công trình-Quy trình công nghệ / Nguyễn Chí Quang, ThS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trường ĐHBK Hà Nội, 2006. - 40tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20821. Sản xuất thử cụm chi tiết bơm thuỷ lực các máy công trình / Nguyễn Chí Quang, ThS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trường ĐHBK Hà Nội, 2006. - 47tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20822. Nghiên cứu chế tạo vật liệu polyme khâu mạch bức xạ hấp phụ chất nhuộm màu và chế phẩm cố định vi sinh vật có khả năng phân giải một số chất hữu cơ gây ô nhiễm môi trường / Nguyễn Văn Toàn, ThS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Đức Nhận, TS; Lê Thị Đính, ThS; Nguyễn Văn Bính, CN. - Hà Nội: Viện KHKT Hạt nhân, 2007. - 100tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20823. Nghiên cứu sản xuất thịt gà an toàn chất lượng cao / Phùng Đức Tiến, TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Thị Minh Thu, TS; Bạch Thị Thanh Dân, TS; Nguyễn Quý Khiêm, TS. - Hà Nội: Viện Chăn nuôi, 2007. - 58tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20824. Nghiên cứu xây dựng nội dung, cấu trúc hệ thống cơ sở dữ liệu thống kê kinh tế - xã hội tổng hợp quốc gia / Nguyễn Thị Ngọc Vân, CN (chủ nhiệm đề tài); Phạm Thị Thanh, KS; Thiều Văn Tiến, TS; Trần Kim Đồng, TS. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2006. - 120tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20825. Biên soạn Từ điển ba thứ tiếng ( Việt - Pháp - Anh ) / Nguyện Thị Thu Huyền, ThS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Khoa học Thống kê, 2006. - 261tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20826. Nghiên cứu thông kê một số yếu tố tác động đến mức sống dân cư Việt Nam dựa trên số liệu khảo sát mức sống hộ gia đình 2002, 2004 / Phan Thị Ngọc Trâm, CN (chủ nhiệm đề tài); Lê Đỗ Mạch; Đỗ Anh Tuấn; Trần Thanh Hương. - Hà Nội: Viện Khoa học Thống kê, 2006. - 60tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20827. Nghiên cứu xác định nội dung thông tin và hoàn thiện công tác cung cấp thông tin thống kê nước ngoài cho các đối tượng sử dụng trong nước / Nguyễn Văn Phẩm, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Anh Tuấn; Hoàng Thị Thanh Hà; Lê Thu Hiền. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2006. - 68tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20828. Nghiên cứu xác định mục tiêu, yêu cầu và nội dung chương trình đào tạo ngành kế toán trong Trường Cao đẳng Thống Kê / Chu Thế Mưu, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Chung, ThS; Nguyễn Ngọc Tú, ThS; Vũ Thị Mai Hương, CN. - Hà Nội: Trường Cao đẳng Thống Kê, 2006. - 50tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20829. Nghiên cứu cải tiến phương pháp đánh giá kết quả thực hiện các đề tài khoa học của Tổng cục Thống kê / Phạm Thành Đạo, CN (chủ nhiệm đề tài); Vũ Thị Mai, CN; Đinh Thị Thuý Phương, ThS. - Hà Nội: Viện Khoa học Thống kê, 2006. - 45tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20830. Nghiên cứu nội dung và cơ chế tổ chức hoạt động dịch vụ thống kê / Dương Tiến Bích, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Bá Khoáng; Lê Thị Phương; Trần Kim Đồng. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2006. - 39tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20831. Nghiên cứu xây dựng makét niên giám thống kê theo hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia / Đậu Ngọc Hùng, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Chiến, CN; Nguyễn Thị Ngọc Vân, CN; Phạm Tiến Nam, CN; Nguyễn Thu Oanh, CN. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2006. - 401tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20832. Nghiên cứu đổi năm gốc so sánh 1994 sang năm 2005 của một số chỉ tiêu trong thống kê tài khoản quốc gia / Bùi Bá Cường, CN (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2006. - 75tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20833. Nghiên cứu xây dựng danh mục dịch vụ trong thương mai quốc tế của Việt Nam / Trần Thị Hằng, CN (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2006. - 128tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20834. Nghiên cứu hoàn thiện nội dung thông tin trong tổng điều tra cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp / Nguyễn Văn Đoàn, ThS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Kim Thanh; Trần Văn Nghị; Nguyễn Thị Xuân Mai. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2006. - 43tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20835. Nghiên cứu khai thác sử dụng một số phương pháp phân tích số liệu thống kê dựa trên phần mềm SPSS / Lê Đỗ Mạch, (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Minh Thiện; Phan Ngọc Trâm. - Hà Nội: Viện Khoa học Thống kê, 2006. - 122tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20836. Nghiên cứu khả năng tính toán chỉ tiêu GDP xanh ở Việt Nam / Đinh Thị Thuý Phương, CN (chủ nhiệm đề tài); Phạm Thị Ngọc Yến, CN; Vũ Văn Tuấn, CN; Nguyễn Thị Hương, CN; Tăng Thanh Hoà, CN. - Hà Nội: Viện Khoa học Thống kê, 2006. - 70tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20837. Nghiên cứu nội dung và phương pháp tính chỉ tiêu giá trị sản xuất, chi phí trung gian, giá trị tăng thêm của các tổ chức hoạt động Không vì lợi ở Việt Nam / Nguyễn Văn Nông, CN (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Trung Đông; Nguyễn Văn Minh; Phạm Đình Hàn; Khổng Quỳnh Anh. