20601. Nghiên cứu luận cứ khoa học cho các chính sách và giải pháp xây dựng, phát triển thị trường khoa học và công nghệ ở Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa-Chính sách và cơ chế quản lý khoa học và công nghệ với sự hình thành và h
/ Lê Đình Tiến, TS (chủ nhiệm đề tài)
- Hà Nội:
ủy ban KHCNMT Quốc Hội, 2007.
- 66tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20602. Nghiên cứu luận cứ khoa học cho các chính sách và giải pháp xây dựng, phát triển thị trường khoa học và công nghệ ở Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa-Nhu cầu và khả năng tiếp nhận công nghệ của doanh nghiệp
/ Trần Việt Hùng, TS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Đào Hùng, TSKH; Phan Minh Tân, PGS,TS; Nguyễn Thanh Thịnh, TS.
- Hà Nội:
ủy ban KHCNMT Quốc Hội, 2007.
- 332tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20603. Nghiên cứu luận cứ khoa học cho các chính sách và giải pháp xây dựng, phát triển thị trường khoa học và công nghệ ở Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa-Năng lực sáng tạo của các tổ chức khoa học và công nghệ
/ Vũ Huy Chương, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Dương Quang San, KS; Trần Chí Đức, ThS; Nguyễn Trọng Đức, TS.
- Hà Nội:
ủy ban KHCNMT Quốc Hội, 2007.
- 163tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20604. Nghiên cứu luận cứ khoa học cho các chính sách và giải pháp xây dựng, phát triển thị trường khoa học và công nghệ ở Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa-Bản chất và đặc điểm của thị trường khoa học và công nghệ.
/ Nguyễn Minh Thuyết, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Thị Hoa Mai, PGS,TS; Mai Hà, TS; Bùi Văn Long, TS.
- Hà Nội:
ủy ban KHCNMT Quốc Hội, 2005.
- 30tr+PL
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20605. Nghiên cứu luận cứu khoa học cho các chính sách và giải pháp xây dựng, phát triển thị trường khoa học và công nghệ ở Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
/ Hồ Đức Việt, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Minh Thuyết, GS,TS; Vũ Hy Chương, GS,TSKH; Trần Việt Hùng, TS.
- Hà Nội:
ủy ban KHCNMT Quốc Hội, 2007.
- 176tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20606. Nghiên cứu chiết xuất, tinh chế các hợp chất từ dược liệun để sử dụng làm chất chuẩn phục vụ công tác kiểm nghiệm thuốc và nghiên cứu dược liệu
/ Nguyễn Minh Đức, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thị Bích Hà, ThS; Dương Công Trị, DS; Nguyễn Minh Cang, DS.
- TP.HCM:
Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 2007.
- 261tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20607. Đánh giá thực trạng, các yếu tố liên quan và ứng dụng giải pháp dự phòng vẹo cột sống cho học sinh thành phố Hải Phòng
/ Nguyễn Hữu Chỉnh, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Vy, BSCC; Trần Xuân Đình, ThS; Vũ Văn Tuý, ThS.
- Hà Nội:
Trường ĐH Y Hải Phòng, 2007.
- 80tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20608. Đánh giá hiện trạng năng lực công nghệ trong nghiên cứu, điều tra địa chất và tài nguyên khoáng sản các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường-Đề cương dự án nâng cao năng lực công nghệ trong nghiên cứu, điều tra cơ bản địa chất và tài nguyên khoáng sản
/ Trần Tất Thắng, TS (chủ nhiệm đề tài)
- Hà Nội:
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, 2008.
- 30tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20609. Đánh giá hiện trạng năng lực công nghệ trong nghiên cứu, điều tra địa chất và tài nguyên khoáng sản các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
/ Trần Tất Thắng, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Quý, TS; Ngô Quang Toàn, TS; Hoàng Anh Khiển, TS.
- Hà Nội:
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, 2008.
- 73tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20610. Điều tra hiện trạng và xây dựng quy trình kỹ thuật nuôi Hầu (Crassostrea belcheri) tại khu vực sông Chà Và tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
/ Ngô Anh TuấnNguyễn Đăng Nhân, TSKS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đình Trung, KS; Đinh Văn Khương, KS; Bùi Bá Trung, KS.
- Bà Rịa-Vũng Tàu:
Trung tâm Khuyến ngư Bà Rịa-Vũng Tàu, 2007.
- 112tr+PL
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20611. Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo máy điều chỉnh cảm ứng thay thế nhập khẩu
/ Hà Đình Minh, KS (chủ nhiệm đề tài); Bạch Đình Nguyên, KS; Trần Quang Tâm, KS; Hoàng Khải Hoàn, KS.
- Hà Nội:
Công ty CP Chế tạo máy điện tử Việt Nam-Hungary, 2007.
- 30tr+PL
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20612. Nghiên cứu ứng dụng các thiết bị và công nghệ tiên tiến trong đo lường và y tế
/ Trần Xuân Hoài, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Hoàng Hưng, TS; Âu Duy Tuấn, ThS; Phùng Thị Thục, KS.
- Hà Nội:
Viện Vật lý ứng dụng và Thiết bị Khoa học, 2004.
- 163tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20613. Xây dựng mô hình hệ thống thông tin điện tử quản lý và quảng bá rau an toàn
/ Ngô Kiều Oanh, TS (chủ nhiệm đề tài); Đào Hữu Hảo, KS; Nguyễn Thuỷ, ThS; Nguyễn Quang Tùng, KS.
- Bà Rịa-Vũng Tàu:
Viện KHCN Việt Nam, 2008.
- 110tr+PL
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20614. Nghiên cứu thực trạng các bệnh tật của nhân dân nội thành Hà Nội có liên quan tới ô nhiễm không khí, các tổn thất về kinh tế-xã hội do các bệnh này gây nên và đề xuất các giải pháp khả thi nhằm phòng ngừa, hạn chế tình trạng này.
/ Phạm Lê Tuấn, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Anh Tuân, PGS,TS; Đoàn Huy Hậu, PGS,TS; Hoa Hữu Lân, PGS,TS.
- Hà Nội:
Sở Y tế Hà Nội, 2006.
- 257tr+PL
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20615. Nghiên cứu xác lập tổ hợp phương pháp địa vật lý hợp lý trong nghiên cứu cấu trúc không gian ngầm, áp dụng thử nghiệm tại vị trí điển hình trong phạm vi thành phố Hồ Chí Minh
/ Nguyễn Ngọc Thu, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thanh Vấn, PGS,TS; Nguyễn Kim Quang, TS; Vũ Văn Vĩnh, TS.
- TP.Hồ Chí Minh:
Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Nam, 2007.
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20616. Nghiên cứu sản xuất và chuẩn hoá các sản phẩm huyết tương đạt tiêu chuẩn quốc tế dùng cho điều trị
/ Đỗ Trung Phấn, TSKH (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đức Thuận, ThS; Bạch Khánh Hoà, PGS,TS; Phạm Tuấn Dương, ThS.
- Hà Nội:
Viện Huyết học-Truyền máu TW, 2007.
- 127tr+PL
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20617. Khảo sát sự biến động môi trường vùng nuôi và nâng cao chất lượng Vẹm xanh (Perna Viridis) nuôi ở Khánh Hoà nhằm đa dạng hoá nguyên liệu để chế biến xuất khẩu
/ Nguyễn Thị Nga, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thị Luyến, PGS,TS; Ngô Đăng Nghĩa, PGS,TS; Ngô Anh Tuấn, TS.
- Khánh Hoà:
Trường ĐH Nha Trang, 2007.
- 245tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20618. Nghiên cứu chế tạo gang hợp kim độ bền cao mác GX 330NiCr42 làm đĩa nghiền phục vụ công nghiệp sản xuất giấy
/ Nguyễn Văn Sưa, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Ngũ, KS; Nguyễn Hồng Phúc, KS; Vũ Thái Sơn, KS; Bùi Quang Sơn, KS.
- Hà Nội:
Viện Luyện Kim đen, 2007.
- 34tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20619. Nghiên cứu chế tạo hỗn hợp sơn khuôn đúc gang, thép hợp kim chất lượng cao thay thế nhập ngoại để đúc các chi tiết máy phục vụ xuất khẩu.
/ Nguyễn Thị Hằng, ThS (chủ nhiệm đề tài); Tô Duy Phương, PGS,TS; Nguyễn Văn Tuân, KS; Trần Ngọc Bích, KS.
- Hà Nội:
Viện Luyện Kim đen, 2007.
- 55tr+PL
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20620. Nghiên cứu công nghệ sản xuất thép mác SAE 4161 dùng để sản xuất dụng cụ y tế
/ Phạm Thị Mai Phương, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Quang Dũng, ThS; Phạm Văn Lâm, KS; Phạm Hoàng Anh, BS; Nguyễn Quang Vinh, KS.
- Hà Nội:
Viện Luyện Kim đen, 2007.
- 31tr+PL
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20621. Nghiên cứu công nghệ sản xuất thép mác Z50CD15 dùng để chế tạo khuôn ép thức ăn gia súc
/ Nguyễn Quang Dũng, ThS (chủ nhiệm đề tài); Lê Văn Nguyên, KS; Lê Quang Hiếu, ThS; Phạm Công Dũng, ThS.