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2006. - 57tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20838. Nghiên cứu xây dựng phân loại tiêu dùng theo mục hộ gia đình và phân loại chỉ tiêu theo chức năng của chính phủ áp dụng tại Việt Nam / Trần Tuấn Hưng, CN (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Trọng Khanh; Kiều Tuyết Dung; Lê Thuỷ Tiên. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2006. - 83tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20839. Nghiên cứu xác định hệ thống thông tin thống kê cấp tỉnh, để tính các chỉ tiêu thống kê quốc gia / Đào Ngọc Lâm, CN (chủ nhiệm đề tài); Đào Thị Kim Dung; Nguyễn Huy Minh; Dương Kim Nhung; Nguyễn Thị Thu Oanh. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2006. - 60tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20840. Nghiên cứu hoàn thiện nội dung và quy trình thanh tra hành chính, thanh tra chuyên ngành thống kê trên cơ sở Luật Thống kê, Luật Tanh tra / Nguyễn Hữu Thoả, CN (chủ nhiệm đề tài); Hy Việt Hưng; Nguyễn Thị Thu Hương; Ngô Đình Bách. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2006. - 94tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20841. Nghiên cứu nội dung, phương pháp, quy trình giao kế hoạch và chấm điểm, đánh giá thực hiện kế hoạch công tác của các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Thống kê / Đặng Hồng Thi, CN (chủ nhiệm đề tài); Ngô Thị Kim Dung; Lê Thị Mai; Nguyễn Thị Thuý Mai. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2006. - 81tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20842. Sản xuất thử nghiệm trên diện rộng chế phẩm thảo mộc trừ ốc bươu vàng hại lúa-Báo cáo chuyên đề / Nguyễn Trường Thành, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Bảo vệ Thực vật, 2007. - 50tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20843. Sản xuất thử nghiệm trên diện rộng chế phẩm thảo mộc trừ ốc bươu vàng hại lúa / Nguyễn Trường Thành, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Me, KS; Vũ Lữ, KS; Nguyễn Thị Hồng Vân, KS. - Hà Nội: Viện Bảo vệ Thực vật, 2007. - 81tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20844. Nghiên cứu xây dựng qui chế thẩm định chế độ báo cáo và phương án điều tra thống kê / Đỗ Trọng Khanh, ThS (chủ nhiệm đề tài); Dương Kim Nhung; Lê Hoàng Minh Nguyệt; Đào Ngọc Lâm. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2006. - 45tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20845. Nghiên cứu nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác quản lý khoa học và công nghệ địa phương- Kết quả khảo sát tại các địa phương trong nước / Đỗ Nguyên Phương, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nghiêm Công, TS; Trần Hồng Hà, TS; Phạm Mạnh Hùng, GS,TSKH. - Hà Nội: Ban Tuyên giáo TW, 2007. - 203tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20846. Nghiên cứu nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác quản lý khoa học và công nghệ địa phương- Tổng hợp kết quả điều tra xã hội học / Đỗ Nguyên Phương, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nghiêm Công, TS; Trần Hồng Hà, TS; Phạm Mạnh Hùng, GS,TSKH. - Hà Nội: Ban Tuyên giáo TW, 2007. - 203tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20847. Nghiên cứu nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác quản lý khoa học và công nghệ địa phương- Đề tài nhánh 2: Báo cáo tổng kết các chuyên đề độc lập / Đỗ Nguyên Phương, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nghiêm Công, TS; Trần Hồng Hà, TS; Phạm Mạnh Hùng, GS,TSKH. - Hà Nội: Ban Tuyên giáo TW, 2007. - 203tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20848. Nghiên cứu nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác quản lý khoa học và công nghệ địa phương- Đề tài nhánh 1: Các đề tài nhánh / Đỗ Nguyên Phương, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nghiêm Công, TS; Trần Hồng Hà, TS; Phạm Mạnh Hùng, GS,TSKH. - Hà Nội: Ban Tuyên giáo TW, 2007. - 203tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20849. Chế tạo một số thiết bị thông tin tín hiệu phòng nổ và xây dựng hệ thống điều độ sản xuất tập trung ở mỏ than hầm lò / Trần Minh, TS (chủ nhiệm đề tài); Phùng Mạnh Đắc, Ts; Lê văn Hải, KS; Nguyễn Anh Tuấn, KS. - Hà Nội: Viện Khoa học Mỏ, 2007. - 70tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

20850. áp dụng thử nghiệm công nghệ cơ giới hoá khi thác bằng máy liên hợp và giá thuỷ lợi di động trong các mỏ hầm lò Quảng Ninh / Phùng Mạnh Đắc, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Anh Tuấn, TS; Phạm Minh Đức, TS; Lê Hồng Thắng, TS. - Hà Nội: Viện Khoa học Mỏ, 2006. - 142tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127