- Hà Nội:
Viện Luyện Kim đen, 2007.
- 40tr+PL
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20622. Nghiên cứu công nghệ sản xuất gang bền nhiệt hệ Fe-Al thay thế hệ Fe-Cr-Ni
/ Lê Văn Nguyên, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Quang Hiếu, ThS; Nguyễn Thanh Bình, KS; Trần Đình Hưng, TS; Nguyễn Quang Dũng, ThS.
- Hà Nội:
Viện Luyện Kim đen, 2007.
- 37tr+PL
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20623. Nghiên cứu chế tạo thép 25MnV làm xúc kéo trong các hầm lò khai thác than
/ Lê Quang Hiếu, ThS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Thị Minh Phượng, KS; Nguyễn Hồng Phúc, KS; Phạm Văn Lâm, KS.
- Hà Nội:
Viện Luyện Kim đen, 2007.
- 40tr+PL
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20624. Nghiên cứu xây dựng phần mềm chuyển đổi dữ liệu đo của máy đo toạ độ 3D QM333 MitutUyO thành các dữ liệu thiết kế tự động phục vụ thiết kế các chi tiết 3D
/ Nguyễn Đăng Hiếu, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Quốc Hưng, ThS; Nguyễn Văn Miên, TS; Nguyễn Lâm Tuấn Anh, ThS; Nguyễn Khắc Truyền, KS.
- Hà Nội:
Viện NC Cơ khí, 2007.
- 68tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20625. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thấm ni-tơ xung plasma ở nhiệt độ thấp (570-600 độ C) trong chế tạo dụng cụ cắt gọt và chi tiết máy
/ Lục Vân Thương, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Huy Khánh, KS; Đỗ Quang Chiến, KS; Vũ Văn Cứu, KS.
- Hà Nội:
Viện NC Cơ khí, 2007.
- 56tr+PL
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20626. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo bộ sấy không khí của hệ thống trao đổi nhiệt nhằm tận dụng nhiệt của khí thải, tăng hiệu suất lò hơi trong tổ hợp thiết bị nhiệt công suất đến 300MW
/ Phạm Văn Quế, KS (chủ nhiệm đề tài); Phan Hữu Thắng, KS; Võ Văn Hoà, KS; Đào Hữu Mạnh, KS.
- Hà Nội:
Viện NC Cơ khí, 2007.
- 66tr+PL
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20627. Nghiên cứu giải pháp tiết kiệm năng lượng cho các ứng dụng: dân dụng, hệ thống bơm, quạt gió công nghiệp và các nhà máy dệt sợi
/ Trần Tuấn Anh, TS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Quốc Hải, KS; Bùi Anh Tuấn, KS; Nguyễn Lan Thanh, KS.
- Hà Nội:
Công ty CP Tư vấn và Dịch vụ Kỹ thuật Điện, 2007.
- 100tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20628. Nghiên cứu ứng dụng quy trình xử lý nhiệt làm tăng chất lượng Saphir Miền Nam Việt Nam
/ Phạm Văn Long, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Ngọc Trường, PGS,TS; Phạm Tiến Dũng, TS; Phạm Đức Anh, KS.
- Hà Nội:
Trung tâm NC Kiểm định đá quý và vàng, 2008.
- 40tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20629. Nghiên cứu áp dụng tin sinh học để quản lý an toàn sinh học sinh vật biến đổi gen và sản phẩm của chúng
/ Đặng Trọng Lương, TS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Đức Quang, PGS,TS; Lã Tuấn Nghĩa, TS; Lê Như Kiểu, TS.
- Hà Nội:
Viện Di truyền Nông nghiệp, 2007.
- 230tr+PL
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20630. Nghiên cứu cải tiến công nghệ sản xuất ắc quy tích điện khô để nâng cao chất lượng sản phẩm và tiết kiệm nguyên vật liệu
/ Hoà Quang Nam, KS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Hoàng Kim, KS; Tô Văn Thành, ThS; Trần Huy Thắng, KS.
- Hải Phòng:
Công ty CP ắc quy Tia Sáng, 2007.
- 23tr+LL
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20631. Nghiên cứu khả năng sử dụng máy lắng lưới chuyển động để tuyển than chất lượng xấu vùng Quảng Ninh
/ Phạm Hữu Giang, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hoàng Sơn, TS; PhạmTuấn, ThS; Nguyễn Thị Kim Tuyến, KS.
- Hà Nội:
Hội KHCN Mỏ, 2008.
- 53tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20632. Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất giống và phát triển các tổ hợp lúa lai có bố mẹ được sản xuất trong nước (Nhị ưu 63, HYT 83, TH 3-3)
/ Nguyễn Trí Hoàn, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Thư, ThS; Nguyễn Thị Trâm, PGS,TS; Trần Văn Quang, ThS.
- Hà Nội:
Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm, 2008.
- 83tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20633. Xây dựng mô hình quản lý chất lượng giống cây thuốc
/ Nguyễn Văn Thuận, TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Khúc Hạo, ThS; Nguyễn Thị Hoà, ThS; Nguyễn Thị Thư, ThS.
- Hà Nội:
Viện Dược liệu, 2007.
- 150tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20634. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống đồng bộ các thiết bị phục vụ mô hình nuôi tôm thương phẩm thâm canh quy mô trang trại- Đề tài nhánh: Nghiên cứu quy trình công nghệ chế tạo bơm chuyên dụng phục vụ nuôi tôm thương phẩm quy mô trang trại
/ Phạm Hùng Thắng, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Xuân Thuỷ, TS; Trang Sỹ Trung, TS; Trần Gia Thái, TS.
- Nha Trang:
Trường ĐH Nha Trang, 2006.
- 121tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20635. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống đồng bộ các thiết bị phục vụ mô hình nuôi tôm thương phẩm thâm canh quy mô trang trại- Đề tài nhánh: Qui trình sử dụng đồng bộ thiết bị phục vụ nuôi tôm thương phẩm quy mô trang trại
/ Phạm Hùng Thắng, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Xuân Thuỷ, TS; Trang Sỹ Trung, TS; Trần Gia Thái, TS.
- Nha Trang:
Trường ĐH Nha Trang, 2006.
- 11tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20636. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống đồng bộ các thiết bị phục vụ mô hình nuôi tôm thương phẩm thâm canh quy mô trang trại- Đề tài nhánh: Chương trình quản lý sử dụng đồng bộ hệ thống thiết bị phục vụ nuôi tôm thương phẩm quy mô trang trại
/ Phạm Hùng Thắng, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Xuân Thuỷ, TS; Trang Sỹ Trung, TS; Trần Gia Thái, TS.
- Nha Trang:
Trường ĐH Nha Trang, 2006.
- 23tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20637. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống đồng bộ các thiết bị phục vụ mô hình nuôi tôm thương phẩm thâm canh quy mô trang trại- Đề tài nhánh: Nghiên cứu, thiết kế chế tạo thiết bị xử lý nước thải của ao nuôi tôm, phục vụ nuôi tôm thương phẩm quy mô trang trạ
/ Phạm Hùng Thắng, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Xuân Thuỷ, TS; Trang Sỹ Trung, TS; Trần Gia Thái, TS.
- Nha Trang:
Trường ĐH Nha Trang, 2006.
- 74tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20638. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống đồng bộ các thiết bị phục vụ mô hình nuôi tôm thương phẩm thâm canh quy mô trang trại- Đề tài nhánh: Nghiên cứu, thiết kế chế tạo thiết bị khai thác tôm sống kiểu lưới kéo phục vụ nuôi tôm thương phẩm quy mô trang trạ
/ Phạm Hùng Thắng, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Xuân Thuỷ, TS; Trang Sỹ Trung, TS; Trần Gia Thái, TS.
- Nha Trang:
Trường ĐH Nha Trang, 2006.
- 73tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20639. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống đồng bộ các thiết bị phục vụ mô hình nuôi tôm thương phẩm thâm canh quy mô trang trại- Đề tài nhánh: Nghiên cứu, thiết kế chế tạo thiết bị cho tôm ăn phục vụ nuôi tôm thương phẩm quy mô trang trại
/ Phạm Hùng Thắng, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Xuân Thuỷ, TS; Trang Sỹ Trung, TS; Trần Gia Thái, TS.
- Nha Trang:
Trường ĐH Nha Trang, 2006.
- 123tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20640. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống đồng bộ các thiết bị phục vụ mô hình nuôi tôm thương phẩm thâm canh quy mô trang trại- Đề tài nhánh: Nghiên cứu, thiết kế chế tạo thiết bị quản lý môi trường nước phục vụ nuôi tôm thương phẩm quy mô trang trại
/ Phạm Hùng Thắng, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Xuân Thuỷ, TS; Trang Sỹ Trung, TS; Trần Gia Thái, TS.
- Nha Trang:
Trường ĐH Nha Trang, 2006.
- 53tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20641. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống đồng bộ các thiết bị phục vụ mô hình nuôi tôm thương phẩm thâm canh quy mô trang trại- Đề tài nhánh: Nghiên cứu, thiết kế chế tạo thiết bị xử lý môi trường nước phục vụ nuôi tôm thương phẩm quy mô trang trại
/ Phạm Hùng Thắng, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Xuân Thuỷ, TS; Trang Sỹ Trung, TS; Trần Gia Thái, TS.
- Nha Trang:
Trường ĐH Nha Trang, 2006.
- 63tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20642. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống đồng bộ các thiết bị phục vụ mô hình nuôi tôm thương phẩm thâm canh quy mô trang trại- Đề tài nhánh: Thiết kế mô hình nuôi tôm thương phẩm quy mô trang trại
/ Phạm Hùng Thắng, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Xuân Thuỷ, TS; Trang Sỹ Trung, TS; Trần Gia Thái, TS.
- Nha Trang:
Trường ĐH Nha Trang, 2006.
- 20tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20643. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống đồng bộ các thiết bị phục vụ mô hình nuôi tôm thương phẩm thâm canh quy mô trang trại- Đề tài nhánh: Phân tích hiện trạng sử dụng thiết bị kỹ thuật trong nuôi tôm thương phẩm
/ Phạm Hùng Thắng, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Xuân Thuỷ, TS; Trang Sỹ Trung, TS; Trần Gia Thái, TS.
- Nha Trang:
Trường ĐH Nha Trang, 2006.
- 19tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20644. Xác định nguyên nhân, xây dựng biện pháp phòng chống nhiễm độc hàng loạt- Nhánh 5: Nghiên cứu xây dựng mô hình phòng chống độc ở Việt Nam
/ Nguyễn Bằng Quyền, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Công Minh, TS; Nguyễn Thị Du, PGS,TS; Nguyễn Liễu, PGS,TS.
- Hà Nội:
Học viện Quân Y, 2004.
- 153tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20645. Xác định nguyên nhân, xây dựng biện pháp phòng chống nhiễm độc hàng loạt- Nhánh 4: Nghiên cứu xây dựng quy trình phát hiện chất độc có khả năng gây nhiễm độc hàng loạt trong các mẫu sinh học trên các thiết bị phòng thí nghiệm
/ Nguyễn Bằng Quyền, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Công Minh, TS; Nguyễn Thị Du, PGS,TS; Nguyễn Liễu, PGS,TS.
- Hà Nội:
Học viện Quân Y, 2004.
- 127tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20646. Xác định nguyên nhân, xây dựng biện pháp phòng chống nhiễm độc hàng loạt- Nhánh 3: Nghiên cứu xây dựng quy trình phát hiện chất độc có khả năng gây nhiễm độc hàng loạt
/ Nguyễn Bằng Quyền, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Công Minh, TS; Nguyễn Thị Du, PGS,TS; Nguyễn Liễu, PGS,TS.
- Hà Nội:
Học viện Quân Y, 2004.
- 147tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20647. Xác định nguyên nhân, xây dựng biện pháp phòng chống nhiễm độc hàng loạt- Nhánh 2: Nghiên cứu quy trình, phương pháp lấy mẫu và phát hiện nhanh chất độc
/ Nguyễn Bằng Quyền, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Công Minh, TS; Nguyễn Thị Du, PGS,TS; Nguyễn Liễu, PGS,TS.
- Hà Nội:
Học viện Quân Y, 2004.
- 96tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20648. Xác định nguyên nhân, xây dựng biện pháp phòng chống nhiễm độc hàng loạt- Nhánh 1: Nghiên cứu tình hình nhiễm độc hàng loạt trong 10 năm gần đây và đề xuất biện pháp phòng chống
/ Nguyễn Bằng Quyền, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Công Minh, TS; Nguyễn Thị Du, PGS,TS; Nguyễn Liễu, PGS,TS.
- Hà Nội:
Học viện Quân Y, 2004.
- 48tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20649. Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và hệ thống thiết bị để sản xuất một số cây giống theo kiểu công nghiệp - Đề tài nhánh: Nghiên cứu hệ thống thiết bị chuẩn bị giá thể sản xuất cây giống
/ Đậu Thế Nhu, TS (chủ nhiệm đề tài)
- Hà Nội:
Viện Cơ điện NN và CNSTH, 2004.
- 34tr.
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
20650. Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và hệ thống thiết bị để sản xuất một số cây giống theo kiểu công nghiệp - Đề tài nhánh: Nghiên cứu hệ thống máy chăm sóc bảo vệ cây giống tại vườn ươm, nhà ươm
/ Đậu Thế Nhu, TS (chủ nhiệm đề tài)
- Hà Nội:
Viện Cơ điện NN và CNSTH, 2004.
- 47tr.
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt